+ All Categories
Home > Documents > A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM...

A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM...

Date post: 09-Aug-2020
Category:
Upload: others
View: 1 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
16
Bảng giá đất Huyện KBang 1 A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN KBANG - NĂM 2009 (Kèm theo Quyết định s: 86/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008, của UBND tỉnh Gia Lai) Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn vtính : 1.000 đ/m 2 Loại đường Vị trí 1: Mặt tiền đường phố Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước t3,5 m đến dưới 6m Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 150 Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 150 Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 150 Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 2A 1.050 420 315 315 265 265 210 2B 850 340 255 255 215 215 170 2C 760 300 230 230 190 190 150 2D 570 230 170 170 145 145 115 2E 460 185 140 140 115 115 100 3A 380 150 115 115 95 95 80 3B 320 130 100 100 80 80 65 3C 290 115 90 90 70 70 60 3D 200 80 60 60 50 50 40 3E 150 60 45 45 40 40 30 Bảng số 2: Bảng giá đất khu dân cư nông thôn Đơn vị tính : 1.000đồng/m 2 Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Khu vực 1 1A 220 110 90 65 55 1B 160 80 65 50 40 1C 80 40 30 25 20 1D 60 30 25 20 15 1E 40 20 16 12 10 Khu vực 2 2A 160 80 65 50 40 2B 80 40 30 25 20 2C 60 30 25 20 15 2D 40 20 16 12 10 2E 20 10 8 6 5 Khu vực 3 3A 60 30 15 20 15,0 3B 40 20 16 12 10,0 3C 30 15 12 10 7,5 3D 20 10 8 6 5,0 3E 10 5 4 3 2,5 Ghi chú: Khu vực và vị trí ở Bảng số 2 được xác định như sau:
Transcript
Page 1: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 1

A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN KBANG - NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số: 86/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008, của UBND tỉnh Gia Lai)

Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị.

Đơn vị tính : 1.000 đ/m2

Loại

đường

Vị trí 1:

Mặt tiền

đường

phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1

có kích thước từ 6m trở

lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2

có kích thước từ 3,5 m

đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3

có kích thước nhỏ hơn

3,5m

Từ chỉ

giới XD

của vị

trí 1 đến

mét 150

Từ mét >150

đến cuối hẻm

hoặc nằm ở

hẻm phụ của

hẻm loại 1

Từ chỉ

giới XD

của vị trí

1 đến

mét 150

Từ mét >150

đến cuối hẻm

hoặc nằm ở

hẻm phụ của

hẻm loại 2

Từ chỉ

giới XD

của vị

trí 1 đến

mét 150

Từ mét >150

đến cuối hẻm

hoặc nằm ở

hẻm phụ của

hẻm loại 3

2A 1.050 420 315 315 265 265 210

2B 850 340 255 255 215 215 170

2C 760 300 230 230 190 190 150

2D 570 230 170 170 145 145 115

2E 460 185 140 140 115 115 100

3A 380 150 115 115 95 95 80

3B 320 130 100 100 80 80 65

3C 290 115 90 90 70 70 60

3D 200 80 60 60 50 50 40

3E 150 60 45 45 40 40 30

Bảng số 2: Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5

Khu vực 1

1A 220 110 90 65 55

1B 160 80 65 50 40

1C 80 40 30 25 20

1D 60 30 25 20 15

1E 40 20 16 12 10

Khu vực 2

2A 160 80 65 50 40

2B 80 40 30 25 20

2C 60 30 25 20 15

2D 40 20 16 12 10

2E 20 10 8 6 5

Khu vực 3

3A 60 30 15 20 15,0

3B 40 20 16 12 10,0

3C 30 15 12 10 7,5

3D 20 10 8 6 5,0

3E 10 5 4 3 2,5

Ghi chú: Khu vực và vị trí ở Bảng số 2 được xác định như sau:

Page 2: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 2

- Khu vực:

+ Khu vực 1 (K1A, K1B, K1C, K1D, K1E): Áp dụng cho các xã: Đông, Nghĩa An, Đak Hlơ.

+ Khu vực 2 (K2A, K2B, K2C, K2D, K2E): Áp dụng cho các xã: Kông Bờ La, Kông Lơng

Khơng, Tơ Tung, Sơ Pai, Sơn Lang, Đăk Smar, Lơ Ku.

+ Khu vực 3 (K3A, K3B, K3C, K3D, K3E): Áp dụng cho các xã: Kroong, Đăk Roong, Kon

Pne.

- Vị trí:

+ Vị trí 1: Từ tâm đường mặt tiền của từng cung đoạn đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư

nông thôn (Phần B mục 2) đến 50 mét đầu.

