+ All Categories
Home > Documents > Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị...

Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị...

Date post: 21-Jul-2020
Category:
Upload: others
View: 6 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
399
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 19/2019/QĐ- UBND Cần Thơ, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024); Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024), tại các phụ lục kèm theo cụ thể như sau:
Transcript
Page 1: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

ỦY BAN NHÂN DÂNTHÀNH PHỐ CẦN THƠ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 19/2019/QĐ-UBND Cần Thơ, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024), tại các phụ lục kèm theo cụ thể như sau:

- Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản.

- Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

- Phụ lục III.1-III.9: Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn.

- Phụ lục IV.1-IV.9: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn.

Page 2: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

- Phụ lục V.1-V.9: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn.

Điều 2. Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai 2013, cụ thể như sau:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính thuế sử dụng đất;

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 3. Nguyên tắc xác định giá các loại đất. I. Nguyên tắc chung

1. Nhóm đất nông nghiệp

a) Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí khác nhau, giá đất được xác định theo từng vị trí đó.

- Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

- Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.

b) Đối với vị trí đất nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư (trong thâm hậu 50m) được quy định tại phần 1 các phụ lục giá đất phi nông nghiệp kèm theo bảng giá đất thì giá đất nông nghiệp được xác định bằng 1,1 lần so với giá đất nông nghiệp tại phụ lục giá đất nông nghiệp trên cùng địa bàn.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp

a) Đất ở:

- Đất ở tại đô thị:

Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.

Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:

Page 3: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

- Đất ở tại nông thôn: Được xác định là đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, trong các khu dân cư, khu tái định cư, khu thương mại trên địa bàn các xã.

- Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.

- Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.

b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.

c) Đất khu công nghiệp, khu chế xuất:

Quy định cụ thể tại Phục lục giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.

d) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.

đ) Đối với đất xây dựng công trình sự nghiệp sử dụng có thời hạn thì áp dụng giá đất theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ cùng vị trí.

II. Một số quy định khi xác định giá đất phi nông nghiệp:

1. Xác định thâm hậu:

a) Đối với đất ở.

- Thâm hậu đất ở tại đô thị, tại các thị trấn: Đối với thửa đất mà chiều sâu (dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ mét thứ 20 trở lên đến mét thứ 50 được tính bằng 80% giá đất 20m đầu, phần sau 50m giá đất bằng 40% giá đất 20m đầu của vị trí tương ứng.

Page 4: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Nếu sau khi xác định tỉ lệ giá đất sau thâm hậu theo quy định trên mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.

- Thâm hậu đất ở tiếp giáp các trục đường giao thông: Được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50m (trường hợp đường không có taluy thì tính từ chân đường qua mỗi bên 1,5m), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất ở trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.

+ Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 50m thì giá đất được xác định bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó.

Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.

+ Trường hợp thửa đất có một phần nằm trong thâm hậu 50m và một phần nằm ngoài thâm hậu 50m thì giá đất được tính như sau:

Phần diện tích trong thâm hậu (không tiếp giáp mặt đường) được tính bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường.

Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.

+ Phần diện tích sau thâm hậu được tính bằng giá đất ở còn lại.

- Đối với trường hợp đất ở được chuyển mục đích sử dụng đất, khi xác định vị trí chuyển mục đích sử dụng đất đã trừ lộ giới thì thâm hậu được xác định từ mốc lộ giới.

- Đối với đất ở nếu đất Vị trí 3, Vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở còn lại có giá trị cao nhất thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở còn lại có giá trị cao nhất của quận, huyện.

b) Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

Thâm hậu đối với Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được tính là 50m (không phân biệt trong đô thị hay tiếp giáp các trục đường giao thông), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.

2. Đối với thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền trở lên:

Giá đất được tính theo nguyên tắc xác định thâm hậu của phần tiếp giáp tuyến đường có mức giá cao nhất, phần sau thâm hậu nếu giá thấp hơn mức giá của tuyến đường còn lại thì tính theo giá của tuyến đường còn lại đó và tiếp tục theo nguyên tắc trên đối với các tuyến đường còn lại, đối với diện tích đất ngoài thâm hậu của tất cả các tuyến đường thì giá đất được tính theo tỉ lệ quy định đối với giá của tuyến đường có mức giá cao nhất, đảm bảo giá trị thửa đất được tính giá cao nhất.

III. Quy định các đường trục chính và trục phụ tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ:

1. Trục đường chính: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.

2. Trục đường phụ: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.

Page 5: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

3. Riêng đối với các khu dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị Nam sông Cần Thơ được quy định như sau:

a) Trục đường chính A: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.

b) Trục đường chính B: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.

Điều 4.

- Các công trình, dự án đã có phương án bồi thường, hỗ trợ được phê duyệt theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ (trước ngày Quyết định này có hiệu lực) thì tiếp tục thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng theo quy định tại Quyết định này.

- Các dự án đã có quyết định, giao đất thuê đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng quyết định này.

Điều 5.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và đăng báo Cần Thơ chậm nhất 05 ngày, kể từ ngày ký.

2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

  TM. ỦY BAN NHÂN DÂNKT. CHỦ TỊCHPHÓ CHỦ TỊCH

Đào Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC; ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(TRỪ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG THÂM HẬU 50M)

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. QUẬN NINH KIỀU

Page 6: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 162.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các phường trên địa bàn quận.

2. QUẬN BÌNH THỦY

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 162.000

Vị trí 2 135.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.

3. QUẬN CÁI RĂNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 140.000

Vị trí 2 120.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú.

4. QUẬN Ô MÔN

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 143.000

Vị trí 2 121.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long.

- Vị trí 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.

Page 7: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

5. QUẬN THỐT NỐT

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 135.000

Vị trí 2 112.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.

- Vị trí 2: Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.

6. HUYỆN PHONG ĐIỀN

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 120.000

Vị trí 2 100.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.

7. HUYỆN THỚI LAI

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 90.000

Vị trí 2 70.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.

8. HUYỆN CỜ ĐỎ

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 90.000

Vị trí 2 70.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.

Page 8: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại.

9. HUYỆN VĨNH THẠNH

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 65.000

Vị trí 2 60.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM(TRỪ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT PHI

NÔNG NGHIỆP TRONG THÂM HẬU 50M)(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. QUẬN NINH KIỀU

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 250.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các phường trên địa bàn quận.

2. QUẬN BÌNH THỦY

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 225.000

Vị trí 2 195.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.

3. QUẬN CÁI RĂNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Page 9: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 160.000

Vị trí 2 140.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực: Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Tân Phú và Phú Thứ.

4. QUẬN Ô MÔN

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 158.000

Vị trí 2 131.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long.

- Vị trí 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.

5. QUẬN THỐT NỐT

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 158.000

Vị trí 2 131.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.

- Vị trí 2: Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.

6. HUYỆN PHONG ĐIỀN

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 140.000

Vị trí 2 120.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.

Page 10: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.

7. HUYỆN THỚI LAI

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 126.000

Vị trí 2 94.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.

8. HUYỆN CỜ ĐỎ

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 126.000

Vị trí 2 94.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại.

9. HUYỆN VĨNH THẠNH

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Giá đất

Vị trí 1 90.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các xã, thị trấn của huyện Vĩnh Thạnh.

 

PHỤ LỤC III.1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

Page 11: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

STTTÊN ĐƯỜNG TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGĐOẠ

N ĐƯỜNGĐOẠ

N ĐƯỜNGGIÁ

ĐẤTGIÁ ĐẤT

TỪ TỪĐẾN ĐẾN

1 2 23 34 455

  a) Đất ở tại đô thị a) Đất ở tại đô thị        

1 Bà Huyện Thanh QuanBà Huyện Thanh QuanCách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng TámPhan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu11.000.000

11.000.000

2 Bà Triệu Bà TriệuNgô Gia Tự Ngô Gia TựCuối đườngCuối

đường13.500.00013.500.000

3 Bế Văn Đàn Bế Văn ĐànNguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn CừCuối đường

Cuối đường5.500.00

05.500.000

4 Bùi Thị Xuân Bùi Thị XuânPhan Đăng Lưu

Phan Đăng LưuĐinh Tiên Hoàng

Đinh Tiên Hoàng16.500.00016.500.000

5

Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng TámVòng xoay bến xe

Vòng xoay bến xeNguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ19.000.000

19.000.000

Nguyễn Văn CừNguyễn Văn CừNguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng

Tháng Tám

Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng

Tám13.500.00013.500.000

6

Cao Bá Quát Cao Bá QuátPhan Đình Phùng

Phan Đình PhùngĐiện Biên Phủ

Điện Biên Phủ9.000.0009

.000.000

Điện Biên Phủ Điện Biên PhủCuối đường

Cuối đường7.700.00

07.700.000

7 Cao Thắng Cao ThắngKhu nội bộ Mậu Thân Khu nội bộ Mậu Thân   8.000.0008.00

0.000

8 Châu Văn Liêm Châu Văn LiêmHai Bà Trưng Hai Bà TrưngHòa Bình

Hòa Bình48.000.00048.000.000

9 Đề Thám Đề ThámHòa Bình Hòa BìnhNguyễn Khuyến

Nguyễn Khuyến26.500.00026.500.000

Page 12: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Nguyễn Khuyến Nguyễn KhuyếnHuỳnh Cương

Huỳnh Cương24.000.00024.000.000

10

Điện Biên Phủ Điện Biên PhủVõ Văn Tần

Võ Văn TầnNgô Đức Kế

Ngô Đức Kế15.500.0001

5.500.000

Ngô Đức Kế Ngô Đức KếCuối đườngCuối

đường9.000.0009.000.000

11 Đinh Công Tráng Đinh Công TrángKhu nội bộ Mậu Thân Khu nội bộ Mậu Thân   8.000.0008.00

0.000

12 Đinh Tiên Hoàng Đinh Tiên HoàngHùng Vương

Hùng VươngCầu Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu Xô Viết Nghệ

Tĩnh24.000.00024.000.000

13

Đoàn Thị Điểm Đoàn Thị ĐiểmCách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng TámNgã ba

Ngã ba7.000.0007.

000.000

Ngã ba Ngã baCuối đườngCuối

đường4.500.0004.500.000

14

Đồng Khởi Đồng KhởiHòa Bình Hòa BìnhChâu Văn Liêm

Châu Văn Liêm26.500.00

026.500.000

Châu Văn Liêm Châu Văn LiêmCuối đường

Cuối đường13.500.00013.500.000

15

Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2Mậu Thân Mậu ThânQuốc lộ 91B

Quốc lộ 91B24.000.000

24.000.000

Quốc lộ 91B Quốc lộ 91BCầu Đầu Sấu

Cầu Đầu Sấu18.000.000

18.000.000

Cầu Đầu Sấu Cầu Đầu SấuChân cầu Cái Răng

Chân cầu Cái Răng11.000.00

011.000.000

Hai bên chân cầu Cái Răng

Hai bên chân cầu Cái RăngSông Cần Thơ

Sông Cần Thơ8.000.0008

.000.000

16

Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4Hòa Bình

Hòa BìnhTrần Ngọc Quế

Trần Ngọc Quế43.000.000

43.000.000

Trần Ngọc Quế Trần Ngọc QuếĐường 3 tháng 2

Đường 3 tháng 221.000.00021

.000.000

Page 13: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

17 Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng

Đường cặp bờ kè Hồ Bún XángHẻm 51, Đường 3 tháng 2

Hẻm 51, Đường 3 tháng 2Rạch Ngỗng 1

Rạch Ngỗng 110.000.00010

.000.000

18

Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông

Đường cặp bờ kè Rạch Khai LuôngHẻm 72 đường Nguyễn Trãi

Hẻm 72 đường Nguyễn TrãiCầu Ninh Kiều

Cầu Ninh Kiều10.000.00010.000.000

Cầu Cái Khế Cầu Cái KhếCầu Nhị Kiều

Cầu Nhị Kiều12.000.00012.000.000

19 Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng

Đường cặp bờ kè Rạch NgỗngĐường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng

Đường cặp bờ kè Hồ Bún XángCầu Rạch

Ngỗng 2

Cầu Rạch Ngỗng

26.000.0006.000.000

20 Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9

Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9Giáp đường Trần Quang Khải

Giáp đường Trần Quang KhảiLý Hồng Thanh

Lý Hồng Thanh13.500.00013.500.000

21 Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh

Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh      15.000.00015.

000.000

22Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước

Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nướcTrần Phú

Trần PhúLê Lợi (Khách sạn Victoria)

Lê Lợi (Khách sạn

Victoria)5.500.0005.500.000

23 Đường vào Công an quận Ninh kiều

Đường vào Công an quận Ninh kiềuNguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn CừCuối đường

Cuối đường8.000.00

08.000.000

24

Hai Bà Trưng Hai Bà TrưngNhà hàng Ninh Kiều

Nhà hàng Ninh KiềuNguyễn An Ninh

Nguyễn An Ninh48.000.00048.000.000

Nguyễn An NinhNguyễn An

NinhNguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Thị Minh

Khai21.000.00021.000.000

25 Hải Thượng Lãn Ông Hải Thượng Lãn ÔngPhan Đình Phùng

Phan Đình PhùngHai Bà Trưng

Hai Bà Trưng16.500.00016.500.000

26 Hậu Giang Hậu GiangQuốc lộ 1 Quốc lộ 1Cuối đườngCuối

đường7.000.0007.000.000

27 Hồ Tùng Mậu Hồ Tùng MậuTrần Phú Trần PhúTrần Văn KhéoTrần Văn

Khéo27.500.00027.500.000

28Hồ Xuân Hương Hồ Xuân HươngHùng

VươngHùng VươngBùi Thị

Xuân

Bùi Thị Xuân11.000.00

011.000.000

Hùng Vương Hùng VươngBà Huyện Bà Huyện

Page 14: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Thanh QuanThanh

Quan8.000.0008.000.000

29 Hòa Bình Hòa BìnhNguyễn Trãi Nguyễn TrãiĐường 30 tháng 4

Đường 30 tháng

478.000.00078.000.000

30 Hoàng Văn Thụ Hoàng Văn ThụNguyễn Trãi

Nguyễn TrãiTrần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo20.000.000

20.000.000

31 Hùng Vương Hùng VươngCầu Nhị Kiều

Cầu Nhị KiềuVòng xoay bến xe

Vòng xoay bến xe27.500.0002

7.500.000

32 Huỳnh CươngHuỳnh CươngHoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi

Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng ThổiHoàng

Văn Thụ

Hoàng Văn Thụ17.600.000

17.600.000

33 Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc KhángTrần Hưng Đạo

Trần Hưng ĐạoMậu Thân

Mậu Thân17.600.00

017.600.000

34 Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương)

Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương)Cầu Nhị Kiều

Cầu Nhị KiềuCầu Rạch Ngỗng 1

Cầu Rạch Ngỗng

110.000.00010.000.000

35 Lê Bình Lê BìnhĐường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4Đường 3 tháng 2

Đường 3 tháng 211.000.00011

.000.000

36 Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B)

Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B)Đường số 39

Đường số 39Đường số 23

Đường số 234.500.0004.

500.000

37 Lê Lai Lê LaiCác đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị

Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị 

 10.000.00010.000.000

38

Lê Lợi Lê LợiTrần Phú Trần PhúTrần Văn KhéoTrần Văn

Khéo16.500.00016.500.000

Trần Văn Khéo Trần Văn KhéoKhách sạn Victoria

Khách sạn Victoria8.000.0008.000.000

39 Lê Thánh Tôn Lê Thánh TônNguyễn Thái Học

Nguyễn Thái HọcNgô Quyền

Ngô Quyền33.000.00033.000.000

40 Lương Định Của Lương Định CủaTrần Văn Khéo

Trần Văn KhéoCuối đường

Cuối đường16.500.00016.500.000

41 Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư

Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư

Đường 03 tháng 02Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh5.500.000

Page 15: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

đường 03 tháng 02) đường 03 tháng 02)Đường 03 tháng 02 5.500.000

42 Lý Hồng Thanh Lý Hồng ThanhTừ khu chung cư

Từ khu chung cưBờ kè Cái Khế

Bờ kè Cái Khế22.000.000

22.000.000

43 Lý Thường Kiệt Lý Thường KiệtNgô Quyền Ngô QuyềnNgô Gia Tự

Ngô Gia Tự26.500.0002

6.500.000

44

Lý Tự Trọng Lý Tự TrọngTrần Hưng Đạo

Trần Hưng ĐạoTrường ĐH Cần Thơ (khu III)

Trường ĐH Cần Thơ (khu III)48.000.000

48.000.000

Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước

Ngã ba công viên Lưu Hữu PhướcHòa Bình

Hòa Bình30.000.00030.000.000

45 Mạc Đĩnh Chi Mạc Đĩnh ChiTrương Định

Trương ĐịnhCuối đường

Cuối đường9.000.00

09.000.000

46 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần)

Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần)Mậu Thân

Mậu ThânĐường 03 tháng 02

Đường 03 tháng

029.000.0009.000.000

47 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng)

Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng)Sông Cần Thơ

Sông Cần ThơMậu ThânMậu

Thân8.000.0008.000.000

48

Mậu Thân Mậu ThânTầm Vu Tầm VuĐường 30 tháng 4

Đường 30 tháng

413.500.00013.500.000

Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo32.000.000

32.000.000

Trần Hưng Đạo Trần Hưng ĐạoChân cầu Rạch Ngỗng 1

Chân cầu Rạch Ngỗng

127.500.00027.500.000

Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1

Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1Rạch Cái Khế

Rạch Cái Khế13.500.000

13.500.000

Chân cầu Rạch Ngỗng 1 Chân cầu Rạch Ngỗng 1Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ21.000.000

21.000.000

Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn CừNguyễn Đệ

Nguyễn Đệ7.000.0007.

000.000

Page 16: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

49 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Nam Kỳ Khởi NghĩaPhan Đình Phùng

Phan Đình PhùngHòa Bình

Hòa Bình35.500.00035.500.000

50

Ngô Đức Kế Ngô Đức KếHai Bà Trưng

Hai Bà TrưngPhan Đình Phùng

Phan Đình Phùng23.500.00023.500.000

Phan Đình Phùng Phan Đình PhùngĐiện Biên Phủ

Điện Biên Phủ13.500.000

13.500.000

Điện Biên Phủ Điện Biên PhủĐồng Khởi

Đồng Khởi9.000.000

9.000.000

51

Ngô Gia Tự Ngô Gia TựHai Bà Trưng Hai Bà TrưngNguyễn Trãi

Nguyễn Trãi33.000.000

33.000.000

Nguyễn Trãi Nguyễn TrãiVõ Thị SáuVõ Thị

Sáu16.500.00016.500.000

52 Ngô Hữu Hạnh Ngô Hữu HạnhHòa Bình Hòa BìnhTrương ĐịnhTrương

Định16.500.00016.500.000

53

Ngô Quyền Ngô QuyềnBờ sông Cần Thơ

Bờ sông Cần ThơHòa Bình

Hòa Bình38.500.00038.500.000

Hòa Bình Hòa BìnhTrương ĐịnhTrương

Định33.000.00033.000.000

54 Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro)

Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro)Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn LinhĐường số 03

Đường số 034.500.0004.

500.000

55 Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1)

Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1)Suốt tuyến

Suốt tuyến   3.500.0003.500.000

56 Ngô Văn Sở Ngô Văn SởHòa Bình Hòa BìnhPhan Đình Phùng

Phan Đình Phùng22.000.00022.000.000

57 Nguyễn An Ninh Nguyễn An NinhHai Bà Trưng Hai Bà TrưngHòa Bình

Hòa Bình48.000.00048.000.000

58 Nguyễn Bình Nguyễn BìnhLê Lợi Lê LợiUng Văn KhiêmUng Văn

Khiêm8.000.0008.000.000

59 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Bỉnh KhiêmNguyễn Trãi

Nguyễn TrãiNguyễn Đức Cảnh

Nguyễn Đức Cảnh22.000.00

022.000.000

Page 17: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

60 Nguyễn Cư Trinh Nguyễn Cư TrinhKhu nội bộ Mậu Thân Khu nội bộ Mậu Thân   8.000.0008.00

0.000

61 Nguyễn Du Nguyễn DuChâu Văn Liêm

Châu Văn LiêmNgô Đức Kế

Ngô Đức Kế9.000.0009.