+ Vị trí 2: Từ mét tiếp theo của vị trí 1 đến mét thứ 100.

+ Vị trí 3: Từ mét tiếp theo của vị trí 2 đến mét thứ 150.

+ Vị trí 4: Từ mét tiếp theo của vị trí 3 đến mét thứ 500.

+ Vị trí 5: Từ mét tiếp theo của vị trí 4 đến cuối tuyến.

Bảng số 3 : Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn.

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở

tại từng khu vực, vị trí tương ứng.

Bảng số 4: Bảng giá đất vườn, ao liền kề đất ở và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư.

- Giá đất vườn, ao liền kề đất ở:

+ Khu vực 1: Thị Trấn KBang được tính bằng 2 lần giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1.

+ Khu vực 2: Các xã: Đông, Nghĩa An, Đak Hlơ được tính bằng 2 lần giá đất trồng cây lâu

năm tại vị trí 1.

+ Khu vực 3: Các xã: Kông Bờ La, Kông Lơng Khơng, Tơ Tung, Sơ Pai, Sơn Lang, Đăk Smar,

Lơ Ku được tính bằng 2 lần giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1.

+ Khu vực 4: Các xã: Kroong, Đăk Roong, Kon Pne được tính bằng 1 lần giá đất trồng cây lâu

năm tại vị trí 1.

- Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư:

+ Khu vực 1: Thị Trấn KBang được tính bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1.

+ Khu vực 2: Các xã: Đông, Nghĩa An, Đak Hlơ được tính bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu

năm tại vị trí 1.

+ Khu vực 3: Các xã: Kông Bờ La, Kông Lơng Khơng, Tơ Tung, Sơ Pai, Sơn Lang, Đăk Smar,

Xã Lơ Ku được tính bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1.

+ Khu vực 4: Các xã: Kroong, Đăk Roong, Kon Pne được tính bằng 1 lần giá đất trồng cây lâu

năm tại vị trí 1.

Bảng số 5: Bảng giá đất trồng cây hàng năm.

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

Khu vực 1 5,5 4,0 3,0

Khu vực 2 4,0 3,0 2,0

Khu vực 3 3,0 2,5 1,7

Khu vực 4 2,0 1,5 1,0

+ Đất ruộng 2 vụ: Được tính 2 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và vị trí

tương ứng.

+ Đất ruộng 1 vụ: Được tính 1,2 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và vị trí

tương ứng.

Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

Page 3: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 3

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

Khu vực 1 5,0 3,7 2,7

Khu vực 2 3,5 2,5 2,0

Khu vực 3 2,5 2,0 1,5

Khu vực 4 2,0 1,5 1,2

+ Đối với xã Nghĩa An: diện tích đất của tiểu khu 152 được tính bằng 2 lần áp dụng cho từng vị

trí tương ứng.

+ Đối với xã Đông: diện tích đất của khu vực dốc con ngựa được tính bằng 2 lần áp dụng cho

từng vị trí tương ứng.

Bảng số 7: Bảng giá đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

Khu vực 1 4,5 3,5 2,5

Khu vực 2 3,0 2,5 2,0

Khu vực 3 2,5 2,0 1,5

Khu vực 4 2,0 1,5 1,2

Bảng số 8: Bảng giá đất rừng sản xuất.

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3

Khu vực 1 4,5 3,5 2,5

Khu vực 2 3,0 2,5 2,0

Khu vực 3 2,5 2,0 1,5

Khu vực 4 2,0 1,5 1,2

Ghi chú: Khu vực, vị trí ở các bảng số 5,6,7,8 được áp dụng như sau:

- Khu vực:

+ Khu vực 1: Thị Trấn KBang.

+ Khu vực 2: Các xã: Đông, Nghĩa An, Đak Hlơ.

+ Khu vực 3: Các xã: Kông Bờ La, Kông Lơng Khơng, Tơ Tung, Sơ Pai, Sơn Lang, Đăk Smar,

Xã Lơ Ku.

+ Khu vực 4: Các xã: Kroong, Đăk Roong, Kon Pne.

- Vị trí:

a) Thị trấn KBang.

+ Vị trí 1: Tâm của các tuyến đường theo Bảng phân loại đường và giá đất ở khu dân cư đô

thị (Phần B mục 1) đến 300 mét đầu.

+ Vị trí 2: Diện tích đất:

∙ Khu vực vườn mít (Phía Đông giáp: Nghĩa trang; phía Tây giáp Sông ba; phía Nam

giáp Sông ba; phía Bắc giáp khu dân cư đường Ngô mây cầu Kanak).

∙ Khu quy hoạch Tây sông Ba.

+ Vị trí 3: Phần diện tích đất còn lại.

b) Xã Đăk Hlơ.

+ Vị trí 1: Tâm của các tuyến đường theo Bảng đất ở khu dân cư nông thôn (Phần B mục 2)

đến 1.000 mét đầu.

Page 4: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 4

+ Vị trí 2: Từ mét thứ 1.001 đến mét thứ 1.500 của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở

khu dân cư nông thôn (Phần B mục 2).

+ Vị trí 3: Phần diện tích đất còn lại.

c) Xã Nghĩa An.

+ Vị trí 1: Dọc trục đường 669: (Ranh giới Thị xã An Khê đến ranh giới xã Đông và Thị

trấn KBang) Phía Tây giáp sông Ba; phía Đông cách tâm đường 669: 800 m.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.

d) Xã Đông.

+ Vị trí 1:

∙ Phía Đông sông Ba: Dọc trục đường 669; phía Tây giáp sông Ba; phía Đông cách tâm

đường 669: 700 m.

∙ Phía Tây sông Ba: Dọc theo sông Ba về hướng Tây cách 1.000 m.

+ Vị trí 2: Khu quy hoạch cụm công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp.

∙ Phía Đông giáp đường đi xã Kông Lơng Khơng.

∙ Phía Tây giáp đường đi xã Tơ Tung.

∙ Phía Nam giáp ranh giới xã Không Lơng Khơng.

∙ Phía Bắc giáp đường đi xã Kông Lơng Khơng.

+ Vị trí 3: Phần diện tích đất còn lại.

e) Xã Kông Lơng Khơng.

+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn

(Phần B mục 2) đến 800 mét đầu.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.

f) Xã Tơ Tung.

+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn

(Phần B mục 2) đến 800 mét đầu.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.

g) Xã Kông Bờ La.

+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn

(Phần B mục 2) đến 1.000 mét đầu.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.

h) Xã Sơ Pai.

+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn

(Phần B mục 2) đến 800 mét đầu.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.

i) Xã Sơn Lang.

+ Vị trí 1: Diện tích đất thôn 1A, thôn 2, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn 8.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.

f) Xã Đăk Smar.

+ Vị trí 1: Diện tích đất:

∙ Theo trục đường liên xã từ ranh giới thị trấn đến dốc đá (hết đất nông nghiệp của bà

Trần Thị Phượng Liên); phía Tây giáp sông Ba; phía đồng cách tâm đường 450 m.

∙ Tiếp theo đến giáp ranh giới xã Kroong: Phía Tây giáp sông Ba; phía Đông cách tâm

đường 300 m.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.

k) Xã Lơ Ku.

+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn

(Phần B mục 2) đến 500 mét đầu.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.

Page 5: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 5

l) Xã Kroong.

+ Vị trí 1: Phần diện tích đất:

∙ Trục đường liên xã: Từ ranh giới xã Đăk Smar đến nhà mồ làng Hro: Phía Đông từ tâm

đường vào 200 m; phía Tây từ tâm đường vào 1.000 m.

∙ Tiếp theo đến hết đất nhà ông Đinh Tuýt (Đăk Trâu) : phía Đông từ tâm đường vào

1.300 m ; phía Tây cách tâm đường 1.300 m.

∙ Tiếp theo đến ngã ba đường đi xã Sơn Lang + xã Đăk Roong: phía Đông cách tâm

đường 1.300m; phía Tây cách tâm đường 200m.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.

m) Xã Đăk Roong.

+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn

(Phần B mục 2) đến 700 mét đầu.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.

n) Xã Kon Pne.

+ Vị trí 1: Tâm đường của các tuyến đường theo Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn

(Phần B mục 2) đến 300 mét đầu.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại.

Page 6: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 6

B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ HUYỆN KBANG

(Kèm theo Quyết định số: 86/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008, của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Bảng phân loại đường và giá đất ở khu dân cư đô thị.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường

Đoạn đường Năm 2009

Từ nơi Đến nơi Vị

trí

Loại

đường

Giá

đất

1 Quang Trung

Ranh giới xã Đông Ngô Mây 1 2E 460

Tiếp Hùng Vương 1 2A 1.050

Tiếp Cù Chính Lan (nhà số:

413) 1 2B 850

Tiếp Ngã ba đường tránh 1 2E 460

Tiếp Km 28 + 665 1 3C 290

Tiếp Km 29 + 440 (giáp đường

Đông Trường Sơn) 1 2E 460

2 Ngô Mây Quang Trung Nguyễn Du 1 2D 570

3 Lê Lợi Phan Bội Châu Lê Văn Tám 1 2A 1.050

Tiếp Wừu 1 2C 760

4 Võ Thị Sáu Lê Quý Đôn Trần Bình Trọng 1 2C 760

5 Ngô Quyền Quang Trung Hết đường 1 2D 570

6 Lý Tự Trọng Quang Trung Hai Bà Trưng 1 2B 850

7 Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu Hồ Xuân Hương 1 2A 1.050