000.000

62 Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường)

Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường)Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng TámVõ Văn Kiệt

Võ Văn Kiệt12.500.00012.500.000

63 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Đình ChiểuNguyễn Trãi

Nguyễn TrãiNgô Hữu Hạnh

Ngô Hữu Hạnh16.500.00

016.500.000

64 Nguyễn Đức Cảnh Nguyễn Đức CảnhTrần Phú Trần PhúTrần Văn Khéo

Trần Văn Khéo27.500.00

027.500.000

65 Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B)

Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B)Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn LinhCuối đường

Cuối đường8.000.00

08.000.000

66Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17, khu dân cư Hoàn Mỹ)

Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17, khu dân cư Hoàn Mỹ)Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn CừCuối đường

Cuối đường5.500.00

05.500.000

67Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát)

Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát)Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn CừĐường Số 7, Khu dân cư Vạn

Phát

Đường Số 7, Khu dân cư

Vạn Phát3.500.000

3.500.000

68 Nguyễn Khuyến Nguyễn KhuyếnNgô Quyền Ngô QuyềnĐề Thám

Đề Thám22.000.00022.000.000

69Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1)

Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1)Ngô Thì Nhậm

Ngô Thì NhậmTrần Bạch Đằng

Trần Bạch Đằng3.500.000

3.500.000

70 Nguyễn Ngọc Trai Nguyễn Ngọc TraiKhu nội bộ Mậu Thân Khu nội bộ Mậu Thân   8.000.0008.00

0.000

71 Nguyễn Thái Học Nguyễn Thái HọcHai Bà Trưng Hai Bà TrưngHòa Bình

Hòa Bình48.000.00048.000.000

72 Nguyễn Thần Hiến Nguyễn Thần HiếnLý Tự Trọng Lý Tự TrọngCuối đường

Cuối đường11.000.00011.000.000

73Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh

KhaiPhan Đình PhùngPhan Đình PhùngCầu

Quang Trung

Cầu Quang Trung16.500.00016.500.000

Cầu Quang Trung Cầu Quang TrungHết đường

Hết đường10.000.0

Page 18: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0010.000.000

74 Nguyễn Trãi Nguyễn TrãiHòa Bình Hòa BìnhVòng xoay Bến xe

Vòng xoay Bến

xe50.000.00050.000.000

75 Nguyễn Tri Phương Nguyễn Tri PhươngNguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn CừCuối đường

Cuối đường7.000.00

07.000.000

76

Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn CừCách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng TámCầu Rạch Ngỗng 2

Cầu Rạch Ngỗng

220.000.00020.000.000

Cầu Rạch Ngỗng 2 Cầu Rạch Ngỗng 2Cầu Cái Sơn 2

Cầu Cái Sơn 215.000.00015

.000.000

Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng TámChân cầu Cồn

Khương

Chân cầu Cồn Khương13.500.00013.500.00

0

Chân cầu Cồn Khương

Chân cầu Cồn KhươngRạch Khai

Luông (đường hai bên chân cầu)

Rạch Khai Luông (đường hai bên chân

cầu)6.000.0006.000.000

Cầu Cồn Khương Cầu Cồn KhươngSông Hậu

Sông Hậu6.000.0006

.000.000

77 Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Văn TrỗiKhu nội bộ Mậu Thân Khu nội bộ Mậu Thân   8.000.0008.00

0.000

78 Nguyễn Việt Hồng Nguyễn Việt HồngPhan Văn Trị Phan Văn TrịMậu Thân

Mậu Thân16.500.00

016.500.000

79 Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát)

Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát)Trần Văn Giàu

Trần Văn GiàuCuối đường

Cuối đường3.500.00

03.500.000

80 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng TháiHòa Bình

Hòa BìnhLý Thường Kiệt

Lý Thường Kiệt16.500.00016.500.000

81 Phạm Ngọc Thạch Phạm Ngọc ThạchTrần Văn Khéo

Trần Văn KhéoCuối đường

Cuối đường22.000.00022.000.000

82Phạm Ngũ Lão Phạm Ngũ LãoCách

Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng

TámHẻm 85

Hẻm 8515.500.0001

5.500.000

Hẻm 85 Hẻm 85Phần còn lại Phần còn

Page 19: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

lại10.000.00010.000.000

83Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị)

Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị)Đường số 24

Đường số 24Cuối đườngCuối

đường3.500.0003.500.000

84 Phan Bội Châu Phan Bội ChâuPhan Đình Phùng

Phan Đình PhùngHai Bà Trưng

Hai Bà Trưng26.500.00026.500.000

85 Phan Chu Trinh Phan Chu TrinhPhan Đình Phùng

Phan Đình PhùngHai Bà Trưng

Hai Bà Trưng26.500.00026.500.000

86 Phan Đăng Lưu Phan Đăng LưuBùi Thị Xuân

Bùi Thị XuânBà Huyện Thanh Quan

Bà Huyện Thanh

Quan16.500.00016.500.000

87

Phan Đình Phùng Phan Đình PhùngHòa Bình Hòa BìnhNgô Đức Kế

Ngô Đức Kế38.500.0003

8.500.000

Ngô Đức Kế Ngô Đức KếNguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Thị Minh

Khai27.500.00027.500.000

88 Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1)

Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1)Suốt tuyến

Suốt tuyến   3.500.0003.500.000

89 Phan Văn Trị Phan Văn TrịTrường ĐH Cần Thơ (khu III)

Trường ĐH Cần Thơ (khu III)Đường 30 tháng

4

Đường 30 tháng

430.000.00030.000.000

90 Quản Trọng Hoàng Quản Trọng HoàngĐường 3 tháng 2

Đường 3 tháng 2Tập thể Tỉnh ủy (cũ)

Tập thể Tỉnh ủy

(cũ)5.500.0005.500.000

91

Quang Trung Quang TrungĐường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu

Quang Trung

Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu

Quang Trung16.500.00016.500.000

Hẻm 33 và 50 Hẻm 33 và 50Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Thị Minh

Khai11.000.00011.000.000

92 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)

Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)Chân cầu Hưng Lợi

Chân cầu Hưng LợiNguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ16.500.000

16.500.000

Page 20: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Hai bên chân cầu Hưng Lợi

Hai bên chân cầu Hưng LợiSông Cần Thơ

Sông Cần Thơ11.000.000

11.000.000

93

Tầm Vu Tầm VuNguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Thị Minh KhaiThành đội

Thành đội7.000.0007.

000.000

Thành đội Thành độiTrần Ngọc Quế

Trần Ngọc Quế4.500.0004

.500.000

Trần Ngọc Quế Trần Ngọc QuếCầu kinh mương lộ

Cầu kinh mương

lộ9.000.0009.000.000

Cầu kinh mương lộ Cầu kinh mương lộCuối đường

Cuối đường4.500.00

04.500.000

94 Tân Trào Tân TràoPhan Đình Phùng

Phan Đình PhùngHai Bà Trưng

Hai Bà Trưng27.500.00027.500.000

95 Tô Hiến Thành Tô Hiến ThànhTrần Bạch Đằng

Trần Bạch ĐằngĐường Số 6, Khu dân cư Thới

Nhựt 2

Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt

23.500.0003.500.000

96 Tôn Thất Tùng Tôn Thất TùngSuốt tuyến Suốt tuyến   7.000.0007.000.000

97 Thủ Khoa Huân Thủ Khoa HuânHai Bà Trưng

Hai Bà TrưngPhan Đình Phùng

Phan Đình Phùng22.000.00022.000.000

98Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị)

Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị)Suốt tuyến

Suốt tuyến   7.000.0007.000.000

99 Trần Bình Trọng Trần Bình TrọngLý Tự Trọng

Lý Tự TrọngTrần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo11.000.000

11.000.000

100 Trần Đại Nghĩa Trần Đại NghĩaTrần Văn Khéo đến cuối đường

Trần Văn Khéo đến cuối đường 

 16.500.00016.500.000

101 Trần Hoàng Na Trần Hoàng NaĐường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4Tầm Vu

Tầm Vu11.000.000

11.000.000

102 Trần Hưng Đạo Trần Hưng ĐạoCầu Nhị Kiều Cầu Nhị KiềuMậu Thân

Mậu Thân40.000.00

040.000.000

103 Trần Minh Sơn (Đường số 04 - khu tái định cư Đại

Trần Minh Sơn (Đường số 04 - khu tái định cư

Nguyễn Tri PhươngĐường số 05 -

Đường số 05 - khu tái định cư

Page 21: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

học Y Dược Cần Thơ) Đại học Y Dược Cần Thơ)Nguyễn Tri Phương

khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ

Đại học Y Dược Cần

Thơ4.500.0004.500.000

104 Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng)

Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng)Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừđường cặp hồ Bún Xáng

đường cặp hồ Bún

Xáng8.500.0008.500.000

105

Trần Ngọc Quế Trần Ngọc QuếĐường 3 tháng 2

Đường 3 tháng 2Đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng

420.000.00020.000.000

Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4Tầm Vu

Tầm Vu9.000.0009.

000.000

106

Trần Phú Trần PhúNguyễn Trãi Nguyễn TrãiLê LợiLê

Lợi22.000.00022.000.000

Lê Lợi Lê LợiHai bến phà Cần Thơ

Hai bến phà Cần

Thơ11.000.00011.000.000

107

Trần Quang Khải Trần Quang KhảiNguyễn Trãi

Nguyễn TrãiUng Văn Khiêm

Ung Văn Khiêm20.000.00020.000.000

Ung Văn Khiêm Ung Văn KhiêmLê LợiLê

Lợi9.000.0009.000.000

108 Trần Quốc Toản Trần Quốc ToảnHai Bà Trưng Hai Bà TrưngHòa Bình

Hòa Bình22.000.00022.000.000

109 Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành)

Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành)Đầu đường

Đầu đườngCuối đườngCuối

đường5.500.0005.500.000

110 Trần Văn Hoài Trần Văn HoàiĐường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4Đường 3 tháng 2

Đường 3 tháng 220.000.00020

.000.000

111 Trần Văn Khéo Trần Văn KhéoNguyễn Trãi Nguyễn TrãiLê Lợi

Lê Lợi38.500.000

38.500.000

112Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2)

Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2)Đường số 05 - khu dân cư Thới Nhựt 2

Đường số 05 - khu dân cư Thới Nhựt 2Đường

cặp rạch Bà Bộ

Đường cặp rạch Bà

Bộ4.500.0004.500.000

113 Trần Văn Ơn Trần Văn ƠnNguyễn Văn Nguyễn Văn CừNguyễn Nguyễn

Page 22: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Cừ Đệ Đệ5.500.0005.500.000

114 Trần Việt Châu Trần Việt ChâuNguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn CừPhạm Ngũ Lão

Phạm Ngũ Lão15.500.000

15.500.000

115

Trương Định Trương ĐịnhNgô Hữu Hạnh

Ngô Hữu HạnhNgô Quyền

Ngô Quyền13.500.00013.500.000

Ngô Quyền Ngô QuyềnĐề ThámĐề

Thám7.000.0007.000.000

Đề Thám Đề ThámLý Tự TrọngLý Tự

Trọng11.000.00011.000.000

116 Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát)

Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát)Xuân Thủy

Xuân ThủyCuối đườngCuối

đường4.500.0004.500.000

117 Ung Văn Khiêm Ung Văn KhiêmTrần Phú Trần PhúBờ kè Cái KhếBờ kè Cái

Khế22.000.00022.000.000

118 Võ Thị Sáu Võ Thị SáuNguyễn Trãi Nguyễn TrãiNgô QuyềnNgô

Quyền20.000.00020.000.000

119 Võ Trường Toản Võ Trường ToảnNguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn CừNguyễn Đệ

Nguyễn Đệ8.000.0008.

000.000

120 Võ Văn Kiệt Võ Văn KiệtNguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn CừRanh quận Bình Thủy

Ranh quận Bình

Thủy9.500.0009.500.000

121 Võ Văn Tần Võ Văn TầnHai Bà Trưng Hai Bà TrưngHòa BìnhHòa

Bình48.000.00048.000.000

122 Xô Viết Nghệ Tĩnh Xô Viết Nghệ TĩnhHòa Bình

Hòa BìnhHoàng Văn Thụ

Hoàng Văn Thụ26.500.000

26.500.000

123Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát)

Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát)Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn CừHoàng Quốc Việt

Hoàng Quốc Việt4.500.000

4.500.000

124 Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn)

Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn)Phạm Ngũ Lão

Phạm Ngũ LãoLê Anh Xuân

Lê Anh Xuân9.000.000

9.000.000

  b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2 b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất ở tại

   

Page 23: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất ở tại đô thị các

hẻm vị trí 2 

1

Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4

Các trục đường chínhCác trục đường

chínhCác trục đường chính 

 9.000.0009.000.000

2 Khu chung cư C Mậu ThânToàn khu Toàn khuToàn khu   3.000.0003.000.000

3 Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu Toàn khuToàn khu   3.500.0003.500.000

4Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên)

Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư

Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu

tưTrục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu

tư 

 5.500.0005.500.000

Trục phụ Trục phụTrục phụ   4.500.0004.500.000

5

Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên)

Trục chính Trục chínhTrục chính   8.000.0008.000.000

Trục phụ Trục phụTrục phụ   4.500.0004.500.000

6 Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2

Từ Đường 3 tháng 2Từ Đường 3 tháng 2Hết

đường trải nhựa

Hết đường trải nhựa4.500.000

4.500.000

7 Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính

Các trục đường chínhCác trục đường

chính 

 9.000.0009.000.000

8 Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính

Các trục đường chínhCác trục đường

chính 

 7.000.0007.000.000

9 Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ Đường nội bộĐường nội

bộ  7.000.0007.00

0.000

10 Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4Đường 30 tháng 4Hết

đường trải nhựa

Hết đường trải nhựa4.500.000

4.500.000

11 Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ Đường nội bộĐường nội bộ 

 5.500.0005.500.000

12 Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng Phần mở rộngPhần mở

rộng  4.500.0004.50

0.000

13 Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại Các đường còn lạiCác

đường còn lại  3.500.0003.50

0.000

Page 24: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

14 Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu Toàn khuToàn khu   3.500.0003.500.000

15

Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)

Trục chính Trục chínhTrục chính   7.000.0007.000.000

Trục phụ Trục phụTrục phụ   4.500.0004.500.000

16 Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01)

Trục chính Trục chínhTrục chính   4.500.0004.500.000

Trục phụ Trục phụTrục phụ   3.500.0003.500.000

17 Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô

Các trục đường còn lại (Suốt tuyến)

Các trục đường còn lại (Suốt tuyến)Các trục đường còn lại (Suốt

tuyến) 

 11.000.00011.000.000

18 Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ Đường nội bộĐường nội

bộ  4.000.0004.00

0.000

19 Khu dân cư Trần Khánh Dư

Đường 30 tháng 4Đường 30 tháng

4Đường 30 tháng 4Ngã ba hẻm

Ngã ba hẻm9.500.000

9.500.000

Các trục chính còn lạiCác trục chính còn

lạiCác trục chính còn lại 

 8.500.0008.500.000

20

Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế

Trục chính Trục chínhTrục chính   5.500.0005.500.000

Trục phụ Trục phụTrục phụ   3.500.0003.500.000

21 Khu đô thị mới An Bình Toàn khu Toàn khuToàn khu   4.500.0004.500.000

22 Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu Toàn khuToàn khu   2.500.0002.50

0.000

23 Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu Toàn khuToàn khu   3.000.0003.00

0.000

24 Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu Toàn khuToàn khu   3.500.0003.50

0.000

25Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư)

Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng

Phần tiếp giáp đường Trần Bạch ĐằngPhần tiếp giáp đường Trần

Bạch Đằng 

 7.000.0007.000.000

Các trục đường còn lạiCác trục đường còn

lạiCác trục đường còn lại 

 3.500.0003.500.000

26 Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1)

Trục chính Trục chínhTrục chính   7.000.0007.000.000

Page 25: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Trục phụ Trục phụTrục phụ   4.500.0004.500.000

27 Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế

Trục chính Trục chínhTrục chính   9.000.0009.000.000

Trục phụ Trục phụTrục phụ   7.000.0007.000.000

28 Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến Suốt tuyếnSuốt tuyến   4.500.0004.50

0.000

29 Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2Đường 3 tháng 2Đường 3 tháng 2Hết đoạn trải

nhựa

Hết đoạn trải nhựa5.000.000

5.000.000

30 Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2Đường 3 tháng 2Đường 3 tháng 2Hết đoạn trải

nhựa

Hết đoạn trải nhựa7.000.000

7.000.000

31 Hẻm 132, Đường 3 tháng 2Đường 3 tháng 2

Đường 3 tháng 2Đường 3 tháng 2Nhánh hẻm 25,

đường Nguyễn Văn Linh

Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn

Văn Linh5.000.000

5.000.000

32 Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4Đường 30 tháng

4Nguyễn Việt Hồng

Nguyễn Việt Hồng9.000.00

09.000.000

33 Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4Đường 30 tháng 4Hẻm 17, đường Trần Hoàng

Na

Hẻm 17, đường Trần

Hoàng Na5.000.0005.

000.000

34 Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4Đường 30 tháng 4Tầm

Vu

Tầm Vu5.000.0005.

000.000

35 Hẻm 54, Hùng Vương Hùng VươngHùng VươngHùng

VươngHết trục đường chính

Hết trục đường chính9.000.00

09.000.000

36 Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Lý Tự TrọngLý Tự

TrọngĐề Thám

Đề Thám11.000.00011.000.000

37 Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân Mậu ThânMậu ThânHết đoạn trải nhựa

Hết đoạn trải nhựa8.000.000

8.000.000

38 Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Thị Minh KhaiNguyễn Thị Minh

KhaiCuối hẻm

Cuối hẻm5.500.000

5.500.000

39 Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai        5.500.0005.50

0.000

Page 26: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

40 Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng ĐạoTrần Hưng ĐạoTrần

Hưng ĐạoHết đoạn trải nhựa

Hết đoạn trải nhựa9.000.000

9.000.000

41 Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng ĐạoTrần Hưng ĐạoTrần

Hưng ĐạoHết đoạn trải nhựa

Hết đoạn trải nhựa8.000.000

8.000.000

42 Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu

Trần Việt ChâuTrần Việt ChâuHết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu

sáng

Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu

sáng4.500.0004.500.000

43 Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt ChâuTrần Việt ChâuTrần

Việt ChâuHết đoạn trải nhựa

Hết đoạn trải nhựa7.000.000

7.000.000

44 Hẻm 50, Quang Trung        4.500.0004.500.000

45 Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B Quốc lộ 91BQuốc lộ 91BKhu dân cư 178

Khu dân cư 1784.500.0004

.500.000

  c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông

c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất ở tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất ở tiếp giáp

các trục giao thông 

   

1 Hoàng Quốc Việt Hoàng Quốc ViệtHoàng Quốc ViệtVòng Cung Quốc lộ 91B

Quốc lộ 91B3.500.000

3.500.000

2Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính

trong thâm hậu 50m)Nguyễn Văn Cừ

(Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)Cầu Cái Sơn 2

Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong

Điền

Giáp ranh quận Bình

Thủy, huyện Phong

Điền8.500.0008.500.000

3Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính

ngoài thâm hậu 50m)Nguyễn Văn Cừ

(Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)Cầu Cái Sơn 2

Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong

Điền

Giáp ranh quận Bình

Thủy, huyện Phong

Điền3.500.0003.500.000

4 Nguyễn Văn TrườngNguyễn Văn

TrườngNguyễn Văn TrườngVòng Cung

Cầu Ngã CáiCầu Ngã

Cái3.500.0003.500.000

5 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)

Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)Quốc lộ 91B

Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều)

Rạch Bà Bộ (hết ranh quận

Page 27: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

(Nguyễn Văn Linh)Nguyễn Văn Cừ

Ninh Kiều)8.000.00

08.000.000

6Trần Vĩnh Kiết Trần Vĩnh KiếtTrần Vĩnh

KiếtĐường 3 tháng 2Đường 3 tháng 2Cầu

Ngã CạyCầu Ngã

Cạy5.000.000

Cầu Ngã Cạy Cầu Ngã CạyNguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ4.000.000

7

Vòng Cung Vòng CungVòng CungCầu Cái Răng

Cầu Cái RăngCầu Rau Răm

Cầu Rau Răm4.500.00

0

Cầu Rau Răm Cầu Rau RămRanh huyện Phong Điền

Ranh huyện Phong

Điền3.500.000

               

2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 2.000.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

 

PHỤ LỤC III.2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ

ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất ở tại đô thị      

1 Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy Nguyễn Truyền Thanh 11.000.000

Page 28: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

2 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cầu Bình Thủy 13.500.000

3 Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong Võ Văn Kiệt 6.200.000

4 Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám)

Cách Mạng Tháng Tám Rạch Khai Luông 2.800.000

5 Đinh Công Chánh Chợ Phó Thọ Võ Văn Kiệt 2.800.000

6 Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong Đường Số 13, khu

dân cư Ngân Thuận 6.200.000

7 Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng)

Trần Quang Diệu Ngã ba 6.600.000

Ngã ba Phạm Hữu Lầu 3.300.000

8 Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) Võ Văn Kiệt Trần Quang Diệu 6.600.000

9 Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) Lê Hồng Phong Tiếp giáp đường

Huỳnh Phan Hộ 3.300.000

10 Huỳnh Mẫn Đạt Cách Mạng Tháng Tám Rạch Khai Luông 5.000.000

11 Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ 5.000.000

12 Lê Hồng Phong

Cầu Bình Thủy

Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) 8.800.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) 8.800.000

Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)

Cầu Trà Nóc6.600.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) 6.600.000

Cầu Trà Nóc Cầu Sang Trắng 1 5.000.000

13 Lê Quang Chiểu Lê Văn Sô Nguyễn Thông 2.800.000

14 Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong Cầu Xẻo Mây 3.300.000

15 Lê Văn Bì Lê Văn Sô Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám 2.800.000

16 Lê Văn Sô Cách Mạng Tháng Tám Trần Quang Diệu 3.300.000

17 Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong Đường Số 41, Khu

dân cư Ngân Thuận 3.900.000

18 Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) Cách Mạng Tháng Tám Võ Văn Kiệt 12.500.000

19 Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8)

Cách Mạng Tháng Tám Cuối đường 3.300.000

20 Nguyễn Thông Cách Mạng Tháng Cuối đường 5.500.000

Page 29: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Tám

21 Nguyễn Truyền Thanh Lê Hồng Phong Bùi Hữu Nghĩa 6.600.000

22 Nguyễn Việt Dũng Cách Mạng Tháng Tám Trần Quang Diệu 5.500.000

23 Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây 2.800.000

Rạch Xẻo Mây Rạch Chùa 1.700.000

Rạch Chùa Nguyễn Văn Linh 1.700.000

24 Phạm Hữu Lầu Trần Quang Diệu Đồng Văn Cống 2.800.000

25 Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) Võ Văn Kiệt Võ Văn Kiệt 3.300.000

26 Thái Thị Nhạn Suốt tuyến   2.200.000

27 Trần Quang Diệu

Cách Mạng Tháng Tám Cầu Ván 8.800.000

Cầu Ván Chợ Ngã Tư 3.900.000

Chợ Ngã Tư Cầu Bình Thủy 3.300.000

28 Trần Văn Nghiêm Trần Quang Diệu Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu 2.800.000

29 Võ Văn Kiệt

Ranh quận Ninh Kiều Cầu Bà Bộ 9.500.000

Cầu Bà Bộ Cầu Bình Thủy 2 7.700.000

Cầu Bình Thủy 2 Cuối đường 6.600.000

30

Xuân Hồng (Đường số 1 - khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 - khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ)

Tô Vĩnh Diện

Đường số 5 - khu đô thị mới hai bên

đường Nguyễn Văn Cừ

3.300.000

  b) Đất ở đô thị thuộc các hẻm vị trí 2b) Đất ở đô thị thuộc các hẻm vị trí 2b) Đất ở đô thị thuộc các hẻm vị trí 2b) Đất ở đô thị thuộc các hẻm vị trí 2

1 Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc Nguyễn Chí Thanh Cổng vào Tổng

Công ty phát điện 2 1.700.000

2 Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến   2.200.000

3 Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 10, Lê Hồng Phong 2.800.000

4 Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 10, Lê Hồng Phong 2.800.000

5 Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến   2.800.000

6 Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến   2.800.000

7 Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa Đặng Văn Dầy 2.800.000

Page 30: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

8 Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa Võ Văn Kiệt 2.800.000

9 Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa Huỳnh Phan Hộ 2.800.000

10 Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám Cuối hẻm 3.300.000

11 Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Cuối đường (Công ty 675) 4.500.000

Hẻm khu tập thể Công ty 675

Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5 2.800.000

12 Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   5.000.000

13 Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   3.300.000

14 Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Cuối hẻm 2.800.000

15 Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.800.000

16 Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   3.300.000

17 Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.800.000

18 Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.800.000

19 Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.800.000

20 Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám Cầu Đá 3.300.000

Cầu Đá Hẻm bê tông Tây Đô 2.025.000

Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244   2.800.000

Hẻm Trường Mầm non Họa Mi   2.800.000

21 Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba cuối hẻm 2.700.000

Ngã ba cuối hẻmRẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba

cuối hẻm2.025.000

22 Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.700.000

23 Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.800.000

24 Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Chùa Hội Linh 2.800.000

25 Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.700.000

26 Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.800.000

27 Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.700.000

28 Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 370 đoạn công ty Sadico 2.800.000

29 Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.800.000

Page 31: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

30 Hẻm 412, Cách mạng tháng tám Cách mạng tháng tám Hết đoạn tráng nhựa 2.800.000

31 Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Hết đoạn tráng nhựa 3.300.000

32 Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám Suốt tuyến   2.700.000

33 Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.700.000

34 Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Cuối hẻm 2.800.000

35 Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Khu dân cư An Thới 4.400.000

36 Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ Cuối hẻm 1.700.000

37 Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ Hết đoạn tráng nhựa 1.700.000

38 Hẻm 135, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống Hẻm 108 Trần Quang Diệu 1.700.000

39 Hẻm 235, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống Đồng Ngọc Sứ 1.700.000

40 Hẻm 5, Đường tỉnh 918 Đường tỉnh 918 Cuối hẻm 1.700.000

41 Hẻm 18, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành Hẻm 71 Lê Hồng Phong 1.700.000

42 Hẻm 32, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành Cuối hẻm 2.200.000

43 Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ Cuối hẻm 1.800.000

44 Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ Cuối hẻm 1.800.000

45 Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ Giáp Khu dân cư Ngân Thuận 2.200.000

46 Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ Hết đoạn tráng nhựa 2.200.000

47 Hẻm 1, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.760.000

48 Hẻm 3, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   2.200.000

49 Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.760.000

50 Hẻm 5, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.760.000

51 Hẻm 7, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.760.000

52 Hẻm 8, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Hẻm 10, Lê Hồng Phong 1.760.000

53 Hẻm 10, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Nguyễn Truyền Thanh 1.760.000

54 Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.760.000

55 Hẻm 14, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   2.200.000

Page 32: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

56 Hẻm 15, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   2.200.000

57 Hẻm 16, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối hẻm 2.200.000

58 Hẻm 18, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   2.200.000

59 Hẻm 18A, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối hẻm 1.760.000

60 Hẻm 18B, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối hẻm 1.760.000

61 Hẻm 19, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   2.200.000

62 Hẻm 29, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Hết đoạn nâng cấp đô thị 2.800.000

63 Hẻm 44, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Hết đoạn nâng cấp đô thị 1.760.000

64 Hẻm 65, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối đường 1.760.000

65 Hẻm 71, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành 2.200.000

66 Hẻm 5, Lê Quang Chiểu Suốt tuyến   1.700.000

67 Hẻm 23, Lê Quang Chiểu Suốt tuyến   1.700.000

68 Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối hẻm 1.760.000

69 Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong Hẻm Xóm Lưới Hẻm 7, Lê Hồng Phong 1.760.000

70 03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa) Lê Văn Bì Hẻm 91 ngang 1.700.000

71 Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh Cuối hẻm 1.700.000

72 Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh Cuối hẻm 1.700.000

73 Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh Cuối hẻm 1.700.000

74 Hẻm 1, Nguyễn Thông Suốt tuyến   1.700.000

75 Hẻm 29, Nguyễn Thông Nguyễn Thông Ngã ba 1.700.000

76 Hẻm 36, Nguyễn Thông Nguyễn Thông Cuối hẻm 1.700.000

77 Hẻm 122, Nguyễn Thông Nguyễn Thông Hết ranh (Hội Người mù) 2.200.000

78 Hẻm 150, Nguyễn Thông Nguyễn Thông Cuối hẻm 1.700.000

79 Hẻm 192, Nguyễn Thông Suốt tuyến   1.700.000

80 Hẻm 218, Nguyễn Thông Suốt tuyến   1.700.000

81 Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông Nguyễn Thông

Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và

trẻ em2.200.000

82 Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến   1.700.000

83 Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến   1.700.000

Page 33: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

84 Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu Phạm Hữu Lầu Hẻm 154, Trần Quang Diệu 2.200.000

85 Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu Phạm Hữu Lầu Đồng Ngọc Sứ 1.700.000

86 Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu Suốt tuyến   1.700.000

87 Hẻm 105, Trần Quang Diệu Suốt tuyến   1.700.000

88 Hẻm 108, Trần Quang Diệu Cầu Ván Võ Văn Kiệt 1.700.000

89 Hẻm 154, Trần Quang Diệu Suốt tuyến   2.200.000

90 Hẻm 170, Trần Quang Diệu Suốt tuyến   2.200.000

91 Hẻm 172, Trần Quang Diệu Suốt tuyến   2.200.000

92 Hẻm 174, Trần Quang Diệu Suốt tuyến   2.200.000

93 Hẻm 287, Trần Quang Diệu Trần Quang Diệu Nguyễn Thông 2.200.000

94 Hẻm 557, Trần Quang Diệu Suốt tuyến   2.200.000

95 Hẻm khu dân cư kho K1 - Trần Quang Diệu Hai hẻm trục chính   2.200.000

96 Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị)

Hẻm 517, Trần Quang Diệu Cuối hẻm 2.200.000

97 Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp Lê Hồng Phong   2.200.000

98 Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong Hẻm 91 Hẻm 91 ngang 2.200.000

99 Hẻm Xóm Lưới Lê Hồng Phong Cuối hẻm 1.760.000

100 Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ) Toàn khu   2.200.000

101 Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng     2.200.000

102 Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico

Trục chính   4.400.000

Trục phụ   3.300.000

103 Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư

Đường nội bộ toàn khu   3.300.000

104Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)

Trục chính   6.200.000

Trục phụ   3.900.000

105 Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc Toàn khu   2.200.000

106 Khu tái định cư 12,8haTrục chính   3.300.000

Trục phụ   2.200.000

107 Khu tái định cư Hẻm 115     2.200.000

108 Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu Suốt tuyến   2.200.000

Page 34: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

109 Khu tái định cư phường Long Tuyền     2.800.000

110 Khu tập thể Cầu đường 675 Đường nội bộ toàn khu   3.300.000

  c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất ở tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất ở tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông

1 Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918)

Nguyễn Truyền Thanh Cầu Tư Bé 6.600.000

Cầu Tư Bé Cầu Rạch Cam 3.300.000

Cầu Rạch Cam Ngã ba Nguyễn Văn Trường 2.200.000

Phần còn lại   1.700.000

2 Đường cặp Rạch Bà Bộ Hết đoạn tráng nhựa   2.200.000

3 Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái) Cầu Xẻo Nga Đường cặp Rạch

Ông Dựa 1.700.000

4 Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải) Đường tỉnh 918 Đường cặp Rạch

Ông Dựa 1.700.000

5 Đường cặp Rạch Miễu Trắng Quốc lộ 91B kinh Ông Tường 1.700.000

6 Đường cặp Rạch Ông Dựa Đường tỉnh 918

Đường cặp Rạch Khoáng Châu 1.100.000

Đường cặp Rạch Miễu Ông 1.100.000

7 Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) Đinh Công Chánh Quốc lộ 91B 1.100.000

8 Đường cặp Rạch Xẻo Khế Phạm Thị Ban giáp Rạch Trường Lạc 1.100.000

9 Đường Vành Đai Sân Bay Lê Hồng Phong Hết đoạn tráng nhựa 6.600.000

10 Đường vào chợ Trà Nóc Khu vực chợ Trà Nóc Rạch Ông Tảo 1.700.000

11 Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hết đoạn tráng nhựa 2.800.000

12 Lộ Trường Tiền - Bông Vang Đường tỉnh 918 Ranh huyện Phong Điền 1.700.000

13 Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917)

Lê Hồng Phong Cầu Rạch Gừa 2.800.000

Cầu Rạch Gừa Hết đường nhựa phần còn lại 1.700.000

cầu Trà Nóc 2 Quốc lộ 91B 2.200.000

14 Nguyễn Thanh Sơn Đường tỉnh 918 Võ Văn Kiệt 2.200.000

15 Nguyễn Thị Tạo Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Võ Văn Kiệt 2.800.000

Page 35: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

16 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều

Ranh huyện Phong Điền 6.600.000

17 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều

Ranh huyện Phong Điền 2.700.000

18 Nguyễn Văn Trường Đường tỉnh 918 Cầu Ngã Cái 3.000.000

19 Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) Cầu Trà Nóc 2 Quốc lộ 91B (cầu

Giáo Dẫn) 2.200.000

20 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)

Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều) Cầu Bình Thủy 3 3.900.000

Cầu Bình Thủy 3 Cầu Rạch Cam 2.800.000

Cầu Rạch Cam Giáp ranh quận Ô Môn 2.200.000

21 Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận) Nguyễn Văn Trường Khu dân cư đường

Nguyễn Văn Cừ 2.200.000

22 Trần Thị Mười Quốc lộ 91B Kinh Ông Tường 1.700.000

23 Tô Vĩnh Diện Cầu Tô Diện Khu tái định cư phường Long Tuyền 2.800.000

24 Tuyến đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B Chợ Phó Thọ Trường THCS Long

Hòa 2 2.200.000

25 Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) - Rạch Bà Cầu Võ Văn Kiệt Rạch Bà Cầu 2.200.000

2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 1.500.000

Khu vực 2 1.400.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.

 

PHỤ LỤC III.3

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Page 36: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ

ĐẤT

TỪ ĐẾN  

1 2 3 4 5

  a) Đất ở tại đô thị      

1 Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp Đường Số 15, Khu dân

cư 586 5.000.000

2 Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586)

Đường Số 46 (Khu dân cư 586)

Đường số 61 (Khu dân cư 586) 5.000.000

3 Duy Tân Ngô Quyền Trần Hưng Đạo 10.000.000

4 Đinh Tiên Hoàng Phạm Hùng Ngô Quyền 10.000.000

5 Hàm Nghi Ngô Quyền Trần Hưng Đạo 10.000.000

6 Hàng GònPhạm Hùng Đường dẫn cầu Cần

Thơ 2.200.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ Sông Cái Răng bé 1.700.000

7 Hàng Xoài Phạm Hùng Sông Cái Răng bé 1.700.000

8 Hoàng Thế Thiện (Đường B7 - khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung Đường A5 - khu dân

cư Hưng Phú 1 5.000.000

9 Hoàng Văn Thái (Đường A5 - khu dân cư Hưng Phú 1) Lý Thái Tổ

đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần

Thơ5.000.000

10 Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp Lê Nhựt Tảo 3.300.000

11 Lê Bình Phạm Hùng Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 6.600.000

12 Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị)

Phạm Hùng Nhật Tảo 2.200.000

Nhật Tảo Chùa Ông Một 1.700.000

13 Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586)

Đường Số 1 (Khu dân cư 586)

Đường Số 9 (Khu dân cư 586) 5.000.000

14Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8)

Võ Nguyên GiápĐường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và

xây dựng số 83.300.000

15 Lê Thái Tổ Lý Thường Kiệt Nguyễn Trãi 10.000.000

16 Lê Văn Tưởng (Đường số 47 - khu dân cư Phú An) Võ Nguyên Giáp Đường số 12 - khu dân

cư Phú An 5.000.000

17 Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung Đường A10 - Khu dân

cư Hưng Phú 1 5.000.000

Page 37: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

18 Lý Thường KiệtNgô Quyền Cầu Cái Răng 10.000.000

Cầu Cái Răng Đại Chủng Viện 4.400.000

19 Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp Sông Hậu 5.000.000

20 Ngô Quyền Lý Thường Kiệt Nguyễn Trãi 10.000.000

21 Nguyễn Chánh (Đường số 12 - khu dân cư Phú An) Mai Chí Thọ Nguyễn Thị Sáu 5.000.000

22 Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 - khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung Đường B20 - khu dân

cư Hưng Phú 1 5.000.000

23 Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp Đường Số 15, Khu dân

cư 586 5.000.000

24 Nguyễn Trãi Ngô Quyền Phạm Hùng 6.600.000

25 Nguyễn Trãi nối dàiPhạm Hùng Nhật Tảo 2.800.000

Nhật Tảo Ngã ba Rạch Ranh 1.700.000

26 Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu dân cư

Nam Long - Hồng Phát 5.000.000

27 Nguyễn Việt Dũng Phạm Hùng Võ Tánh 4.400.000

28 Nhật Tảo Võ Tánh Lê Hồng Nhi 1.700.000

29 Phạm Hùng (Quốc lộ 1)

Võ Tánh Nguyễn Trãi 5.500.000

Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Trãi 5.500.000

Nguyễn Trãi Lê Bình 7.700.000

Lê Bình Hàng Gòn 6.200.000

Hàng Gòn Nút giao IC4 5.500.000

30 Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu hành

chính quận Cái Răng 3.300.000

31 Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu hành

chính quận Cái Răng 5.000.000

32 Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ)

Cầu Cái Răng Bé Cầu Nước Vận 4.400.000

Các đoạn còn lại   4.400.000

33 Trần Hưng Đạo

Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Trãi 8.800.000

Nguyễn Trãi Lê Bình 5.500.000

Lê Bình Hàng Gòn 4.400.000

34 Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu hành

chính quận Cái Răng 3.300.000

35 Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung Đường A6 - Khu dân

cư Hưng Phú 1 5.000.000

36 Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) Võ Nguyên Giáp Đường số 5 - Khu dân

cư Công an 3.300.000

Page 38: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

37 Trưng Nữ Vương Phạm Hùng Ngô Quyền 10.000.000

38 Võ Tánh

Phạm Hùng Đại Chủng Viện 5.500.000

Đại Chủng Viện Nguyễn Việt Dũng 4.400.000

Nguyễn Việt Dũng Vàm Ba Láng 2.800.000

39 Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu dân cư

Nam Long - Hồng Phát 5.000.000

40

Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu

Trục đường chính đường A   6.000.000

Trục đường chính đường B   5.000.000

41

Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang

Trục đường chính đường A   5.000.000

Trục đường chính đường B   4.000.000

42 Khu dân cư Điện lực Toàn khu   2.200.000

43 Khu dân cư Thạnh MỹTrục chính   2.000.000

Trục phụ   1.500.000

44 Khu dân cư Thường Thạnh Trục chính   3.900.000

    Trục phụ   3.300.000

45 Khu Novaland Group, phường Hưng Phú     5.000.000

46 Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) Toàn khu   2.200.000

47 Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) Toàn khu   1.700.000

48Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình

    2.200.000

  b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất ở tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất ở tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông

1 Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ)

Cầu Lê Bình Đường dẫn cầu Cần Thơ 2.500.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ Cái Tắc 2.000.000

2 Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ

Từ cầu Cái Răng Bé Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 1.700.000

Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh 1.200.000

3 Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ

Ranh phường Hưng Thạnh Ngã ba vàm Nước Vận 1.200.000

Page 39: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

4 Đường dẫn cầu Cần ThơCầu Cần Thơ Cầu Cái Da 2.200.000

Cầu Cái Da Quốc lộ 61C 1.700.000

5 Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu)

Cầu Hưng Lợi Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ 4.500.000

Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ Rạch Cái Sâu 6.000.000

Rạch Cái Sâu Rạch Cái Cui 1.500.000

6 Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp Cảng Cái Cui 1.200.000

7 Lộ Cái Chanh

Quốc lộ 1Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh

2.500.000

Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh

Giáp ranh Trường học và các đường khu

thương mại Cái Chanh2.800.000

8 Lộ chợ số 10Quốc lộ 1 Bến đò số 10 2.200.000

Bến đò số 10 Giáp đường Lê Hồng Nhi 1.400.000

9 Lộ Đình Nước Vận Lê Bình Cầu Nước Vận 2.200.000

10 Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) Toàn tuyến   1.200.000

11 Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) Quốc lộ 1 Trần Hưng Đạo nối dài 2.200.000

12 Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) Toàn tuyến   1.200.000

13 Nguyên Hồng Quốc lộ 1 Sông Ba Láng 2.800.000

14 Quang Trung Cầu Quang Trung Nút giao thông IC3 2.200.000

15 Quốc lộ 1 Nút giao IC4 Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) 5.500.000

16 Quốc lộ 61CQuốc lộ 1 Sông Ba Láng 2.200.000

Sông Ba Láng Ranh huyện Phong Điền 1.200.000

17 Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài)

Công trường 6 cầu Cần Thơ Lộ mới 10m 1.400.000

Lộ mới 10m Phần còn lại 2.000.000

18 Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú)     900.000

19 Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát)     900.000

20 Đường cặp sông Cái Răng Bé Đình Nước vận Rạch Mù U 900.000

21 Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây

Đường cặp rạch Cái Đôi Đường cặp Rạch Bàng 900.000

Page 40: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 750.000

Khu vực 2 600.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.