Tiếp Cầu treo 1 2C 760

Tiếp Ngã ba cầu Bê tông 1 3B 320

8 Phan Bội Châu Quang Trung Ngô Mây 1 2A 1.050

9 Lê Văn Tám

RG Thị trấn KBang Tây sông Ba 1 3E 150

Đông Sông Ba Đường tránh 1 3B 320

Tiếp Ngô Mây 1 2E 460

Tiếp Lê Lợi 1 2D 570

Tiếp Võ Thị Sáu 1 2C 760

Tiếp Mai Thúc Loan 1 3A 380

Tiếp Hết đường 1 3C 290

10 Trần Hưng

Đạo

XN ván ép Võ Thị Sáu 1 2D 570

Tiếp Ngô Mây 1 2A 1.050

Tiếp Nguyễn Du 1 3A 380

11 Y Wừu Quang Trung Ngã 5 đường tránh 1 2B 850

Tiếp Ranh giới xã Đăk Smar 1 2D 570

12 Hùng Vương Quang Trung Y Wừu 1 2C 760

Tiếp Nguyễn Du 1 2D 570

Page 7: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 7

STT Tên đường

Đoạn đường Năm 2009

Từ nơi Đến nơi Vị

trí

Loại

đường

Giá

đất

13 Nguyễn Du

Y Wừu Ngô Mây 1 2C 760

Tiếp Cổng CN XN Hiệp Lợi 1 3A 380

Tiếp Lê Văn Tám 1 3B 320

14 Tôn Thất Tùng Quang Trung Lê Lợi 1 2C 760

15 Lê Quý Đôn Quang Trung Bùi Thị Xuân 1 2A 1.050

16 Giải Phóng Quang Trung Ngô Mây 1 2B 850

17 Hồ Xuân Hương Ngô Quyền Hai Bà Trưng 1 2E 460

18 Kpa KLơng Quang Trung Ngô Mây 1 3B 320

19 Trần Bình Trọng Quang Trung Trần Quốc Toản 1 2E 460

Tiếp Hết đường 1 3B 320

20 Lê Hồng Phong Quang Trung Lê Lợi 1 2D 570

21 Trần Quang Diệu Lê Lợi Ngô Mây 1 2D 570

22 Phan Chu Trinh Trần Hưng Đạo Tôn Thất Tùng 1 2E 460

23 Bùi Thị Xuân Lê Quý Đôn Lê Văn Tám 1 3A 380

24 Mạc Đình Chi Lê Văn Tám Nguyễn Du 1 3A 380

25 Đường Tổ DP 12 Nhà ông Vũ Tiến

Cảnh Lê Văn Tám 1 3C 290

26 Lý Thái Tổ Y Wừu Quang Trung 1 2E 460

27 Cù Chính Lan Quang Trung

Hết nhà ông Đỗ Văn

Huê 1 2E 460

Tiếp Hết đường 1 3C 290

28 Hoàng Văn Thụ Trần Bình Trọng Hết đường 1 3C 290

29 Trần Quốc Toản Trần Bình Trọng Hết đường 1 3C 290

30 Mai Thúc Loan Lê Văn Tám Hết đường 1 3C 290

31 Đinh Tiên Hoàng Y Wừu Hết đường 1 3C 290

32 Nguyễn Trãi Lê Lợi Ngô Mây 1 2E 460

33 Lê Đình Chinh Trần Hưng Đạo Hết đường 1 3A 380

34 Đường Tránh Quang Trung Lê Văn Tám 1 3C 290

Page 8: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 8

STT Tên đường

Đoạn đường Năm 2009

Từ nơi Đến nơi Vị

trí

Loại

đường

Giá

đất

35 Đường ra cầu Bê tông

Kanak

Ngô Mây Ngã 3 đường Hai

Bà Trưng 1 2D 570

Tiếp Hết ranh giới Thị

trấn 1 2E 460

36 Đường vào Làng ChRe (cũ) Quang Trung Hết đường 1 3C 290

37 Đường tổ dân phố 18 Hùng Vương Lý Thái Tổ 1 3C 290

38 Phía Tây Xưởng ván ép Lê Văn Tám Trần Hưng Đạo 1 3A 380

Tiếp Hết đường 1 3C 290

39 Đường tổ dân phố 16 Quang Trung (nhà ông

Sở tổ dân phố 16) Hết đường 1 3C 290

Khu quy hoạch văn hoá

40 Đường quy hoạch 1 Quang Trung Hết nhà ông

Niệm 1 2D 570

41 Đường quy hoạch 2 Quang Trung Cổng trường

Mầm non 1 - 5 1 2D 570

42 Đường quy hoạch 3 Cổng trường Mầm non

1 - 5

Tường rào Công

an huyện 1 3B 320

43 Đường quy hoạch 4 Quang Trung

(nhà ông Mai Hồng) Hết đường 1 2D 570

Khu quy hoạch Trường trung học cơ sở Lê Quý Đôn

44

Đường quy hoạch A, B, C, D, E; khu quy hoạch tổ dân phố 14

+ 19;

Đường tránh giai đoạn 2

1 3D 200

45 Đường quy hoạch A,B,C,D; Đường quy hoạch A1 (đường 669) 1 3D 200

46 Đường quy hoạch A1 Km 28 + 665 Km 29 + 440 1 3D 200

Page 9: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 9

2. Bảng giá đất ở dân cư nông thôn.

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

STT Tên đường

Đoạn đường Giá đất năm 2009

Từ nơi Đến nơi Khu

vực

Vị

trí

Giá

đất

I Xã Nghĩa An

1 Đường đi làng Lợt Ngã 4 làng Lợt (Nhà

ông Châu) Hết đường K1E 1 40

2

Đường bản Hà

Màu

Nhà ông Văn

(đường 669) Hết đất nhà bà Dung K1D 1 60

Từ nhà ông Bông (669)

Hết đất nhà ông Qưới K1D 1 60

Từ nhà ông Phụ (669) Hết đất nhà ông Trợ K1D 1 60

Từ Nhà ông Thư (669)

Hết đất nhà ông Tích K1C 1 80

Từ Nhà ông Dũng (669)

Hết đất nhà ông Quý K1E 1 40

Từ Nhà ông Hải (669) Hết ngã tư đường mới K1D 1 60

Hết ngã tư đường mới Hết đất nhà ông Hinh K1E 1 40

3

Đường Đăk Giang

III

Nhà ông Dương

(đường 669 ) Hết đất nhà ông Hồng K1D 1 60

Ngã 3 nhà ông Vĩnh Hết đất nhà ông Công K1D 1 60

Ngã 3 nhà bà Diện Hết đất nhà ông Nguyệt

K1D 1 60

4 Đường Đăk Giang

I Ngã 3 nhà ông Ưng

Hết đất nhà ông Đinh

Thố K1E 1 40

5 Đường 669

RG Tx.An Khê Ngã tư đi Làng Lợt K1C 1 80

Tiếp Cống bản quyết K1B 1 160

Tiếp Cống Đăk Giang II K1A 1 220

Tiếp Ranh giáp xã Đông K1B 1 160

6 Đường Đăk Giang

II

Đất nhà ông Toán Hết đất nhà ông

Huỳnh Văn Anh K1E 1 40

Đất nhà ông Mỹ Hết đất nhà bà Lang K1E 1 40

Đất nhà ông Đức Hết đất nhà ông Bình K1E 1 40

II Xã Đông

1 Đường đi làng

Quao

Đất nhà ông Tuyền

(đường 669 ) Cống Số 1 K1D 1 60

Tiếp Suối Quao K1E 1 40

2 Đường đi nghĩa

địa thôn III

Đất nhà ông Tâm

(đường 669) Cống bản số 1 K1D 1 60

Tiếp Cống bản nghĩa địa K1E 1 40

Page 10: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 10

STT Tên đường

Đoạn đường Giá đất năm 2009

Từ nơi Đến nơi Khu

vực

Vị

trí

Giá

đất

3 Đường làng Rõ

Đất nhà Bình Sương

(đường 669)

Hết đất nhà Rông làng

Rõ K1D 1 60

Tiếp Giáp bờ sông K1E 1 40

4 Đường đi Làng

Muôn

Đất nhà ngọc Lễ

(đường 669) Hết đất nhà Rông K1D 1 60

Tiếp Hết đất nghĩa địa K1E 1 40

5 Đường đi thôn 4

Đất nhà ông Đức

(đường 669) Hết đất ông Ngân K1C 1 80

Tiếp Hết đất ao nhà ông

Ngân K1E 1 40

6

Đường đi Thôn 4

+

Thôn 5

Đất nhà Dân

(đường 669)

Hết đất nhà ông Thành

Trâm K1E 1 40

7 Đường thôn 5

Đất nhà Hồng

(đường 669)

Hết đất nhà ông

Chung K1C 1 80

Tiếp Hết đất nhà ông

Lương K1D 1 60

8 Đường đi sân vận

động

Đất nhà Sang Định Hết đất nhà ông Phi K1C 1 80

Tiếp Hết đất nhà ông Huy K1D 1 60

9 Đường làng Tờ

Mật

Đất Bưu điện văn

hóa

(đường 669)