- Khu vực 2: Áp dụng cho phần còn lại các của phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh.

 

PHỤ LỤC III.4

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ

ĐẤTGIÁ ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 55

  a) Đất ở tại đô thị       

1 Bến Bạch Đằng Đầu vàm Tắc Ông Thục Hết dãy phố 06 căn 11.000.00011.

000.000

2 Cách Mạng Tháng Tám Trần Quốc Toản Cổng Bệnh viện Ô Môn

7.700.0007.700.000

3 Châu Văn Liêm Quốc lộ 91 Cách Mạng Tháng Tám 8.800.0008.800.000

4 Đắc Nhẫn (đường vào Trường Dân tộc Nội trú) Tôn Đức Thắng Rạch Sáu Thước 1.300.0001.30

0.000

5 Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 11.000.00011.

Page 41: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

000.000

6 Đường 26 tháng 3 Quốc lộ 91 Kim Đồng 15.400.00015.400.000

7 Đường 3 tháng 2 Kim Đồng Huỳnh Thị Giang 6.600.0006.600.000

8 Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo Bệnh viện Ô Môn 5.500.0005.500.000

9 Đường tỉnh 922 Quốc lộ 91 Cầu Rạch Nhum 4.400.0004.400.000

10 Huỳnh Thị Giang Châu Văn Liêm Đường 26 tháng 3 7.700.0007.700.000

11 Kim Đồng Đường 26 tháng 3 Rạch Cây Me 8.800.0008.800.000

12 Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 11.000.00011.000.000

13 Lê Văn Tám Đường 26 tháng 3 Cách Mạng Tháng Tám 7.700.0007.700.000

14 Lưu Hữu Phước Đường 26 tháng 3 Châu Văn Liêm 8.800.0008.800.000

15 Lý Thường Kiệt Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 4.400.0004.400.000

16 Ngô Quyền Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 11.000.00011.000.000

17 Nguyễn Du Lưu Hữu Phước Nguyễn Trãi 7.700.0007.700.000

18 Nguyễn Trãi Đường 3 tháng 2 Trần Phú 6.600.0006.600.000

19 Nguyễn Trung Trực Đường 26 tháng 3 Chợ Ô Môn 9.600.0009.600.000

20 Phan Đình Phùng Cách Mạng Tháng Tám Trần Quốc Toản 7.700.0007.700.000

21 Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91)Cầu Ông Tành Cầu Ô Môn (phía bên

phải)5.300.0005.30

0.000

Cầu Ông Tành Cầu Ô Môn (phía bên trái)

4.400.0004.400.000

22 Trần Hưng Đạo Kim Đồng Cầu Huyện đội 14.300.00014.300.000

23 Trần Nguyên Hãn Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 4.400.0004.400.000

24 Trần Quốc Toản Đường 26 tháng 3 Châu Văn Liêm 8.800.0008.800.000

Page 42: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

25Đường nội bộ Khu Dân tộc Nội trú (trừ tuyến đường đã đặt tên)

Toàn bộ các tuyến đường   1.300.0001.30

0.000

26 Khu dân cư phường Phước Thới

Toàn bộ các tuyến đường   1.300.0001.30

0.000

27 Khu dân cư thương mại Bằng Tăng

Sau thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào   4.400.0004.40

0.000

28 Khu phố Thương mại Thịnh Vượng

Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo   4.400.0004.40

0.000

Các trục đường còn lại   3.300.0003.300.000

29Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II

Toàn bộ các tuyến đường   2.000.0002.00

0.000

  b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông:

b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông:b)

Đất ở tiếp giáp các trục giao thông:  

1 Bến Bạch Đằng (nối dài) Cầu Ô Môn Giáp dãy phố 06 căn 3.900.0003.900.000

2 Bến Hoa ViênTrần Hưng Đạo Cầu Đúc ngang nhà

máy Liên Hiệp1.900.0001.90

0.000

Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp

Cầu đúc vào chùa Long Châu

1.300.0001.300.000

3 Chợ Phước Thới Tôn Đức Thắng Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông)

3.900.0003.900.000

4 Chợ Thới An Hẻm nhà thương Đình Thới An 3.300.0003.300.000

5 Chợ Thới Long Cầu Chợ Cầu Bà Ruôi 4.400.0004.400.000

6 Đặng Thanh Sử (Đường số 2, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) Tôn Đức Thắng Nhà máy Nhiệt điện Ô

Môn1.100.0001.10

0.000

7 Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô Rạch Cả Chôm 2.200.0002.20

0.000

Nhà máy xi măng Tây Đô

Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn

2.200.0002.200.000

Đình Thới An UBND phường Thới An (Bên phải)

1.700.0001.700.000

Đình Thới An UBND phường Thới An (Bên trái)

900.000900.000

UBND phường Thới Cầu Cái Đâu (Bên 900.000900.00

Page 43: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

An phải) 0

UBND phường Thới An Cầu Cái Đâu (Bên trái) 700.000700.00

0

8 Đường vào Trung tâm y tế dự phòng Tôn Đức Thắng Hết ranh cơ quan Quản

lý thị trường1.300.0001.30

0.000

9 Hai bên chợ Ba Se Sông Tắc Ông Thục Đường tỉnh 923 3.300.0003.300.000

10 Lê LợiTrần Hưng Đạo Hết xưởng cưa Quốc

doanh (cũ)2.800.0002.80

0.000

Từ xưởng cưa Thánh Thất Cao Đài 900.000900.000

11 Lộ chùa Đầu lộ chùa Cầu Dì Tho (trái, phải) 900.000900.000

12 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)

Tôn Đức Thắng Cầu Giáo Dẫn 1.300.0001.300.000

Cầu Giáo DẫnTrung tâm quy hoạch phường Trường Lạc

(Bên phải)

1.100.0001.100.000

Cầu Giáo DẫnTrung tâm quy hoạch phường Trường Lạc

(Bên trái)

1.100.0001.100.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống

Bảy Hổ)

Rạch Xẻo Đế (Bên phải)

1.100.0001.100.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống

Bảy Hổ)Rạch Xẻo Đế (Bên trái) 1.300.0001.30

0.000

13 Quốc lộ 91Cầu Ô Môn Cống Ông Tà 1.300.0001.30

0.000

Cống Ông Tà UBND phường Long Hưng (Bên phải)

1.100.0001.100.000

   

Cầu Viện lúa ĐBSCL UBND phường Long Hưng (Bên trái) 700.000  

UBND phường Long Hưng

Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái) 1.100.000  

UBND phường Long Hưng

Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải,

trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng

Tăng)

1.700.000  

Đầu lộ Nông trường Sông Hậu Ranh quận Thốt Nốt 1.100.000  

14 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Đoạn thuộc Ô Môn   1.700.000  

Page 44: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Linh)

15 Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng)

Quốc lộ 91 Lộ Miễu Ông (Bên trái) 1.100.000  

Quốc lộ 91 Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) 1.700.000  

Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng

Lộ Miễu Ông (bên phải) 1.100.000  

Lộ Miễu Ông Cầu Cây Sung 3.300.000  

Cầu Cây Sung Kinh Thủy lợi Lò Gạch 1.100.000  

16 Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91)

cầu Sang Trắng I Nút giao Quốc lộ 91B 3.500.000  

Nút giao Quốc lộ 91B Chợ bến đò Đu Đủ 2.800.000  

Chợ bến đò Đu Đủ cầu Tắc Ông Thục 2.000.000  

cầu Tắc Ông Thục cầu Ông Tành 3.300.000  

17 Trần Hưng ĐạoCầu Huyện đội Trường Lương Định

Của 4.400.000  

Trường Lương Định Của Cổng chào 2.800.000  

18 Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B)

Quốc lộ 91 Cầu Ba Rích (Bên phải) 1.300.000  

Quốc lộ 91 Cầu Ba Rích (Bên trái) 900.000  

Cầu Ba Rích Cầu Tầm Vu (Bên phải) 1.100.000  

Cầu Ba Rích Cầu Tầm Vu (Bên trái) 900.000  

Cầu Tầm Vu Đình Thới An (Bên phải) 1.700.000  

Cầu Tầm Vu Đình Thới An (Bên trái) 900.000  

19 Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) Quốc lộ 91 Ranh xã Thới Hưng 900.000  

20 Trưng Nữ Vương Trần Hưng Đạo Rạch Cây Me 5.000.000  

21 Trương Văn Diễn (Đường tỉnh 920C) Tôn Đức Thắng Nhà máy xi măng Tây

Đô 2.200.000  

22 Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Quốc lộ 91 1.100.000  

23 Khu tái định cư Đường tỉnh 920B

Toàn bộ các tuyến đường   1.700.000  

24 Khu tái định cư Trung tâm văn hóa quận Ô Môn

Toàn bộ các tuyến đường   2.200.000  

2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Page 45: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 700.000

Khu vực 2 550.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Long Hưng, Phước Thới, Thới An, Thới Hòa và Thới Long.

- Khu vực 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.

 

PHỤ LỤC III.5

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STTTÊN ĐƯỜNG TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGĐO

ẠN ĐƯỜNGGI

Á ĐẤT

TỪ TỪĐẾN

1 2 23 34 5

  a) Đất ở tại đô thị a) Đất ở tại đô thị      

1 Bạch Đằng Bạch ĐằngQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Sông Hậu 13.200.000

2 Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4Quốc lộ 91

Quốc lộ 91Nguyễn Văn Kim 7.700.000

3 Đường bờ kè Đường bờ kèCầu Thốt Nốt

Cầu Thốt NốtBến đò Tân Lộc 13.200.000

4 Đường kênh rạch Nhà thờ Đường kênh rạch Nhà thờLê Thị Tạo Lê Thị TạoSông Hậu 3.300.000

5 Đường lộ Chùa Đường lộ ChùaQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Sông Hậu 1.700.000

6 Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học)

Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học)Quốc lộ 91

Quốc lộ 91Cổng Trường Tiểu học Thốt

Nốt6.600.000

7 Đường Lộ mới (cặp Nhà văn Đường Lộ mới (cặp Quốc lộ 91Cầu 3 tháng 3.300.000

Page 46: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

hóa cũ) Nhà văn hóa cũ)Quốc lộ 91 2

8 Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt)

Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt)Cầu

Thốt Nốt

Cầu Thốt NốtKho Mai Anh 2.800.000

9 Đường Lộ mới (Trạm Thú y)Đường Lộ mới (Trạm Thú y)Nguyễn Thái

Học

Nguyễn Thái HọcNguyễn Trung

Trực7.700.000

10 Đường Lộ Ông Ba Đường Lộ Ông BaQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Sông Hậu 3.300.000

11 Đường Lộ Rẫy Đường Lộ RẫyQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Sông Hậu 1.700.000

12 Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh

Đường nhà máy Ngô Nguyên ThạnhLê Thị

TạoLê Thị TạoSông Hậu 4.400.000

13 Đường Tái định cư Mũi Tàu Đường Tái định cư Mũi TàuLê Thị Tạo

Lê Thị TạoVàm Lò Gạch 2.800.000

14 Đường Thanh Niên Đường Thanh NiênQuốc lộ 91

Quốc lộ 91Hết thửa đất số 20 1.700.000

15 Hòa Bình Hòa BìnhLê Lợi Lê LợiNguyễn Thái Học 13.200.000

16Lê Lợi Lê LợiQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Bến đò Tân

Lộc 13.200.000

Quốc lộ 91 Quốc lộ 91Cầu Chùa 11.000.000

17Lê Thị Tạo Lê Thị TạoLê Lợi Lê LợiPhan Đình Giót 13.200.000

Phan Đình Giót Phan Đình GiótMũi Tàu 9.900.000

18 Lộ Sân Banh Lộ Sân BanhQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Sông Hậu 2.800.000

19 Nguyễn Công Trứ Nguyễn Công TrứQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Lê Thị Tạo 8.800.000

20 Nguyễn Thái Học Nguyễn Thái HọcQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Lê Thị Tạo 13.200.000

21 Nguyễn Thái Học nối dài Nguyễn Thái Học nối dàiQuốc lộ 91

Quốc lộ 91Nguyễn Văn Kim 11.000.000

22 Nguyễn Thị Lưu Nguyễn Thị LưuQuốc lộ 91

Quốc lộ 91Rạch Mương Miễu 900.000

23 Nguyễn Trung Trực Nguyễn Trung TrựcQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Lê Thị Tạo 11.000.000

24 Nguyễn Văn Kim Nguyễn Văn KimLê Lợi

Lê LợiSư Vạn Hạnh (nối dài) 4.400.000

25 Phan Đình Giót Phan Đình GiótQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Lê Thị Tạo 5.500.000

Page 47: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

26

Quốc lộ 91 Quốc lộ 91Lộ Ông Ba Lộ Ông BaLộ Sân Banh 7.700.000

Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang

lộ Ông Ba)

Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang

lộ Ông Ba) 1.300.000

Cầu Thốt Nốt Cầu Thốt NốtLộ Ông Ba 8.800.000

Cầu Thốt Nốt Cầu Thốt NốtSư Vạn Hạnh 13.200.000

Sư Vạn Hạnh Sư Vạn HạnhĐường tái định cư Mũi Tàu 6.600.000

Đường tái định cư Mũi Tàu

Đường tái định cư Mũi TàuCái Sơn (Văn phòng khu vực)

4.400.000

27 Rạch Chùa Rạch ChùaLê Thị Tạo Lê Thị TạoSông Hậu 5.500.000

28 Sư Vạn Hạnh Sư Vạn HạnhQuốc lộ 91

Quốc lộ 91Tịnh xá Ngọc Trung Tăng 5.500.000

29 Sư Vạn Hạnh (nối dài)Sư Vạn Hạnh (nối dài)Tịnh xá Ngọc

Trung Tăng

Tịnh xá Ngọc Trung TăngHết ranh Trường

Mầm non Thốt Nốt2.800.000

30 Thoại Ngọc Hầu

Thoại Ngọc HầuCác tuyến đường thuộc khu

trung tâm dân cư thương mại

Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư

thương mại 13.200.000

31 Trưng Nữ Vương Trưng Nữ VươngQuốc lộ 91

Quốc lộ 91Nguyễn Văn Kim 4.400.000

32 Tự Do Tự DoLê Lợi Lê LợiNguyễn Thái Học 13.200.000

  b) Đất ở tiếp giáp các trục đường giao thông

b) Đất ở tiếp giáp các trục đường giao thôngb) Đất ở tiếp giáp

các trục đường giao thôngb) Đất ở tiếp giáp

các trục đường giao thôngb) Đất ở tiếp giáp

các trục đường giao

thông 

1 Cặp Quốc lộ 80 Trung tâm ngã ba Lộ Trung tâm ngã ba Lộ Cầu

Page 48: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Tẻ TẻCầu ZêRô ZêRô2.800.000

Cầu Zêrô Cầu ZêrôCầu số 1 Cầu số 11.700.000

2 Cặp Quốc lộ 91 Cái Sơn Cái SơnCầu Trà Uối Cầu Trà Uối2.200.000

Các đoạn đường còn lại của phường Thới

Thuận, phường Thuận An

Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận,

phường Thuận An  2.200.000

Cống Rạch Rạp Cống Rạch RạpCầu Cái Sắn

Cầu Cái Sắn2.800.000

Lộ Sân Banh Lộ Sân BanhCai Tư Cai Tư3.300.000

Cai Tư Cai TưCầu Cái NgãiCầu Cái

Ngãi2.200.000

Từ tim cầu Cần Thơ Bé

Từ tim cầu Cần Thơ BéMai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm

Rơm

Mai Văn Bộ qua kinh lộ

và đến cầu sắt Thơm

Rơm900.000

Từ tim cầu Cần Thơ BéTừ tim cầu Cần Thơ BéTịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ)

Tịnh Thất Thường Tịnh

(phía kinh lộ)900.000

Từ tim cầu Cần Thơ Bé Từ tim cầu Cần Thơ BéMai Văn Bộ

Mai Văn Bộ1.700.000

Từ tim cầu Cần Thơ Bé Từ tim cầu Cần Thơ BéLộ Bích Vàm (phía lộ)

Lộ Bích Vàm (phía

lộ)1.700.000

Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm

Từ tim cầu Sắt Thơm RơmHết thửa 254 khu

vực Tân Lợi 2

Hết thửa 254 khu vực Tân

Lợi 21.700.000

Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm

Từ tim cầu Sắt Thơm RơmHết thửa 421 khu

vực Tân Phước (Trường học)

Hết thửa 421 khu vực Tân

Phước (Trường

học)1.700.000

Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng

Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên,

Page 49: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Thuận Hưng và Tân

HưngCác đoạn đường còn lại của phường:

Trung Kiên, Thuận Hưng

và Tân HưngCác

đoạn đường còn lại của phường:

Trung Kiên, Thuận Hưng

và Tân Hưng1.500.0

00

3 Đường Phước Lộc - Lai Vung Hương lộ Tân Lộc Hương lộ Tân LộcSông

HậuSông

Hậu1.100.000

4 Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc

Quốc lộ 91 Quốc lộ 91Cầu Rạch Rầy Cầu Rạch Rầy1.300.000

Cầu Rạch RầyCầu Rạch Rầygiáp ranh

xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh)

giáp ranh xã Vĩnh Bình

(Vĩnh Thạnh)900.00

0

5 Đường tỉnh 921

Cầu Chùa Cầu ChùaCầu Trà Bay Cầu Trà Bay4.400.000

Cầu Trà Bay Cầu Trà BayCầu Rạch Rích

Cầu Rạch Rích2.200.00

0

Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên

100m

Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên

100m  2.800.000

Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao

thông

Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao

thông  1.100.000

6 Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm Quốc lộ 91 Quốc lộ 91Kinh Thơm