Hết đất nhà Đinh Huy K1C 1 80

Ngã 3 nhà H Mương Cầu Treo K1C 1 80

10 Đường thôn 6 Đất nhà ông Lợi

(đường 669) Hết đất nhà ông Dần K1D 1 60

11 Đường thôn 7 Đất nhà ông Trình

(đường 669) Hết đất nhà bà Ba K1C 1 80

12 Đường đốc Ngựa Đất nhà ông Thế

(đường 669) Ngầm suối Đăk Giang K1C 1 80

13 Đường thôn 7 Đất nhà ông Phúc

(đường 669) Giáp sông ba K1D 1 60

14 Đường Làng Cóp Đất nhà ông Tần

(đường 669) Hết đất nhà ông Hiếu K1C 1 80

15 Đường thôn 8

Đất Trụ sở thôn 8

(đường 669) Giáp sông Ba K1C 1 80

Ngã 3 hạt QLĐB Giáp sông Ba K1E 1 40

16 ĐWB2 T10 Suối Bà Thiều Giáp suối đá (ông Vu) K1C 1 80

17 Đường đi xã Lơ

ku

Ngã 3 rẽ xã Lơ ku

(Ông Văn) Hết xã Đông K1C 1 80

Page 11: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 11

STT Tên đường

Đoạn đường Giá đất năm 2009

Từ nơi Đến nơi Khu

vực

Vị

trí

Giá

đất

18 Đường 669

RG xã Nghĩa An Cổng XN công trình K1B 1 160

Tiếp Hết đất nhà ông Tuấn T6 K1A 1 220

Tiếp RG thị trấn K1B 1 160

19 Đường thôn 8

Đất nhà ông Công

(đường 669) Hết đất nhà bà Hương K1D 1 60

Đất nhà ông Hồ Long

(đường 669) Hết đất nhà ông Túy K1D 1 60

III Xã Đăk Hlơ

1 Đường thôn 5 Ngã 3 nhà ông Quang Ngã 3 nhà bà Rẽ T4 K1E 1 40

2 Đường thôn 5 đi

TT KBang Ngã 3 nhà ông Quang Ranh giới xã Kông Bờ La K1E 1 40

3 Đường thôn 4 đi

thôn 2

Ngã 3 nhà bà Rẽ Ngã 3 nhà ông cao T2 K1E 1 40

Ngã 3 nhà bà Rẽ Ngã 3 nhà ông cao T2 K1E 1 40

4 Đường thôn 3 đi

thôn 1

Ngã 3 nhà Mai Sinh Ngã 4 nhà ông Diện T1 K1E 1 40

Tiếp Hết đất nhà ông Bùi T1 K1E 1 40

Tiếp Ngã 3 nhà ông Thận K1D 1 60

5

Đường qua

UBND xã đi Thị

xã An Khê

Ngã 3 Bưu điện RG Thị xã An Khê K1C 1 80

IV Xã Kông Bờ La

1 Đường liên huyện Suối Thờ Lờ RG Thị xã An Khê K2B 1 80

2 Đường liên xã

Ngã 3 ngân Hàng Hết đất nhà Đặng Thân K2B 1 80

Tiếp Hết đất nhà Lương Ca K2B 1 80

Tiếp Hết đất nhà ông Diên K2B 1 80

Tiếp RG xã Kông Lơng Khơng K2B 1 80

3 Đường đi làng

Nua

Ngã 4 Tu Chrănh Hết đất nhà bà Lê K2B 1 80

Tiếp Hết đất nhà ông Nguyễn

Sơn K2B 1 80

4 Đường đi Tu

Chrănh

Ngã 4 Tu Chrănh Hết đất nhà ông Lê Quy K2B 1 80

Tiếp Hết đất nhà ông Tiến K2B 1 80

5 Đường đi làng

Lợt Ngã 3 Làng GRai Hết đất nhà Rông làng Lợt K2C 1 60

6 Đường đi làng Mê

Día Ngã 3 Làng Mê Día Giáp đường liên huyện K2C 1 60

Page 12: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 12

STT Tên đường

Đoạn đường Giá đất năm 2009

Từ nơi Đến nơi Khu

vực

Vị

trí

Giá

đất

V Xã Kông Lơng Khơng

1 Đường liên huyện

Ranh giới xã Đông Ngã 3 đường số 7 K2D 1 40

Tiếp Hết đất nhà ông Trung K2B 1 80

Tiếp Ranh giới xã Tơ Tung K2D 1 40

2 Đường liên xã

Ngã 3 nhà rông văn

hóa

Giáp Đường số 7. Thảo

nguyên K2B 1 80

Đường số 7 nhà

Thảo Nguyên

Giáp ngã 3 Làng

KGiang K2D 1 40

Ngã 3 nhà ông

Chung Hết đất nhà ông Mông K2B 1 80

Tiếp RG xã Kông Bờ La K2D 1 40

3 Liên thôn

Ngã 3 nhà ông

Thành Hết đất nhà ông Bốn K2B 1 80

Tiếp Ngã 3 nhà ông Hin K2D 1 40

Ngã 3 nhà ông Dịnh Ngã 3 nhà Rông Làng Ô K2D 1 40

Ngã 3 nhà ông Lục Giáp đường số 7 K2D 1 40

4 Đường sân vận động Ngã 3 đường liên

Huyện Giáp đường số 7 K2B 1 80

5 Đường số 7 Ngã 3 đường số 7

Hết đất nhà ông Thảo

Nguyên K2B 1 80

Tiếp RG Kông Bờ La K2D 1 40

6 Đường quy hoạch sân

vận động K2B 1 80

7 Liên thôn

Ngã 3 nhà ông Hà Hết đất nhà ông Lang K2D 1 40

Ngã 3 nhà Hồng

Ngôn Hết đất Trường tiểu học K2B 1 80

Ngã 3 trạm Y Tế Hết đất nhà Nga Tập K2D 1 40

VI Xã Sơn Lang

1 Tỉnh lộ 669

Đất nhà ông Bình +

Vĩnh

Hết đất nhà ông Quang

+ Nguyệt K2A 1 160

Tiếp Hết đất nhà ông Toàn

Xanh K2A 1 160

Tiếp Hết đất nhà ông Công

Xuyến K2A 1 160

Đất nhà ông Vân

Sơn Cầu Sắt K2C 1 60

2 Đường đi Vĩnh Sơn Ngã 3 UBND xã

Hết đất nhà ông Bình

Thảo K2A 1 160

Tiếp Hết đường K2C 1 60

Page 13: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 13

STT Tên đường

Đoạn đường Giá đất năm 2009

Từ nơi Đến nơi Khu

vực

Vị

trí

Giá

đất

3 Đường đi Hồ B

Ngã 3 La Bin Hết đất nhà ông Mai

Nghĩa K2A 1 160

Tiếp Hết đất nhà ông Hòa Bảo K2C 1 60

Tiếp Giáp hồ B K2D 1 40

4 Thôn 1A Đất nhà ông Hoa

Dựng

Hết đất nhà ông Đinh

Giên K2D 1 40

5 Thôn 5 Đất nhà ông Minh Hết đất nhà ông Thi Huệ K2D 1 40

6 Thôn Điện Biên Đất nhà ông Long

Tám

Hết đất nhà ông Lân

Hương K2D 1 40

7

Đường vào Công ty

Lâm Nghiệp Kon Hà

Nừng

Ngã 3 đường 669 Hết ngã tư nhà ông Bình K2C 1 60

VII Xã Sơ Pai

1 Đường liên xã

Đất nhà ông Thanh +

Tuấn Mạnh Giáp ngầm thôn 6 K2C 1 60

Đất nhà ông Vân

Thanh + Tuấn Mạnh Hết đất nhà ông Khánh K2B 1 80

Tiếp Hết đất nhà ông Tám +

UBND xã K2A 1 160

Đất nhà ông Tám Hết đất nhà ông Sắc T5 K2C 1 60

Đất nhà ông Bống+

nhà Ông Triệu Hết đất nhà Nam Khanh K2B 1 80

Đất nhà ông Nam

Khanh Đường 669 K2C 1 60

2 Đường ngã 3 đi 240

Ngã 3

Hết đất ông Bình +

Thường & nhà Năm

Lang

K2A 1 160

Tiếp Hết đất nhà ông Lượng

Thành K2B 1 80

Tiếp Hết đất Làng Tờ Cơ K2D 1 40

3 Khu quy hoạch dân cư K2E 1 20

VIII Xã Lơ Ku

1 Đường liên xã

RG.Thị trấn Ngã 3 làng KBông K2D 1 40

Tiếp Hết đất nhà ông Tác (ngã

3 đi làng Lơ Vy) K2C 1 60

Tiếp Ngã 3 đường vào làng

Drang K2D 1 40

2 Đường vào Làng

KBang Ngã 3 đường liên xã Hết đường K2D 1 40

3 Đường vào làng Lơ

Vy

Ngã 3 đường đi làng

Lơ Vy

Ngã 3 đường đi làng Tơ

Tung + Tơ Bông K2D 1 40

Page 14: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 14

STT Tên đường

Đoạn đường Giá đất năm 2009

Từ nơi Đến nơi Khu

vực

Vị

trí

Giá

đất

IX Xã Tơ Tung

1 Đường liên

huyện

R. G Kông Lơng

Khơng