Rơm

Kinh Thơm Rơm1.700.00

0

7 Hương lộ Tân Lộc Bến đò Long Châu (đầu cồn)

Bến đò Long Châu (đầu cồn)Rạch Ông Chủ

Rạch Ông Chủ1.100.000

Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m

Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m   1.100.000

Các đoạn đường còn lại Các đoạn đường còn lại  900.000

Page 50: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

tiếp giáp hương lộ tiếp giáp hương lộ 

8Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng)

Quốc lộ 91 Quốc lộ 91Cuối đườngCuối

đường900.000

9 Nguyễn Trọng QuyềnQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Cầu Thủy Lợi Cầu Thủy

Lợi1.100.000

Đoạn còn lại Đoạn còn lại   900.000

10 Khu dân cư chợ Bò Ót Toàn khu Toàn khu   3.300.000

11 Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) Toàn khu Toàn khu   3.300.000

12 Khu dân cư chợ gạo Toàn khu Toàn khu   1.700.000

13 Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt Toàn khu Toàn khu   900.000

14 Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung Toàn khu Toàn khu   1.100.000

15 Khu dân cư phường Thuận An Toàn khu Toàn khu   1.300.000

16Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục - Đào tạo quận Thốt Nốt)

Toàn khu Toàn khu   1.300.000

17 Khu dân cư phường Trung Kiên

Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2

Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2   1.300.000

Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1

Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò

Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 

 1.300.000

18 Khu tái định cư phường Thới Thuận - giai đoạn 2 Toàn khu Toàn khu   2.800.000

19 Khu tái định cư Long Thạnh 2 Toàn khu Toàn khu   3.300.000

20 Khu Tái định cư phường Thuận Hưng Toàn khu Toàn khu   1.100.000

21 Khu tái định cư phường Trung Kiên Toàn khu Toàn khu   1.000.000

22 Phường Trung KiênCác khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh

1

Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh

1  1.000.000

23 Trung tâm cầu Bò ÓtCầu Bò Ót (phường

Thuận An)

Cầu Bò Ót (phường Thuận An)Đường Thới

Thuận - Thạnh Lộc

Đường Thới Thuận - Thạnh

Lộc3.900.000

cầu Bò Ót (phường cầu Bò Ót (phường Thới Đường vào

Page 51: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Thới Thuận) Thuận)Đường vào Công ty Vạn Lợi

Công ty Vạn Lợi3.900.000

24 Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu Cần Thơ Bé Từ cầu vào 157m Từ cầu vào 157m   1.700.000

25 Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm

Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm

Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơmđường tránh chợ cầu

Sắt Thơm Rơm

đường tránh chợ cầu Sắt

Thơm Rơm1.700.00

0

26 Trung tâm chợ phường Thuận Hưng

Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m)

Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m)   1.700.000

27 Tuyến đường Cầu Thốt NốtCầu Thốt NốtCầu Trà

Cui (phía Phụng Thạnh 2)

Cầu Trà Cui (phía Phụng

Thạnh 2)1.000.000

28 Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Cầu Vàm Cống Cầu Vàm Cốngranh

huyện Vĩnh Thạnh

ranh huyện Vĩnh

Thạnh1.300.000

29Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi

Quốc lộ 80 Quốc lộ 80ranh huyện Vĩnh Thạnh

ranh huyện Vĩnh

Thạnh1.300.000

30 Tuyến tránh Quốc lộ 91

Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên)

Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên)Nguyễn Thị

Lưu

Nguyễn Thị Lưu1.300.000

Nguyễn Thị Lưu Nguyễn Thị LưuQuốc lộ 91 (phường Thuận An)

Quốc lộ 91 (phường Thuận

An)2.000.000

31 Ven sông Cái Sắn

Vàm Cái Sắn Vàm Cái SắnCầu Cái Sắn

Cầu Cái Sắn1.700.000

Cầu Cái Sắn Cầu Cái SắnCầu ZêRôCầu

ZêRô1.700.000

32 Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt)

Vàm Cái Sắn Vàm Cái SắnVàm Lò Gạch (Mũi tàu)

Vàm Lò Gạch (Mũi

tàu)2.000.000

Vàm Lò Gạch (mũi Tàu)

Vàm Lò Gạch (mũi Tàu)Lộ Sân Banh

Lộ Sân Banh2.200.00

0

Lộ Sân Banh Lộ Sân BanhVàm Cai Tư Vàm Cai Tư1.100.000

Vàm Cai Tư Vàm Cai TưGiáp ranh quận Ô Môn

Giáp ranh quận Ô

Page 52: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Môn900.000

33 Ven sông Thốt Nốt

Cầu Chùa Cầu ChùaCầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921)

Cầu Trà Bay (phía Đường

tỉnh 921)2.800.00

0

Cầu Thốt NốtCầu Thốt NốtCầu Trà

Bay (phía Phụng Thạnh 2)

Cầu Trà Bay (phía Phụng

Thạnh 2)1.000.000

             

2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 700.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

 

PHỤ LỤC III.6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ

ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất ở tại đô thị      

1 Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền

Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn

  2.000.000

Trục đường số 12   1.700.000

2 Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành

Suốt tuyến   2.000.000

Page 53: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

chính huyện)

3 Đường vào khu mộ Phan Văn Trị

Lộ Vòng Cung Cầu Cái Tắc 1.350.000

Cầu Cái Tắc Mộ Cụ Phan Văn Trị 1.100.000

Mộ Cụ Phan Văn Trị Rạch tre 550.000

4 Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền

Trục chính   3.300.000

Trục phụ   2.300.000

5 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)

Giáp ranh xã Mỹ Khánh Cầu Rạch Chuối 2.200.000

Cầu Rạch Chuối Cầu Trà Niền 2.800.000

Cầu Trà Niền Cống Ba Lù 4.400.000

Cống Ba Lù Cống Rạch Bần 2.500.000

Cống Rạch Bần Giáp ranh xã Tân Thới 1.700.000

6Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện)

Lộ Vòng Cung Hết đoạn trải nhựa 2.200.000

7 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Ranh xã Mỹ Khánh

Hết khu trung tâm Thương mại huyện

Phong Điền3.300.000

8Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền)

Giáp Lộ Vòng Cung Chiêm Thành Tấn 5.500.000

Chiêm Thành Tấn Trung tâm y tế dự phòng 2.800.000

9Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm

Trục đường số 26 và khu vực Đình thần

Nhơn Ái  3.900.000

các hẻm   3.300.000

10Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô

Nguyễn Văn Cừ Cầu Tây Đô 3.300.000

  b) Đất ở tại nông thôn b) Đất ở tại nông thôn   

1 Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) Cầu Xẻo Tre Ranh phường Long

Tuyền 900.000

2 Đường tỉnh 926

Cầu Tây Đô Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái 1.100.000

Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái Cầu Mương Cao 900.000

Cầu Mương Cao Cầu Kinh Tắc 800.000

Cầu Kinh Tắc Cầu Ba Chu 1.700.000

Cầu Càng Đước Kinh Một Ngàn 800.000

3 Đường tỉnh 932 Trường Trung học Nhơn Nghĩa

Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa

660.000

Page 54: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa cầu Lò Đường 660.000

Cầu Lò Đường Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A 700.000

điểm đầu Đường tỉnh 932

Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa 1.900.000

4 Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa Suốt tuyến   550.000

5 Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài

Trường THPT Phan Văn Trị 2.000.000

6

Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá)

Cặp đường Nguyễn Văn Cừ   5.500.000

Các tuyến đường còn lại   2.800.000

7 Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá)

Cặp đường Nguyễn Văn Cừ   5.500.000

Các đường còn lại   2.800.000

8Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A

Toàn khu   900.000

9 Khu dân cư xã Tân Thới Suốt tuyến   1.100.000

10 Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa

Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932   1.900.000

Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và

6)  1.500.000

11Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất)

Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ   4.400.000

Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh -

Bông Vang  3.300.000

Các lô nền còn lại   2.800.000

12 Khu tái định cư xã Nhơn Ái Đường nội bộ   1.100.000

13 Khu thương mại xã Trường Long

Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ)   1.700.000

14 Khu vực chợ Vàm Xáng UBND xã Nhơn Nghĩa Đường tỉnh 932 660.000

15 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)

Giáp ranh phường An Bình Cầu Ông Đề 2.500.000

Cầu Ông Đề Giáp ranh xã Mỹ Khánh 2.200.000

Ranh thị trấn Cầu Rạch Miễu 1.350.000

Page 55: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Cầu rạch Miễu Ranh Ô Môn 900.000

16Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy

Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 5.500.000

17Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy

Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 2.200.000

18 Quốc lộ 61C Ranh quận Cái Răng Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) 1.000.000

19 Tuyến đường Án Khám - Ông Hào Suốt tuyến   800.000

20 Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi Suốt tuyến   550.000

21 Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành

Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành   550.000

22 Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái suốt tuyến   550.000

23 Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) Ranh quận Ô Môn Giáp tỉnh Hậu Giang 550.000

24

Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh)

Lộ Vòng Cung Cầu Rạch Dinh 2.000.000

Cầu Rạch Dinh Cầu Rạch Nhum 1.700.000

Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học

viện chính trị hành chính khu vực 4

  1.700.000

25 Tuyến đường Nhơn Ái - Trường Long Cống KH9 Vàm Ông Hào 550.000

26 Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi Cầu Ba Chu Vàm Bi 550.000

27 Tuyến đường Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng Suốt tuyến   550.000

28 Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước Suốt tuyến   550.000

2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất ở tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 400.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền.

Page 56: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

b) Đất ở tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 400.000

Khu vực 2 300.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long.

 

PHỤ LỤC III.7

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ

ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất ở tại đô thị      

1 Chợ thị trấn Thới Lai

Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng

chợ  5.500.000

Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm

Kinh ĐứngVàm Nhà Thờ 1.000.000

2 Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai)

Ngã ba Thới Lai Trường Xuân

ranh xã Trường Thắng (bên trái) 1.100.000

ranh xã Trường Thắng (bên phải) 1.350.000

3 Khu dân cư Huệ PhátTrục chính   2.200.000

Trục phụ   1.350.000

4 Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh

Toàn khu   2.200.000

Page 57: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

922)

5 Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn

Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.450.000

Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.650.000

6 Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn Ranh xã Trường

Thắng 550.000

7 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Đường tỉnh 922 Cầu Đông Pháp 1.100.000

8 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Cầu Kênh Đứng Ranh xã Tân Thạnh 800.000

9 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng Ranh xã Trường

Thắng 800.000

10 Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922)Cầu Tắc Cà Đi

Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 2.800.000

Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 3.300.000

Cầu Xẻo Xào Cầu Sắt Lớn 5.500.000

  b) Đất ở tại nông thôn      

1 Đường tỉnh 919 Giáp ranh huyện Cờ Đỏ

Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 1.100.000

2 Đường tỉnh 922

Cầu Rạch Nhum

Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) 850.000

Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) 1.100.000

Cầu Cồn Chen

Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) 450.000

Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) 700.000

3 Khu thương mại Trường Xuân Toàn khu   2.450.000

4 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình

Cầu Đông Pháp

Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) 450.000

Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) 550.000

Cầu Bảy Phẩm

Đường tỉnh 919 (Bên phải) 450.000

Đường tỉnh 919 (Bên trái) 660.000

Đường tỉnh 919 Xã Đông Bình 550.000

5 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Ranh thị trấn Thới Lai Xã Tân Thạnh 800.000

Page 58: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

6 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai Xã Trường Thắng 800.000

7 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A

Cầu Búng Lớn

Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên

trái)450.000

Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên

phải)660.000

Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ Hướng cầu Bà Đầm 1.600.000

Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm

Hết ranh đất nhà bà Năm Dung 1.100.000

Các phần còn lại trong khu vực chợ   550.000

Cầu Bà ĐầmKinh Ranh (Bên trái) 450.000

Kinh Ranh (Bên phải) 550.000

8 Tuyến Đường xã Trường Thành - xã Trường Thắng toàn tuyến   800.000

9 Xã Định Môn

Cầu Vàm Nhon Cầu Mương Huyện 550.000

Cầu Mương Huyện Cầu Trà An 660.000

Cầu Trà An Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) 550.000

Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ)

Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) 550.000

10 Xã Trường Thắng

Ranh thị trấn Thới Lai

Cầu Ông Định (Bên trái) 550.000

Cầu Ông Định (Bên phải) 660.000

Cầu Ông Định

Cầu Búng Lớn (Bên trái) 450.000

Cầu Búng Lớn (Bên phải) 500.000

11 Xã Trường Thành

Khu dân cư vượt lũ

Ranh Rạch Gừa (mé sông) 1.100.000

Ranh Rạch Gừa (lộ mới) 1.100.000

Rạch Gừa

Ranh xã Tân Thới (mé sông) 450.000

Ranh xã Tân Thới (lộ mới) 550.000

12 Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trục chính   800.000

Page 59: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục phụ   550.000

13 Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn

Trục chính   550.000

Trục phụ   450.000

14 Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành

Trục chính   1.100.000

Trục phụ   800.000

2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất ở tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 400.000

Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai.

b) Đất ở tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 400.000

Khu vực 2 300.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.

 

PHỤ LỤC III.8

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNGGI

Á ĐẤT

Page 60: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất ở tại đô thị      

1 Chợ Cờ Đỏ

Cầu Cờ Đỏ

Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ

Đỏ)

2.450.000

Cầu Cờ Đỏ

Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ

Đỏ)

1.900.000

Kinh số 1 Giáp ranh Thới Xuân 900.000

2 Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ

Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919)

Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông 2.750.000

3 Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) Cầu Cờ Đỏ 3.300.000

Cầu Cờ Đỏ

Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh

trang đô thị và cải thiện môi trường sống

tại thị trấn Cờ Đỏ)

3.850.000

Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ- Hà Huy

Giáp

Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường

sống tại thị trấn Cờ Đỏ)

3.300.000

4 Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ

và Hà Huy Giáp

Các lô nền tiếp giáp trục

đường Lê Đức Thọ và

Hà Huy Giáp3.850.0

00

Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4)

Trục chính (chiều rộng

25m) (Đường số

4)3.300.000

Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13)

Trục phụ (chiều rộng

15m) (Đường số

12 và

Page 61: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

13)2.750.000

Các trục còn lại   2.200.000

5 Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ toàn khu   550.000

6Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp)

Toàn khu   2.200.000

7 Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ

Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04

Đường số 01, Đường

số 03, Đường số

041.900.000

Đường số 07, Đường số 02

Đường số 07, Đường

số 021.800.000

Đường số 05, Đường số 06

Đường số 05, Đường

số 061.550.000

8

Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) 1.100.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) 1.650.000

Cầu Kinh NgangNgã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy

Giáp3.850.000

9 Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921)

Cầu Năm ChâuCầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông

Xáng Thốt Nốt)2.200.000

Cầu Kinh Bốn TổngHà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng

Thốt Nốt)2.750.000

  b) Đất ở tại nông thônb) Đất ở tại nông thônb) Đất ở tại nông thônb) Đất ở tại nông thôn

1Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên)

Đường tỉnh 919 Kinh Số 1 900.000

Kinh Số 1 Kinh Số 4 660.000

Kinh Số 4 Kinh ranh 450.000

2 Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng

Đường tỉnh 922 Cầu kinh Ấp 3 900.000

Cầu kinh Ấp 3Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng,

Quận Ô Môn)1.100.000

3 Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân

Đường tỉnh 919 cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên)

1.100.000

Page 62: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

cầu Kinh Lồng Ống cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) 660.000

cầu Kinh Lò Thiêu cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) 550.000

4 Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh

Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung

Thạnh)

Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh 900.000

5 Đường Sĩ Cuông Đoạn qua huyện Cờ Đỏ   550.000

6 Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1

Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng rạch Ngã Tư 900.000

7 Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 Đường tỉnh 921 Trường Tiểu học

Trung An 1 1.650.000

8 Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông

Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông

Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông 660.000

Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm

CDVL)Kênh Ranh 1.000.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân)

Giáp ranh xã Thới Đông 660.000

9 Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú)

Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) 1.650.000

Cầu Đường Tắt Giáp ranh huyện Thới Lai 1.650.000

10 Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú)

Ranh xã Trung Hưng Cầu Huyện Chơn 660.000

Cầu Huyện Chơncầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt

lũ)850.000

Cầu Hội đồng Khương Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) 660.000

11 Đường tỉnh 921 (xã Trung An)

Cầu Vạn Lịch Cầu Trà Ếch 1.650.000

Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà

Ếch

Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ

(130m)1.900.000

Cống Chùa Rạch Xẻo Xây Lớn 1.100.000

12 Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng)

Cầu Xẻo Xây lớn Cầu Cái He 1.350.000

Cầu Cái He Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) 1.650.000

Cầu Ngã Tư Ranh xã Thạnh Phú 660.000

13 Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên

Ranh xã Xuân Thắng Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái)

550.000

Page 63: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

Ranh xã Xuân Thắng Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) 770.000

Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm

CDVL)

Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp

(Bên trái)660.000

Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm

CDVL)

Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp

(Bên phải)1.000.000

Ranh trường THCS Đông Hiệp

Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) 550.000

Ranh trường THCS Đông Hiệp

Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) 770.000

Ranh xã Đông Thắng Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) 660.000

Ranh xã Đông Thắng Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) 1.100.000

14 Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp Đường tỉnh 922 Trường Mẫu giáo

Đông Hiệp 550.000

15 Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng Đường tỉnh 922 Trường Tiểu học Đông

Thắng 660.000

16 Khu chợ Đông Hiệp toàn khu   1.100.000

17 Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) Toàn khu   1.600.000

18 Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp

Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922   1.000.000

Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp)

Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ

Đông Hiệp)770.00

0

Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng)

Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu

Kinh Đứng)660.00

0

Các trục còn lại   550.000

19 Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú

Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921   1.100.000

Các lô nền còn lại   660.000

20 Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông

Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông

Các lô nền tiếp giáp

Page 64: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông1.000.0

00

Trục chính (hai bên nhà lồng chợ)

Trục chính (hai bên nhà

lồng chợ)770.000

Các trục còn lại   550.000

21 Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng

Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng

Các lô nền xung quanh chợ Trung

Hưng2.200.000

Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921

Các lô nền tiếp giáp

Đường tỉnh 9211.650.00

0

Các lô nền còn lại   900.000

Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm)

Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm)550.000

22 Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh

Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục

đường số 2 KDCVL

Các lô nền tiếp giáp trục

chính cặp sông Thốt Nốt và trục

đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường

số 2 KDCVL770.

000

Các lô nền còn lại   550.000

2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất ở tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 400.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ.

Page 65: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

b) Đất ở tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 400.000

Khu vực 2 300.000

- Khu vực 1: áp dụng cho xã Trung An.

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.