Hết đất nhà ông Phong +

Trọng K2C 1 60

Tiếp Hết đất nhà ông Bính +

đường vào khu sản xuất K2B 1 80

Tiếp Hết cầu Sắt K2D 1 40

Tiếp Hết đất nhà ông Tý + Dũng K2B 1 80

Tiếp Giáp ranh Đăk Pơ K2D 1 40

2 Đường đi làng

SiTơr

Ngã 3 cầu Sắt Hết đất nhà bà Nhiệm Ô,Trà K2B 1 80

Tiếp Hết đất Làng SiTơr K2D 1 40

3 Đường đi

Làng ĐêBar

Ngã 3 trung tâm xã Hết đất trụ sở UBND xã K2B 1 80

Tiếp Hết đường K2D 1 40

4 Đường liên

thôn đi 61

Ngã 3 bản 8 ( nhà

ông Trường) Giáp xã Đông K2B 1 80

X Xã Đăk Smar

1 Đường liên xã

Ranh giới Thị trấn

KBang Ngã ba Làng Cam K2D 1 40

Tiếp Hết đất nhà bà Minh K2B 1 80

Tiếp Hết đất nhà ông Đặng Văn Hà K2C 1 60

Tiếp Ranh giới xã Kroong K2B 1 80

2

Đường liên

thôn đi Làng

Cam + Làng

Quao

Ngã ba Làng Cam Hết đất nhà ông Đinh Senh K2B 1 80

Tiếp Hết đường Làng Quao K2D 1 40

3 Đường đi vào

thôn 2

Ngã ba đường liên xã

vào nhà ông Thân Giáp Sông ba K2D 1 40

Ngã ba đường thôn 2

vào nhà ông Thân Hết đường K2D 1 40

Ngã ba đường liên xã

vào nhà ông Chung Hết đường K2D 1 40

Ngã ba đường liên xã

vào nhà bà Hiền Hết đường K2D 1 40

4 Đường đi xã

Lơ Ku Ngã ba đường liên xã Giáp ranh xã Lơ Ku K2B 1 80

5

Đường đi vào

UBND xã Đăk

Smar (cũ)

Ngã ba đường liên xã Giáp ranh xã Lơ Ku K2B 1 80

Ngã ba đường vào

trụ sở UBND xã Đăk

Smar (cũ) vào nhà

ông Tương

Hết đường K2D 1 40

Page 15: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 15

STT Tên đường

Đoạn đường Giá đất năm 2009

Từ nơi Đến nơi Khu

vực

Vị

trí

Giá

đất

6 Đường vào

thôn 3

Ngã ba đường liên xã

vào nhà ông Thành Hết đường K2D 1 40

Ngã ba đường liên xã

vào nhà ông Thắng Hết đường K2D 1 40

XI Xã Đăk Roong

1 Đường liên xã

RG xã Sơn Lang Hết đất nhà ông Hàn K3B 1 40

Tiếp Hết đất nhà ông Cảnh K3B 1 40

Tiếp Hết đất nhà ông Minh K3A 1 60

2

Đường quy

hoạch trung

tâm cụm xã

Ngã 3 (đường liên

xã) đối diện UBND Ngã Tư nhà ông Hà K3B 1 40

Ngã 3 đường Quy

hoạch Ngã Tư nhà Ông Quy K3B 1 40

Tiếp Ngã 3 đường vào Làng Kon

Lanh 1 K3B 1 40

3 Đường liên xã Ngã Tư nhà ông Hà

Hết đất nhà ông Lân Kon

Lanh 1 K3B 1 40

Ngã 3 đi xã Kon Pne RG xã Kon Pne K3D 1 20

XII XÃ KROONG

1

Đường liên xã

RG xã Đăk Smar Trạm gác Lâm trường K3D 1 20

Tiếp Cầu Bê Tông hết nhà Ông

Hùng K3B 1 40

Tiếp Hết nhà ông Nông + nhà Ông

Chất K3B 1 40

Tiếp Khe suối giáp đất nhà Ông K

Lơ K3E 1 10

Tiếp Hết nhà Ông Cảnh K3B 1 40

Ngã 3 Trung Tâm xã Hết nhà Ông Đinh Đin K3B 1 40

XIII XÃ KON PNE

1 Các vị trí đường K3E 1 10

Page 16: A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PRÔNG - NĂM 2009image.diaoconline.vn/Tintuc/2009/02/04_huyenKBang.pdf · Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu đô thị. Đơn

Bảng giá đất Huyện KBang 16


Recommended