 

PHỤ LỤC III.9

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ

ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất ở tại đô thị      

1 Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông)

Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 Cầu Bờ Bao 450.000

2 Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 450.000

3 Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919)

Sau thâm hậu Quốc lộ 80 Cầu Láng Chim 2.200.000

4 Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An

Cống Số 15,5 Cống Sao Mai 1.350.000

Cống Sao Mai Cầu Thầy Ký 3.300.000

Cầu Thầy Ký Cống Số 18 1.350.000

Cống Số 18 Bến xe Kinh B 1.650.000

Bến xe kinh B Kinh B (ranh Kiên Giang) 3.200.000

Page 66: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

5 Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh

Cống Số 9,5 Cống Lý Chiêu 1.100.000

Cầu Lý Chiêu Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 2.750.000

Cầu Bốn Tổng Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 2.750.000

Cống Thầy Pháp Cống Nhà Thờ 2.750.000

6 Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh

Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43,

47, 53, 8, 7  2.200.000

Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường

Số 55)  2.200.000

7

Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh

Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40   900.000

Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường

Số 40)  900.000

Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường

Số 40)  900.000

Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường

Số 8)  900.000

8Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh

Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song

với đường Phù Đổng Thiên Vương

  2.200.000

Các lô nền còn lại   900.000

9 Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  550.000

10 Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh

Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80   2.800.000

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  550.000

11Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh

Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương

  2.200.000

  b) Đất ở tại nông thônb) Đất ở tại nông thônb) Đất ở tại nông thônb) Đất ở tại nông thôn

1 Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới

Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80   1.350.000

Toàn bộ các tuyến   900.000

Page 67: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08

2 Đường Bờ Tràm Kênh Thắng Lợi 1 Kênh Bốn Tổng 350.000

3 Đường Kinh E

Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An)

Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã

Thạnh Thắng350.000

Ranh xã Thạnh An Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng 350.000

đoạn thuộc xã Thạnh Lợi   350.000

4 Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7)

Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 Đường Bờ Tràm 350.000

5 Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3)

Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh Kênh Thắng Lợi 1 350.000

6 Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Cờ Đỏ Kênh Bà Chiêu 350.000

7 Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới)

Sau thâm hậu Quốc lộ 80 Kênh Hậu 900.000

8 Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) Ranh quận Thốt Nốt đường ô tô vào Trung

tâm xã Vĩnh Bình 450.000

9 Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới Cầu Láng Chim Ranh huyện Cờ Đỏ 660.000

10 Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ

Ranh tỉnh An Giang Cống Số 7,5 1.000.000

Cống Số 7,5 Cống Số 8 660.000

Cống Số 8Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân

cư chợ số 8)660.000

Cống Số 9 Cống Số 9,5 660.000

11 Quốc lộ 80 - xã Thạnh QuớiCống Nhà Thờ Cầu Láng Sen 1.350.000

Cầu Láng Sen Cống Số 12 950.000

12 Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến Cống Số 12 Cống Số 15,5 550.000

13 Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh

Cầu Số 1 Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) 1.350.000

Cầu Số 2 Cầu Số 3 1.100.000

Cầu Số 3 Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) 900.000

Cầu Số 5 Ranh tỉnh An Giang 1.000.000

14 Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi

Ranh quận Thốt Nốt Cầu Rạch Ngã Chùa 900.000

Cầu Rạch Ngã Chùa Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 660.000

15 Tuyến đường nối Quốc lộ 80 Ranh quận Thốt Nốt Tuyến đường Lộ tẻ - 900.000

Page 68: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi Rạch Sỏi

16 Khu Dân cư chợ Số 8

Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80   900.000

Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ   350.000

17 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An Toàn cụm   350.000

18 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc Toàn cụm   350.000

19 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) Toàn cụm   350.000

20 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8)

Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80   900.000

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  350.000

21 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng Toàn cụm   350.000

22 Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh

Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80   900.000

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  350.000

23 Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới

Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ

cặp Quốc lộ 80  1.350.000

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  450.000

2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất ở tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 400.000

Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An.

b) Đất ở tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Page 69: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Khu vực Giá đất

Khu vực 2 300.000

Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.

 

PHỤ LỤC IV.1

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNGĐOẠN

ĐƯỜNGGIÁ ĐẤT

    TỪ ĐẾN  

1 2 3 4 5

  a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

a) Đất thương mại, dịch vụ tại

đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại

đô thị 

1 Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu 8.800.000

2 Bà Triệu Ngô Gia Tự Cuối đường 10.800.000

3 Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 4.400.000

4 Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu Đinh Tiên Hoàng 13.200.000

5 Cách Mạng Tháng Tám

Vòng xoay bến xe Nguyễn Văn Cừ 15.200.000

Nguyễn Văn CừNguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng

Tám10.800.000

6 Cao Bá QuátPhan Đình Phùng Điện Biên Phủ 7.200.000

Điện Biên Phủ Cuối đường 6.160.000

7 Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân   6.400.000

8 Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng Hòa Bình 38.400.000

9 Đề Thám Hòa Bình Nguyễn Khuyến 21.200.000

Page 70: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Nguyễn Khuyến Huỳnh Cương 19.200.000

10 Điện Biên Phủ Võ Văn Tần Ngô Đức Kế 12.400.000

    Ngô Đức Kế Cuối đường 7.200.000

11 Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân   6.400.000

12 Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 19.200.000

13 Đoàn Thị ĐiểmCách Mạng Tháng Tám Ngã ba 5.600.000

Ngã ba Cuối đường 3.600.000

14 Đồng KhởiHòa Bình Châu Văn Liêm 21.200.000

Châu Văn Liêm Cuối đường 10.800.000

15 Đường 3 tháng 2

Mậu Thân Quốc lộ 91B 19.200.000

Quốc lộ 91B Cầu Đầu Sấu 14.400.000

Cầu Đầu Sấu Chân cầu Cái Răng 8.800.000

Hai bên chân cầu Cái Răng Sông Cần Thơ 6.400.000

16 Đường 30 tháng 4Hòa Bình Trần Ngọc Quế 34.400.000

Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 16.800.000

17 Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Rạch Ngỗng 1 8.000.000

18 Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông

Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi Cầu Ninh Kiều 8.000.000

Cầu Cái Khế Cầu Nhị Kiều 9.600.000

19 Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Cầu Rạch Ngỗng 2 4.800.000

20 Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9

Giáp đường Trần Quang Khải Lý Hồng Thanh 10.800.000

21 Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh     12.000.000

22 Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú Lê Lợi (Khách sạn

Victoria) 4.400.000

23 Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 6.400.000

24 Hai Bà TrưngNhà hàng Ninh Kiều Nguyễn An Ninh 38.400.000

Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Minh Khai 16.800.000

25 Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 13.200.000

26 Hậu Giang Quốc lộ 1 Cuối đường 5.600.000

27 Hồ Tùng Mậu Trần Phú Trần Văn Khéo 22.000.000

Page 71: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

28 Hồ Xuân HươngHùng Vương Bùi Thị Xuân 8.800.000

Hùng Vương Bà Huyện Thanh Quan 6.400.000

29 Hòa Bình Nguyễn Trãi Đường 30 tháng 4 62.400.000

30 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo 16.000.000

31 Hùng Vương Cầu Nhị Kiều Vòng xoay bến xe 22.000.000

32 Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi Hoàng Văn Thụ 14.080.000

33 Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo Mậu Thân 14.080.000

34 Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều Cầu Rạch Ngỗng 1 8.000.000

35 Lê Bình Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 8.800.000

36 Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) Đường số 39 Đường số 23 3.600.000

37 Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị   8.000.000

38 Lê LợiTrần Phú Trần Văn Khéo 13.200.000

Trần Văn Khéo Khách sạn Victoria 6.400.000

39 Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học Ngô Quyền 26.400.000

40 Lương Định Của Trần Văn Khéo Cuối đường 13.200.000

41Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02)

Đường 03 tháng 02 Nguyễn Văn Linh 4.400.000

42 Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư Bờ kè Cái Khế 17.600.000

43 Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Ngô Gia Tự 21.200.000

44 Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 38.400.000

    Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước Hòa Bình 24.000.000

45 Mạc Đĩnh Chi Trương Định Cuối đường 7.200.000

46 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân Đường 03 tháng 02 7.200.000

47 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ Mậu Thân 6.400.000

48 Mậu Thân Tầm Vu Đường 30 tháng 4 10.800.000

Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo 25.600.000

Trần Hưng Đạo Chân cầu Rạch Ngỗng 1 22.000.000

Hai bên chân cầu Rạch Rạch Cái Khế 10.800.000

Page 72: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Ngỗng 1

Chân cầu Rạch Ngỗng 1 Nguyễn Văn Cừ 16.800.000

Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 5.600.000

49 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng Hòa Bình 28.400.000

50 Ngô Đức Kế

Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 18.800.000

Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 10.800.000

Điện Biên Phủ Đồng Khởi 7.200.000

51 Ngô Gia TựHai Bà Trưng Nguyễn Trãi 26.400.000

Nguyễn Trãi Võ Thị Sáu 13.200.000

52 Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình Trương Định 13.200.000

53 Ngô QuyềnBờ sông Cần Thơ Hòa Bình 30.800.000

Hòa Bình Trương Định 26.400.000

54 Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh Đường số 03 3.600.000

55 Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến   2.800.000

56 Ngô Văn Sở Hòa Bình Phan Đình Phùng 17.600.000

57 Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng Hòa Bình 38.400.000

58 Nguyễn Bình Lê Lợi Ung Văn Khiêm 6.400.000

59 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi Nguyễn Đức Cảnh 17.600.000

60 Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân   6.400.000

61 Nguyễn Du Châu Văn Liêm Ngô Đức Kế 7.200.000

62 Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám Võ Văn Kiệt 10.000.000

63 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi Ngô Hữu Hạnh 13.200.000

64 Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú Trần Văn Khéo 22.000.000

65 Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh Cuối đường 6.400.000

66 Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 4.400.000

67 Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ Đường Số 7, Khu

dân cư Vạn Phát 2.800.000

68 Nguyễn Khuyến Ngô Quyền Đề Thám 17.600.000

69 Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm Trần Bạch Đằng 2.800.000

70 Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân   6.400.000

71 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng Hòa Bình 38.400.000

Page 73: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

72 Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng Cuối đường 8.800.000

73 Nguyễn Thị Minh KhaiPhan Đình Phùng Cầu Quang Trung 13.200.000

Cầu Quang Trung Hết đường 8.000.000

74 Nguyễn Trãi Hòa Bình Vòng xoay Bến xe 40.000.000

75 Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 5.600.000

76 Nguyễn Văn Cừ

Cách Mạng Tháng Tám Cầu Rạch Ngỗng 2 16.000.000

Cầu Rạch Ngỗng 2 Cầu Cái Sơn 2 12.000.000

Cách Mạng Tháng Tám Chân cầu Cồn Khương 10.800.000

Chân cầu Cồn KhươngRạch Khai Luông

(đường hai bên chân cầu)

4.800.000

Cầu Cồn Khương Sông Hậu 4.800.000

77 Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân   6.400.000

78 Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị Mậu Thân 13.200.000

79 Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu Cuối đường 2.800.000

80 Phạm Hồng Thái Hòa Bình Lý Thường Kiệt 13.200.000

81 Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo Cuối đường 17.600.000

82 Phạm Ngũ LãoCách Mạng Tháng Tám Hẻm 85 12.400.000

Hẻm 85 Phần còn lại 8.000.000

83Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị)

Đường số 24 Cuối đường 2.800.000

84 Phan Bội Châu Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 21.200.000

85 Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 21.200.000

86 Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân Bà Huyện Thanh Quan 13.200.000

87 Phan Đình PhùngHòa Bình Ngô Đức Kế 30.800.000

Ngô Đức Kế Nguyễn Thị Minh Khai 22.000.000

88 Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến   2.800.000

89 Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) Đường 30 tháng 4 24.000.000

90 Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 4.400.000

91 Quang Trung Đường 30 tháng 4 Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung

13.200.000

Page 74: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Hẻm 33 và 50 Nguyễn Thị Minh Khai 8.800.000

92 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)Chân cầu Hưng Lợi Nguyễn Văn Cừ 13.200.000

Hai bên chân cầu Hưng Lợi Sông Cần Thơ 8.800.000

93 Tầm Vu

Nguyễn Thị Minh Khai Thành đội 5.600.000

Thành đội Trần Ngọc Quế 3.600.000

Trần Ngọc Quế Cầu kinh mương lộ 7.200.000

Cầu kinh mương lộ Cuối đường 3.600.000

94 Tân Trào Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 22.000.000

95 Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 2.800.000

96 Tôn Thất Tùng Suốt tuyến   5.600.000

97 Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 17.600.000

98 Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến   5.600.000

99 Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo 8.800.000

100 Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo đến cuối đường   13.200.000

101 Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 8.800.000

102 Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều Mậu Thân 32.000.000

103Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ)

Nguyễn Tri PhươngĐường số 05 – khu

tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ

3.600.000

104 Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ đường cặp hồ Bún Xáng 6.800.000

105 Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 16.000.000

    Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 7.200.000

106 Trần Phú Nguyễn Trãi Lê Lợi 17.600.000

    Lê Lợi Hai bến phà Cần Thơ 8.800.000

107 Trần Quang Khải Nguyễn Trãi Ung Văn Khiêm 16.000.000

    Ung Văn Khiêm Lê Lợi 7.200.000

108 Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng Hòa Bình 17.600.000

109 Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường Cuối đường 4.400.000

110 Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 16.000.000

111 Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi Lê Lợi 30.800.000

112 Trần Văn Long (Đường số 02 - Đường số 05 – khu dân Đường cặp rạch Bà 3.600.000

Page 75: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

khu dân cư Thới Nhựt 2) cư Thới Nhựt 2 Bộ

113 Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 4.400.000

114 Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ Phạm Ngũ Lão 12.400.000

115 Trương Định

Ngô Hữu Hạnh Ngô Quyền 10.800.000

Ngô Quyền Đề Thám 5.600.000

Đề Thám Lý Tự Trọng 8.800.000

116 Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy Cuối đường 3.600.000

117 Ung Văn Khiêm Trần Phú Bờ kè Cái Khế 17.600.000

118 Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi Ngô Quyền 16.000.000

119 Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 6.400.000

120 Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ Ranh quận Bình Thủy 7.600.000

121 Võ Văn Tần Hai Bà Trưng Hòa Bình 38.400.000

122 Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình Hoàng Văn Thụ 21.200.000

123Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát)

Nguyễn Văn Cừ Hoàng Quốc Việt 3.600.000

124 Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão Lê Anh Xuân 7.200.000

  b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2

b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất

thương mại, dịch vụ tại đô thị các

hẻm vị trí 2 

1Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4

Các trục đường chính   7.200.000

2 Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu   2.400.000

3 Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu   2.800.000

4 Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên)

Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu

  4.400.000

Trục phụ   3.600.000

5 Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính Trục chính   6.400.000

Page 76: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên)

Trục phụ   3.600.000

6 Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 Hết đường trải nhựa 3.600.000

7 Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính   7.200.000

8 Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính   5.600.000

9 Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ   5.600.000

10 Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hết đường trải nhựa 3.600.000

11 Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ   4.400.000

12 Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng   3.600.000

13 Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại   2.800.000

14 Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu   2.800.000

15Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)

Trục chính   5.600.000

Trục phụ   3.600.000

16 Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01)

Trục chính   3.600.000

Trục phụ   2.800.000

17 Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến)   8.800.000

18 Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ   3.200.000

19 Khu dân cư Trần Khánh DưĐường 30 tháng 4 Ngã ba hẻm 7.600.000

Các trục chính còn lại   6.800.000

20Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế

Trục chính   4.400.000

Trục phụ   2.800.000

21 Khu đô thị mới An Bình Toàn khu   3.600.000

22 Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu   2.000.000

23 Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu   2.400.000

24 Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu   2.800.000

25 Khu tái định cư Thới Nhựt - Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm

Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng   5.600.000

Page 77: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

chủ đầu tư) Các trục đường còn lại   2.800.000

26 Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1)

Trục chính   5.600.000

Trục phụ   3.600.000

27 Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế

Trục chính   7.200.000

Trục phụ   5.600.000

28 Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   3.600.000

29 Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 4.000.000

30 Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 5.600.000

31 Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 03 tháng 02Nhánh hẻm 25,

đường Nguyễn Văn Linh

4.000.000

32 Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Nguyễn Việt Hồng 7.200.000

33 Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na 4.000.000

34 Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 4.000.000

35 Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương Hết trục đường chính 7.200.000

36 Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Đề Thám 8.800.000

37 Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân Hết đoạn trải nhựa 6.400.000

38 Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai Cuối hẻm 4.400.000

39 Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai     4.400.000

40 Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 7.200.000

41 Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 6.400.000

42 Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng 3.600.000

43 Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa 5.600.000

44 Hẻm 50, Quang Trung     3.600.000

45 Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B Khu dân cư 178 3.600.000

  c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông

c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các

trục giao thông 

1 Hoàng Quốc Việt Vòng Cung Quốc lộ 91B 2.800.000

Page 78: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

2Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Cầu Cái Sơn 2Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong

Điền6.800.000

3Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Cầu Cái Sơn 2Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong

Điền2.800.000

4 Nguyễn Văn Trường Vòng Cung Cầu Ngã Cái 2.800.000

5 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 6.400.000

6 Trần Vĩnh KiếtĐường 3 tháng 2 Cầu Ngã Cạy 4.000.000

Cầu Ngã Cạy Nguyễn Văn Cừ 3.200.000

7 Vòng CungCầu Cái Răng Cầu Rau Răm 3.600.000

Cầu Rau Răm Ranh huyện Phong Điền 2.800.000

2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 1.600.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

 

PHỤ LỤC IV.2

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ ĐẤTGIÁ

ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 55

  a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị a) Đất

Page 79: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

thương mại, dịch vụ tại

đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại

đô thị  

1 Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy Nguyễn Truyền Thanh 8.800.0008.800.000

2 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cầu Bình Thủy 10.800.00010.800.000

3 Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong Võ Văn Kiệt 4.960.0004.9

60.000

4 Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) Cách Mạng Tháng Tám Rạch Khai Luông 2.240.0002.2

40.000

5 Đinh Công Chánh Chợ Phó Thọ Võ Văn Kiệt 2.240.0002.240.000

6 Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong Đường Số 13, khu dân

cư Ngân Thuận4.960.0004.9

60.000

7 Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng)

Trần Quang Diệu Ngã ba 5.280.0005.280.000

Ngã ba Phạm Hữu Lầu 2.640.0002.640.000

8 Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) Võ Văn Kiệt Trần Quang Diệu 5.280.0005.2

80.000

9 Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) Lê Hồng Phong Tiếp giáp đường Huỳnh

Phan Hộ2.640.0002.6

40.000

10 Huỳnh Mẫn Đạt Cách Mạng Tháng Tám Rạch Khai Luông 4.000.0004.000.000

11 Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong Hẻm 26 Huỳnh Phan Hộ

4.000.0004.000.000

12 Lê Hồng Phong

Cầu Bình Thủy

Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) Thơ (bên phải)

7.040.0007.040.000

Hết ranh Cảng Cần 7.040.0007.040.000

Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)

Cầu Trà Nóc

5.280.0005.280.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

5.280.0005.280.000

Cầu Trà Nóc Cầu Sang Trắng 1 4.000.0004.000.000

13 Lê Quang Chiểu Lê Văn Sô Nguyễn Thông 2.240.0002.240.000

Page 80: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

14 Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong Cầu Xẻo Mây 2.640.0002.640.000

15 Lê Văn Bì Lê Văn Sô Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám

2.240.0002.240.000

16 Lê Văn Sô Cách Mạng Tháng Tám Trần Quang Diệu 2.640.0002.640.000

17Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận)

Lê Hồng Phong Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận

3.120.0003.120.000

18 Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) Cách Mạng Tháng Tám Võ Văn Kiệt 10.000.00010

.000.000

19 Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8) Cách Mạng Tháng Tám Cuối đường 2.640.0002.6

40.000

20 Nguyễn Thông Cách Mạng Tháng Tám cuối đường 4.400.0004.400.000

21 Nguyễn Truyền Thanh Lê Hồng Phong Bùi Hữu Nghĩa 5.280.0005.280.000

22 Nguyễn Việt Dũng Cách Mạng Tháng Tám Trần Quang Diệu 4.400.0004.400.000

23 Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây

2.240.0002.240.000

Rạch Xẻo Mây Rạch Chùa 1.360.0001.360.000

Rạch Chùa Nguyễn Văn Linh 1.360.0001.360.000

24 Phạm Hữu Lầu Trần Quang Diệu Đồng Văn Cống 2.240.0002.240.000

25Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m)

Võ Văn Kiệt Võ Văn Kiệt 2.640.0002.640.000

26 Thái Thị Nhạn Suốt tuyến   1.760.0001.760.000

27 Trần Quang Diệu

Cách Mạng Tháng Tám Cầu Ván 7.040.0007.040.000

Cầu Ván Chợ Ngã Tư 3.120.0003.120.000

Chợ Ngã Tư Cầu Bình Thủy 2.640.0002.640.000

28 Trần Văn Nghiêm Trần Quang Diệu Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu

2.240.0002.240.000

29 Võ Văn Kiệt Ranh quận Ninh Kiều Cầu Bà Bộ 7.600.0007.600.000

Page 81: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Cầu Bà Bộ Cầu Bình Thủy 2 6.160.0006.160.000

Cầu Bình Thủy 2 Cuối đường 5.280.0005.280.000

30

Xuân Hồng (Đường số 1 - khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 - khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ)

Tô Vĩnh DiệnĐường số 5 - khu đô thị

mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

2.640.0002.640.000

  b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2

b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất

thương mại, dịch vụ tại đô thị các

hẻm vị trí 2  

1 Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc Nguyễn Chí Thanh Cổng vào Tổng Công ty

phát điện 21.360.0001.3

60.000

2 Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến   1.760.0001.7

60.000

3 Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 10, Lê Hồng Phong

2.240.0002.240.000

4 Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 10, Lê Hồng Phong

2.240.0002.240.000

5 Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến   2.240.0002.240.000

6 Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến   2.240.0002.240.000

7 Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa Đặng Văn Dầy 2.240.0002.240.000

8 Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa Võ Văn Kiệt 2.240.0002.240.000

9 Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa Huỳnh Phan Hộ 2.240.0002.240.000

10 Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Cuối hẻm 2.640.0002.6

40.000

11 Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám Cuối đường (Công ty 675)

3.600.0003.600.000

Hẻm khu tập thể Công ty 675

Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5

2.240.0002.240.000

12 Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Suốt tuyến   4.000.0004.0

Page 82: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Tám 00.000

13 Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.640.0002.6

40.000

14 Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Cuối hẻm 2.240.0002.2

40.000

15 Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.240.0002.2

40.000

16 Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.640.0002.6

40.000

17 Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.240.0002.2

40.000

18 Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.240.0002.2

40.000

19 Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.240.0002.2

40.000

20 Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám Cầu Đá 2.640.0002.640.000

Cầu Đá Hẻm bê tông Tây Đô 1.620.0001.620.000

Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244   2.240.0002.2

40.000

Hẻm Trường Mầm non Họa Mi   2.240.0002.2

40.000

21 Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba cuối hẻm 2.160.0002.160.000

Ngã ba cuối hẻmRẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối

hẻm

1.620.0001.620.000

22 Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.160.0002.1

60.000

23 Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.240.0002.2

40.000

24 Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Chùa Hội Linh 2.240.0002.2

40.000

25 Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.160.0002.1

60.000

26 Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.240.0002.2

40.000

27 Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.160.0002.1

60.000

28 Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 370 đoạn công ty

Sadico2.240.0002.2

40.000

Page 83: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

29 Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.240.0002.2

40.000

30 Hẻm 412, Cách mạng tháng tám Cách Mạng Tháng Tám Hết đoạn tráng nhựa 2.240.0002.2

40.000

31 Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Hết đoạn tráng nhựa 2.640.0002.6

40.000

32 Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám Suốt tuyến   2.160.0002.1

60.000

33 Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   2.160.0002.1

60.000

34 Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Cuối hẻm 2.240.0002.2

40.000

35 Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Khu dân cư An Thới 3.520.0003.5

20.000

36 Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ Cuối hẻm 1.360.0001.360.000

37 Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ Hết đoạn tráng nhựa 1.360.0001.3

60.000

38 Hẻm 135, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống Hẻm 108 Trần Quang Diệu

1.360.0001.360.000

39 Hẻm 235, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống Đồng Ngọc Sứ 1.360.0001.360.000

40 Hẻm 5, Đường tỉnh 918 Đường tỉnh 918 Cuối hẻm 1.360.0001.360.000

41 Hẻm 18, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành Hẻm 71 Lê Hồng Phong 1.360.0001.360.000

42 Hẻm 32, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành Cuối hẻm 1.760.0001.760.000

43 Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ Cuối hẻm 1.440.0001.440.000

44 Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ Cuối hẻm 1.440.0001.440.000

45 Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ Giáp Khu dân cư Ngân Thuận

1.760.0001.760.000

46 Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ Hết đoạn tráng nhựa 1.760.0001.760.000

47 Hẻm 1, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.408.0001.408.000

48 Hẻm 3, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.760.0001.760.000

49 Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.408.0001.4

08.000

Page 84: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

50 Hẻm 5, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.408.0001.408.000

51 Hẻm 7, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.408.0001.408.000

52 Hẻm 8, Bùi Hữu Nghĩa Lê Hồng Phong Hẻm 10, Lê Hồng Phong

1.408.0001.408.000

53 Hẻm 10, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Nguyễn Truyền Thanh 1.408.0001.408.000

54 Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.408.0001.4

08.000

55 Hẻm 14 Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.760.0001.760.000

56 Hẻm 15 Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.760.0001.760.000

57 Hẻm 16, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối hẻm 1.760.0001.760.000

58 Hẻm 18, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.760.0001.760.000

59 Hẻm 18A, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối hẻm 1.408.0001.408.000

60 Hẻm 18B, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối hẻm 1.408.0001.408.000

61 Hẻm 19, Lê Hồng Phong Suốt tuyến   1.760.0001.760.000

62 Hẻm 29, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Hết đoạn nâng cấp đô thị

2.240.0002.240.000

63 Hẻm 44, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Hết đoạn nâng cấp đô thị

1.408.0001.408.000

64 Hẻm 65, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối đường 1.408.0001.408.000

65 Hẻm 71, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành

1.760.0001.760.000

66 Hẻm 5, Lê Quang Chiểu Suốt tuyến   1.360.0001.360.000

67 Hẻm 23, Lê Quang Chiểu Suốt tuyến   1.360.0001.360.000

68 Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối hẻm 1.408.0001.4

08.000

69 Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong Hẻm Xóm Lưới Hẻm 7, Lê Hồng Phong 1.408.0001.4

08.000

70 03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa) Lê Văn Bì Hẻm 91 ngang 1.360.0001.3

60.000

Page 85: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

71 Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh Cuối hẻm 1.360.0001.360.000

72 Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh Cuối hẻm 1.360.0001.360.000

73 Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh Cuối hẻm 1.360.0001.360.000

74 Hẻm 1 Nguyễn Thông Suốt tuyến   1.360.0001.360.000

75 Hẻm 29 Nguyễn Thông Nguyễn Thông Ngã ba 1.360.0001.360.000

76 Hẻm 36, Nguyễn Thông Nguyễn Thông Cuối hẻm 1.360.0001.360.000

77 Hẻm 122 Nguyễn Thông Nguyễn Thông Hết ranh (Hội Người mù)

1.760.0001.760.000

78 Hẻm 150 Nguyễn Thông Nguyễn Thông Cuối hẻm 1.360.0001.360.000

79 Hẻm 192 Nguyễn Thông Suốt tuyến   1.360.0001.360.000

80 Hẻm 218 Nguyễn Thông Suốt tuyến   1.360.0001.360.000

81 Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông Nguyễn Thông

Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ

em

1.760.0001.760.000

82 Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến   1.360.0001.3

60.000

83 Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến   1.360.0001.3

60.000

84 Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu Phạm Hữu Lầu Hẻm 154, Trần Quang

Diệu1.760.0001.7

60.000

85 Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu Phạm Hữu Lầu Đồng Ngọc Sứ 1.360.0001.360.000

86 Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu Suốt tuyến   1.360.0001.360.000

87 Hẻm 105, Trần Quang Diệu Suốt tuyến   1.360.0001.360.000

88 Hẻm 108 Trần Quang Diệu Cầu Ván Võ Văn Kiệt 1.360.0001.360.000

89 Hẻm 154 Trần Quang Diệu Suốt tuyến   1.760.0001.760.000

90 Hẻm 170 Trần Quang Diệu Suốt tuyến   1.760.0001.760.000

91 Hẻm 172 Trần Quang Diệu Suốt tuyến   1.760.0001.7

Page 86: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

60.000

92 Hẻm 174 Trần Quang Diệu Suốt tuyến   1.760.0001.760.000

93 Hẻm 287, Trần Quang Diệu Trần Quang Diệu Nguyễn Thông 1.760.0001.760.000

94 Hẻm 557 Trần Quang Diệu Suốt tuyến   1.760.0001.760.000

95 Hẻm khu dân cư kho K1 - Trần Quang Diệu Hai hẻm trục chính   1.760.0001.7

60.000

96Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị)

Hẻm 517, Trần Quang Diệu Cuối hẻm 1.760.0001.7

60.000

97 Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp Lê Hồng Phong   1.760.0001.7

60.000

98 Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong Hẻm 91 Hẻm 91 ngang 1.760.0001.7

60.000

99 Hẻm Xóm Lưới Lê Hồng Phong Cuối hẻm 1.408.0001.408.000

100 Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ) Toàn khu   1.760.0001.7

60.000

101 Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng     1.760.0001.7

60.000

102Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico

Trục chính   3.520.0003.520.000

Trục phụ   2.640.0002.640.000

103 Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư Đường nội bộ toàn khu   2.640.0002.6

40.000

104

Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)

Trục chính   4.960.0004.960.000

Trục phụ   3.120.0003.120.000

105 Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc Toàn khu   1.760.0001.7

60.000

106 Khu tái định cư 12,8haTrục chính   2.640.0002.6

40.000

Trục phụ   1.760.0001.760.000

107 Khu tái định cư Hẻm 115     1.760.0001.760.000

108 Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang

Suốt tuyến   1.760.0001.760.000

Page 87: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Diệu

109 Khu tái định cư phường Long Tuyền     2.240.0002.2

40.000

110 Khu tập thể Cầu đường 675 Đường nội bộ toàn khu   2.640.0002.640.000

  c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông

c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các

trục giao thông  

1 Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918)

Nguyễn Truyền Thanh Cầu Tư Bé 5.280.0005.280.000

Cầu Tư Bé Cầu Rạch Cam 2.640.0002.640.000

Cầu Rạch Cam Ngã ba Nguyễn Văn Trường

1.760.0001.760.000

Phần còn lại   1.360.000  

2 Đường cặp Rạch Bà Bộ Hết đoạn tráng nhựa   1.760.000  

3 Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái) Cầu Xẻo Nga Đường cặp Rạch Ông

Dựa 1.360.000  

4 Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải) Đường tỉnh 918 Đường cặp Rạch Ông

Dựa 1.360.000  

5 Đường cặp Rạch Miễu Trắng Quốc lộ 91B kinh Ông Tường 1.360.000  

6 Đường cặp Rạch Ông Dựa Đường tỉnh 918

Đường cặp Rạch Khoáng Châu 880.000  

Đường cặp Rạch Miễu Ông 880.000  

7 Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) Đinh Công Chánh Quốc lộ 91B 880.000  

8 Đường cặp Rạch Xẻo Khế Phạm Thị Ban giáp Rạch Trường Lạc 880.000  

9 Đường Vành Đai Sân Bay Lê Hồng Phong Hết đoạn tráng nhựa 5.280.000  

10 Đường vào chợ Trà Nóc Khu vực chợ Trà Nóc Rạch Ông Tảo 1.360.000  

11 Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ

Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hết đoạn tráng nhựa 2.240.000  

12 Lộ Trường Tiền - Bông Vang Đường tỉnh 918 Ranh huyện Phong Điền 1.360.000  

13 Nguyễn Chí Thanh (Đường Lê Hồng Phong Cầu Rạch Gừa 2.240.000  

Page 88: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

tỉnh 917)Cầu Rạch Gừa Hết đường nhựa phần

còn lại 1.360.000  

cầu Trà Nóc 2 Quốc lộ 91B 1.760.000  

14 Nguyễn Thanh Sơn Đường tỉnh 918 Võ Văn Kiệt 1.760.000  

15 Nguyễn Thị Tạo Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Võ Văn Kiệt 2.240.000  

16Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều Ranh huyện Phong Điền 5.280.000  

17Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều Ranh huyện Phong Điền 2.160.000  

18 Nguyễn Văn Trường Đường tỉnh 918 Cầu Ngã Cái 2.400.000  

19Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)

Cầu Trà Nóc 2 Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) 1.760.000  

20 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)

Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều) Cầu Bình Thủy 3 3.120.000  

Cầu Bình Thủy 3 Cầu Rạch Cam 2.240.000  

Cầu Rạch Cam Giáp ranh quận Ô Môn 1.760.000  

21 Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận) Nguyễn Văn Trường Khu dân cư đường

Nguyễn Văn Cừ 1.760.000  

22 Trần Thị Mười Quốc lộ 91B Kinh Ông Tường 1.360.000  

23 Tô Vĩnh Diện Cầu Tô Diện Khu tái định cư phường Long Tuyền 2.240.000  

24 Tuyến đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B Chợ Phó Thọ Trường THCS Long

Hòa 2 1.760.000  

25Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) - Rạch Bà Cầu

Võ Văn Kiệt Rạch Bà Cầu 1.760.000  

2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 1.200.000

Khu vực 2 1.120.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.

Page 89: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

 

PHỤ LỤC IV.3

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGI

Á ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

1 Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp Đường Số 15, Khu dân

cư 586 4.000.000

2 Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586)

Đường Số 46 (Khu dân cư 586)

Đường số 61 (Khu dân cư 586) 4.000.000

3 Duy Tân Ngô Quyền Trần Hưng Đạo 8.000.000

4 Đinh Tiên Hoàng Phạm Hùng Ngô Quyền 8.000.000

5 Hàm Nghi Ngô Quyền Trần Hưng Đạo 8.000.000

6 Hàng GònPhạm Hùng Đường dẫn cầu Cần Thơ 1.760.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ Sông Cái Răng bé 1.360.000

7 Hàng Xoài Phạm Hùng Sông Cái Răng bé 1.360.000

8 Hoàng Thế Thiện (Đường B7 - khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung Đường A5 - khu dân cư

Hưng Phú 1 4.000.000

9 Hoàng Văn Thái (Đường A5 - khu dân cư Hưng Phú 1) Lý Thái Tổ đường dân sinh cặp

đường dẫn cầu Cần Thơ 4.000.000

10 Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp Lê Nhựt Tảo 2.640.000

11 Lê Bình Phạm Hùng Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 5.280.000

12 Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị)

Phạm Hùng Nhật Tảo 1.760.000

Nhật Tảo Chùa Ông Một 1.360.000

13 Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586)

Đường Số 1 (Khu dân cư 586)

Đường Số 9 (Khu dân cư 586) 4.000.000

Page 90: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

14Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8)

Võ Nguyên GiápĐường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và

xây dựng số 82.640.000

15 Lê Thái Tổ Lý Thường Kiệt Nguyễn Trãi 8.000.000

16 Lê Văn Tưởng (Đường số 47 - khu dân cư Phú An) Võ Nguyên Giáp Đường số 12 - khu dân

cư Phú An 4.000.000

17 Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung Đường A10 - Khu dân

cư Hưng Phú 1 4.000.000

18 Lý Thường KiệtNgô Quyền Cầu Cái Răng 8.000.000

Cầu Cái Răng Đại Chủng Viện 3.520.000

19 Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp Sông Hậu 4.000.000

20 Ngô Quyền Lý Thường Kiệt Nguyễn Trãi 8.000.000

21 Nguyễn Chánh (Đường số 12 - khu dân cư Phú An) Mai Chí Thọ Nguyễn Thị Sáu 4.000.000

22 Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 - khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung Đường B20 - khu dân cư

Hưng Phú 1 4.000.000

23 Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp Đường Số 15, Khu dân

cư 586 4.000.000

24 Nguyễn Trãi Ngô Quyền Phạm Hùng 5.280.000

25 Nguyễn Trãi nối dàiPhạm Hùng Nhật Tảo 2.240.000

Nhật Tảo Ngã ba Rạch Ranh 1.360.000

26Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long)

Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát 4.000.000

27 Nguyễn Việt Dũng Phạm Hùng Võ Tánh 3.520.000

28 Nhật Tảo Võ Tánh Lê Hồng Nhi 1.360.000

29 Phạm Hùng (Quốc lộ 1)

Võ Tánh Nguyễn Trãi 4.400.000

Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Trãi 4.400.000

Nguyễn Trãi Lê Bình 6.160.000

Lê Bình Hàng Gòn 4.960.000

Hàng Gòn Nút giao IC4 4.400.000

30 Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu hành

chính quận Cái Răng 2.640.000

31 Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu hành

chính quận Cái Răng 4.000.000

32 Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ)

Cầu Cái Răng Bé Cầu Nước Vận 3.520.000

Các đoạn còn lại   3.520.000

33 Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Trãi 7.040.000

Page 91: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Nguyễn Trãi Lê Bình 4.400.000

Lê Bình Hàng Gòn 3.520.000

34 Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu hành

chính quận Cái Răng 2.640.000

35 Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung Đường A6 - Khu dân cư

Hưng Phú 1 4.000.000

36 Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) Võ Nguyên Giáp Đường số 5 - Khu dân

cư Công an 2.640.000

37 Trưng Nữ Vương Phạm Hùng Ngô Quyền 8.000.000

38 Võ Tánh

Phạm Hùng Đại Chủng Viện 4.400.000

Đại Chủng Viện Nguyễn Việt Dũng 3.520.000

Nguyễn Việt Dũng Vàm Ba Láng 2.240.000

39 Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu dân cư

Nam Long - Hồng Phát 4.000.000

40

Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu

Trục đường chính đường A   4.800.000

Trục đường chính đường B   4.000.000

41

Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang

Trục đường chính đường A   4.000.000

Trục đường chính đường B   3.200.000

42 Khu dân cư Điện lực Toàn khu   1.760.000

43 Khu dân cư Thạnh MỹTrục chính   1.600.000

Trục phụ   1.200.000

44 Khu dân cư Thường ThạnhTrục chính   3.120.000

Trục phụ   2.640.000

45 Khu Novaland Group, phường Hưng Phú     4.000.000

46 Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) Toàn khu   1.760.000

47 Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) Toàn khu   1.360.000

48Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình

    1.760.000

 b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông

Page 92: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

1 Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ)

Cầu Lê Bình Đường dẫn cầu Cần Thơ 2.000.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ Cái Tắc 1.600.000

2 Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ

Từ cầu Cái Răng Bé Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 1.360.000

Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh 960.000

3 Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ

Ranh phường Hưng Thạnh Ngã ba vàm Nước Vận 960.000

4 Đường dẫn cầu Cần ThơCầu Cần Thơ Cầu Cái Da 1.760.000

Cầu Cái Da Quốc lộ 61C 1.360.000

5 Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu)

Cầu Hưng Lợi Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ 3.600.000

Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ Rạch Cái Sâu 4.800.000

Rạch Cái Sâu Rạch Cái Cui 1.200.000

6 Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp Cảng Cái Cui 960.000

7 Lộ Cái Chanh

Quốc lộ 1 Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh 2.000.000

Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh

Giáp ranh Trường học và các đường khu

thương mại Cái Chanh2.240.000

8 Lộ chợ số 10Quốc lộ 1 Bến đò số 10 1.760.000

Bến đò số 10 Giáp đường Lê Hồng Nhi 1.120.000

9 Lộ Đình Nước Vận Lê Bình Cầu Nước Vận 1.760.000

10 Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) Toàn tuyến   960.000

11 Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) Quốc lộ 1 Trần Hưng Đạo nối dài 1.760.000

12 Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) Toàn tuyến   960.000

13 Nguyên Hồng Quốc lộ 1 Sông Ba Láng 2.240.000

14 Quang Trung Cầu Quang Trung Nút giao thông IC3 1.760.000

15 Quốc lộ 1 Nút giao IC4 Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) 4.400.000

16 Quốc lộ 61CQuốc lộ 1 Sông Ba Láng 1.760.000

Sông Ba Láng Ranh huyện Phong Điền 960.000

17 Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài)

Công trường 6 cầu Cần Thơ Lộ mới 10m 1.120.000

Lộ mới 10m Phần còn lại 1.600.000

Page 93: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

18 Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú)     720.000

19 Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát)     720.000

20 Đường cặp sông Cái Răng Bé Đình Nước vận Rạch Mù U 720.000

21 Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây Đường cặp rạch Cái Đôi Đường cặp Rạch Bàng 720.000

2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 600.000

Khu vực 2 480.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.

- Khu vực 2: Áp dụng cho phần còn lại các của phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh.

 

PHỤ LỤC IV.4

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGI

Á ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị a) Đất thương mại, dịch vụ tại

Page 94: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại

đô thị 

1 Bến Bạch Đằng Đầu vàm Tắc Ông Thục Hết dãy phố 06 căn 8.800.000

2 Cách Mạng Tháng Tám Trần Quốc Toản Cổng Bệnh viện Ô Môn 6.160.000

3 Châu Văn Liêm Quốc lộ 91 Cách Mạng Tháng Tám 7.040.000

4 Đắc Nhẫn (đường vào Trường Dân tộc Nội trú) Tôn Đức Thắng Rạch Sáu Thước 1.040.000

5 Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 8.800.000

6 Đường 26 tháng 3 Quốc lộ 91 Kim Đồng 12.320.000

7 Đường 3 tháng 2 Kim Đồng Huỳnh Thị Giang 5.280.000

8 Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo Bệnh viện Ô Môn 4.400.000

9 Đường tỉnh 922 Quốc lộ 91 Cầu Rạch Nhum 3.520.000

10 Huỳnh Thị Giang Châu Văn Liêm Đường 26 tháng 3 6.160.000

11 Kim Đồng Đường 26 tháng 3 Rạch Cây Me 7.040.000

12 Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 8.800.000

13 Lê Văn Tám Đường 26 tháng 3 Cách Mạng Tháng Tám 6.160.000

14 Lưu Hữu Phước Đường 26 tháng 3 Châu Văn Liêm 7.040.000

15 Lý Thường Kiệt Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 3.520.000

16 Ngô Quyền Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 8.800.000

17 Nguyễn Du Lưu Hữu Phước Nguyễn Trãi 6.160.000

18 Nguyễn Trãi Đường 3 tháng 2 Trần Phú 5.280.000

19 Nguyễn Trung Trực Đường 26 tháng 3 Chợ Ô Môn 7.680.000

20 Phan Đình Phùng Cách Mạng Tháng Tám Trần Quốc Toản 6.160.000

21 Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91)

Cầu Ông Tành Cầu Ô Môn (phía bên phải) 4.240.000

Cầu Ông Tành Cầu Ô Môn (phía bên trái) 3.520.000

22 Trần Hưng Đạo Kim Đồng Cầu Huyện đội 11.440.000

23 Trần Nguyên Hãn Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 3.520.000

24 Trần Quốc Toản Đường 26 tháng 3 Châu Văn Liêm 7.040.000

25Đường nội bộ Khu Dân tộc Nội trú (trừ tuyến đường đã đặt tên)

Toàn bộ các tuyến đường   1.040.000

26 Khu dân cư phường Phước Thới Toàn bộ các tuyến đường   1.040.000

27 KDC thương mại Bằng Tăng Sau thâm hậu 50m Quốc   3.520.000

Page 95: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Lộ 91 trở vào

28 Khu phố Thương mại Thịnh Vượng

Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo   3.520.000

Các trục đường còn lại   2.640.000

29Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II

Toàn bộ các tuyến đường   1.600.000

  b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông

b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các

trục giao thông 

1 Bến Bạch Đằng (nối dài) Cầu Ô Môn Giáp dãy phố 06 căn 3.120.000

2 Bến Hoa ViênTrần Hưng Đạo Cầu Đúc ngang nhà máy

Liên Hiệp 1.520.000

Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp

Cầu đúc vào chùa Long Châu 1.040.000

3 Chợ Phước Thới Tôn Đức Thắng Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) 3.120.000

4 Chợ Thới An Hẻm nhà thương Đình Thới An 2.640.000

5 Chợ Thới Long Cầu Chợ Cầu Bà Ruôi 3.520.000

6Đặng Thanh Sử (Đường số 2, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn)

Tôn Đức Thắng Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 880.000

7 Đường tỉnh 920B

Nhà máy xi măng Tây Đô Rạch Cả Chôm 1.760.000

Nhà máy xi măng Tây Đô

Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 1.760.000

Đình Thới An UBND phường Thới An (Bên phải) 1.360.000

Đình Thới An UBND phường Thới An (Bên trái) 720.000

UBND phường Thới An Cầu Cái Đâu (Bên phải) 720.000

UBND phường Thới An Cầu Cái Đâu (Bên trái) 560.000

8 Đường vào Trung tâm y tế dự phòng Tôn Đức Thắng Hết ranh cơ quan Quản

lý thị trường 1.040.000

9 Hai bên chợ Ba Se Sông Tắc Ông Thục Đường tỉnh 923 2.640.000

Page 96: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

10 Lê LợiTrần Hưng Đạo Hết xưởng cưa Quốc

doanh (cũ) 2.240.000

Từ xưởng cưa Thánh Thất Cao Đài 720.000

11 Lộ chùa Đầu lộ chùa Cầu Dì Tho (trái, phải) 720.000

12 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)

Tôn Đức Thắng Cầu Giáo Dẫn 1.040.000

Cầu Giáo DẫnTrung tâm quy hoạch phường Trường Lạc

(Bên phải)880.000

Cầu Giáo DẫnTrung tâm quy hoạch phường Trường Lạc

(Bên trái)880.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống

Bảy Hổ)Rạch Xẻo Đế (Bên phải) 880.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống

Bảy Hổ)Rạch Xẻo Đế (Bên trái) 1.040.000

13 Quốc lộ 91

Cầu Ô Môn Cống Ông Tà 1.040.000

Cống Ông Tà UBND phường Long Hưng (Bên phải) 880.000

Cầu Viện lúa ĐBSCL UBND phường Long Hưng (Bên trái) 560.000

UBND phường Long Hưng

Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái) 880.000

UBND phường Long Hưng

Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng)

1.360.000

Đầu lộ Nông trường Sông Hậu Ranh quận Thốt Nốt 880.000

14 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Đoạn thuộc Ô Môn   1.360.000

15 Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng)

Quốc lộ 91 Lộ Miễu Ông (Bên trái) 880.000

Quốc lộ 91 Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) 1.360.000

Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng Lộ Miễu Ông (bên phải) 880.000

Lộ Miễu Ông Cầu Cây Sung 2.640.000

Cầu Cây Sung Kinh Thủy lợi Lò Gạch 880.000

16 Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91)

Cầu Sang Trắng I Nút giao Quốc lộ 91B 2.800.000

Nút giao Quốc lộ 91B Chợ bến đò Đu Đủ 2.240.000

Page 97: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Chợ bến đò Đu Đủ Cầu Tắc Ông Thục 1.600.000

Cầu Tắc Ông Thục Cầu Ông Tành 2.640.000

17 Trần Hưng ĐạoCầu Huyện đội Trường Lương Định Của 3.520.000

Trường Lương Định Của Cổng chào 2.240.000

18 Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B)

Quốc lộ 91 Cầu Ba Rích (Bên phải) 1.040.000

Quốc lộ 91 Cầu Ba Rích (Bên trái) 720.000

Cầu Ba Rích Cầu Tầm Vu (Bên phải) 880.000

Cầu Ba Rích Cầu Tầm Vu (Bên trái) 720.000

Cầu Tầm Vu Đình Thới An (Bên phải) 1.360.000

Cầu Tầm Vu Đình Thới An (Bên trái) 720.000

19 Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) Quốc lộ 91 Ranh xã Thới Hưng 720.000

20 Trưng Nữ Vương Trần Hưng Đạo Rạch Cây Me 4.000.000

21 Trương Văn Diễn (Đường tỉnh 920C) Tôn Đức Thắng Nhà máy xi măng Tây

Đô 1.760.000

22 Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91

Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Quốc lộ 91 880.000

23 Khu tái định cư Đường tỉnh 920B Toàn bộ các tuyến đường   1.360.000

24 Khu tái định cư Trung tâm văn hóa quận Ô Môn Toàn bộ các tuyến đường   1.760.000

2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 560.000

Khu vực 2 440.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Long Hưng, Thới Long và Thới An.

- Khu vực 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.

 

PHỤ LỤC IV.5

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

Page 98: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STTTÊN ĐƯỜNG TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGĐO

ẠN ĐƯỜNGGIÁ

ĐẤTGIÁ ĐẤT

TỪ TỪĐẾN

1 2 23 34 55

  a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

a) Đất thương mại,

dịch vụ tại đô thịa) Đất

thương mại, dịch vụ tại đô

thịa) Đất thương mại,

dịch vụ tại đô thịa) Đất

thương mại, dịch vụ tại đô

thị  

1 Bạch Đằng Bạch ĐằngQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Sông Hậu 10.560.00010.560.000

2 Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4Quốc lộ 91

Quốc lộ 91Nguyễn Văn Kim

6.160.0006.160.000

3 Đường bờ kè Đường bờ kèCầu Thốt Nốt

Cầu Thốt NốtBến đò Tân Lộc

10.560.00010.560.000

4 Đường kênh rạch Nhà thờ Đường kênh rạch Nhà thờLê Thị Tạo Lê Thị TạoSông Hậu 2.640.0002.64

0.000

5 Đường lộ Chùa Đường lộ ChùaQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Sông Hậu 1.360.0001.36

0.000

6 Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học)

Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học)Quốc lộ 91

Quốc lộ 91Cổng Trường Tiểu học Thốt

Nốt

5.280.0005.280.000

7 Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ)

Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ)Quốc

lộ 91

Quốc lộ 91Cầu 3 tháng 2

2.640.0002.640.000

8 Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt)

Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt)Cầu

Thốt Nốt

Cầu Thốt NốtKho Mai Anh

2.240.0002.240.000

9 Đường Lộ mới (Trạm Thú y) Đường Lộ mới (Trạm Nguyễn Thái 6.160.0006.16

Page 99: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Thú y)Nguyễn Thái Học

HọcNguyễn Trung Trực 0.000

10 Đường Lộ Ông Ba Đường Lộ Ông BaQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Sông Hậu 2.640.0002.64

0.000

11 Đường Lộ Rẫy Đường Lộ RẫyQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Sông Hậu 1.360.0001.36

0.000

12 Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh

Đường nhà máy Ngô Nguyên ThạnhLê Thị

TạoLê Thị TạoSông Hậu 3.520.0003.52

0.000

13 Đường Tái định cư Mũi Tàu Đường Tái định cư Mũi TàuLê Thị Tạo

Lê Thị TạoVàm Lò Gạch

2.240.0002.240.000

14 Đường Thanh Niên Đường Thanh NiênQuốc lộ 91

Quốc lộ 91Hết thửa đất số 20

1.360.0001.360.000

15 Hòa Bình Hòa BìnhLê Lợi Lê LợiNguyễn Thái Học

10.560.00010.560.000

16Lê Lợi Lê LợiQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Bến đò Tân

Lộc10.560.00010.

560.000

Quốc lộ 91 Quốc lộ 91Cầu Chùa 8.800.0008.800.000

17Lê Thị Tạo Lê Thị TạoLê Lợi Lê LợiPhan Đình Giót 10.560.00010.

560.000

Phan Đình Giót Phan Đình GiótMũi Tàu

7.920.0007.920.000

18 Lộ Sân Banh Lộ Sân BanhQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Sông Hậu 2.240.0002.24

0.000

19 Nguyễn Công Trứ Nguyễn Công TrứQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Lê Thị Tạo 7.040.0007.04

0.000

20 Nguyễn Thái Học Nguyễn Thái HọcQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Lê Thị Tạo 10.560.00010.

560.000

21 Nguyễn Thái Học nối dài Nguyễn Thái Học nối dàiQuốc lộ 91

Quốc lộ 91Nguyễn Văn Kim

8.800.0008.800.000

22 Nguyễn Thị Lưu Nguyễn Thị LưuQuốc lộ 91

Quốc lộ 91Rạch Mương Miễu

720.000720.000

23 Nguyễn Trung Trực Nguyễn Trung TrựcQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Lê Thị Tạo 8.800.0008.80

0.000

24 Nguyễn Văn Kim Nguyễn Văn KimLê Lợi

Lê LợiSư Vạn Hạnh (nối dài)

3.520.0003.520.000

25 Phan Đình Giót Phan Đình GiótQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Lê Thị Tạo 4.400.0004.40

0.000

26 Quốc lộ 91 Quốc lộ 91Lộ Ông Ba Lộ Ông BaLộ Sân Banh

6.160.0006.160.000

Khu dân cư khu vực Khu dân cư khu vực 1.040.0001.04

Page 100: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba)

Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba)  0.000

Cầu Thốt Nốt Cầu Thốt NốtLộ Ông Ba

7.040.0007.040.000

Cầu Thốt Nốt Cầu Thốt NốtSư Vạn Hạnh

10.560.00010.560.000

Sư Vạn Hạnh Sư Vạn HạnhĐường tái định cư Mũi Tàu

5.280.0005.280.000

Đường tái định cư Mũi Tàu

Đường tái định cư Mũi TàuCái Sơn (Văn phòng khu vực)

3.520.0003.520.000

27 Rạch Chùa Rạch ChùaLê Thị Tạo Lê Thị TạoSông Hậu 4.400.0004.400.000

28 Sư Vạn Hạnh Sư Vạn HạnhQuốc lộ 91

Quốc lộ 91Tịnh xá Ngọc Trung Tăng

4.400.0004.400.000

29 Sư Vạn Hạnh (nối dài)Sư Vạn Hạnh (nối dài)Tịnh xá Ngọc

Trung Tăng

Tịnh xá Ngọc Trung TăngHết ranh Trường

Mầm non Thốt Nốt

2.240.0002.240.000

30 Thoại Ngọc Hầu

Thoại Ngọc HầuCác tuyến đường thuộc

khu trung tâm dân cư thương mại

Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại 

10.560.00010.560.000

31 Trưng Nữ Vương Trưng Nữ VươngQuốc lộ 91

Quốc lộ 91Nguyễn Văn Kim

3.520.0003.520.000

32 Tự Do Tự DoLê Lợi Lê LợiNguyễn Thái Học

10.560.00010.560.000

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục đường giao thôngb) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục đường giao thôngb) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục đường giao thôngb) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục đường giao thôngb) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục đường giao thôngb) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục đường giao thôngb) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục đường giao thông

1 Cặp Quốc lộ 80

Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ

Trung tâm ngã ba Lộ TẻCầu ZêRô

Cầu ZêRô2.240.00

02.240.000

Cầu Zêrô Cầu ZêrôCầu số 1 Cầu số 11.360.000

 

2 Cặp Quốc lộ 91Cái Sơn Cái SơnCầu Trà Uối

Cầu Trà Uối1.760.00

Các đoạn đường còn lại của phường Thới

Thuận, phường Thuận An

Các đoạn đường còn lại của phường Thới

Thuận, phường Thuận An 

 1.760.000  

Page 101: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Cống Rạch Rạp Cống Rạch RạpCầu Cái Sắn

Cầu Cái Sắn2.240.00

Lộ Sân Banh Lộ Sân BanhCai Tư Cai Tư2.640.000

 

Cai Tư Cai TưCầu Cái NgãiCầu Cái

Ngãi1.760.000

 

Từ tim cầu Cần Thơ Bé

Từ tim cầu Cần Thơ BéMai Văn Bộ qua

kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm

Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm

Rơm720.000

 

Từ tim cầu Cần Thơ Bé

Từ tim cầu Cần Thơ BéTịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ)

Tịnh Thất Thường Tịnh

(phía kinh lộ)720.000

 

Từ tim cầu Cần Thơ Bé

Từ tim cầu Cần Thơ BéMai Văn Bộ

Mai Văn Bộ1.360.000

 

Từ tim cầu Cần Thơ Bé

Từ tim cầu Cần Thơ BéLộ Bích Vàm (phía

lộ)

Lộ Bích Vàm (phía

lộ)1.360.000 

Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm

Từ tim cầu Sắt Thơm RơmHết thửa 254 khu

vực Tân Lợi 2

Hết thửa 254 khu vực Tân

Lợi 21.360.000

 

Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm

Từ tim cầu Sắt Thơm RơmHết thửa 421 khu

vực Tân Phước (Trường học)

Hết thửa 421 khu vực Tân

Phước (Trường

học)1.360.000

 

Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và

Tân Hưng

Các đoạn đường còn lại của phường: Trung

Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng 

 880.000  

3 Đường Phước Lộc - Lai Vung Hương lộ Tân Lộc Hương lộ Tân LộcSông Hậu

Sông Hậu880.000

 

4 Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc

Quốc lộ 91 Quốc lộ 91Cầu Rạch Rầy

Cầu Rạch Rầy1.040.00

Cầu Rạch RầyCầu Rạch RầyGiáp ranh xã Vĩnh Bình

(Vĩnh Thạnh)

Giáp ranh xã Vĩnh Bình

(Vĩnh Thạnh)720.0

00

 

Page 102: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

5 Đường tỉnh 921

Cầu Chùa Cầu ChùaCầu Trà BayCầu Trà

Bay3.520.000

 

Cầu Trà Bay Cầu Trà BayCầu Rạch Rích

Cầu Rạch Rích1.760.0

00 

Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên

100m

Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên

100m  2.240.000  

Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ

giao thông

Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao

thông  880.000  

6 Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm Quốc lộ 91 Quốc lộ 91Kinh Thơm

Rơm

Kinh Thơm Rơm1.360.0

00 

7 Hương lộ Tân Lộc

Bến đò Long Châu (đầu cồn)

Bến đò Long Châu (đầu cồn)Rạch Ông Chủ

Rạch Ông Chủ880.000

 

Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m

Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m   880.000  

Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ

Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ   720.000  

8 Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) Quốc lộ 91 Quốc lộ 91Cuối đường

Cuối đường720.00

9 Nguyễn Trọng QuyềnQuốc lộ 91 Quốc lộ 91Cầu Thủy

LợiCầu Thủy

Lợi880.000 

Đoạn còn lại Đoạn còn lại   720.000  

10 Khu dân cư chợ Bò Ót Toàn khu Toàn khu   2.640.000  

11 Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) toàn khu toàn khu   2.640.000  

12 Khu dân cư chợ gạo Toàn khu Toàn khu   1.360.000  

13 Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt Toàn khu Toàn khu   720.000  

14 Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung toàn khu toàn khu   880.000  

15 Khu dân cư phường Thuận An Toàn khu Toàn khu   1.040.000  

16Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục - Đào tạo quận Thốt Nốt)

Toàn khu Toàn khu   1.040.000  

17 Khu dân cư phường Trung Kiên Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân

Thạnh 2

Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 

 1.040.000  

Page 103: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân

Lộc) khu vực Qui Thạnh 1

Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 

 1.040.000  

18 Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2 toàn khu toàn khu   2.240.000  

19 Khu tái định cư Long Thạnh 2 toàn khu toàn khu   2.640.000  

20 Khu Tái định cư phường Thuận Hưng Toàn khu Toàn khu   880.000  

21 Khu tái định cư phường Trung Kiên toàn khu toàn khu   800.000  

22 Phường Trung KiênCác khu dân cư còn lại

của khu vực Qui Thạnh 1

Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh

1  800.000  

23 Trung tâm cầu Bò Ót

cầu Bò Ót (phường Thuận An)

cầu Bò Ót (phường Thuận An)Đường Thới

Thuận - Thạnh Lộc

Đường Thới Thuận - Thạnh

Lộc3.120.000

 

cầu Bò Ót (phường Thới Thuận)

cầu Bò Ót (phường Thới Thuận)Đường vào

Công ty Vạn Lợi

Đường vào Công ty Vạn Lợi3.120.00

0

 

24 Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu từ cầu vào 157m từ cầu vào 157m   1.360.000  

25 Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm

Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơmđường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm

đường tránh chợ cầu Sắt

Thơm Rơm1.360.0

00

 

26 Trung tâm chợ phường Thuận Hưng

Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m)

Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m)   1.360.000  

27 Tuyến đường Cầu Thốt NốtCầu Thốt NốtCầu Trà

Cui (phía Phụng Thạnh 2)

Cầu Trà Cui (phía Phụng

Thạnh 2)800.000

 

28 Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi cầu Vàm Cống cầu Vàm CốngRanh huyện Vĩnh Thạnh

Ranh huyện Vĩnh

Thạnh1.040.000

 

29Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi

Quốc lộ 80 Quốc lộ 80Ranh huyện Vĩnh Thạnh

Ranh huyện Vĩnh

Thạnh1.040.000

 

Page 104: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

30 Tuyến tránh Quốc lộ 91

Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên)

Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên)Nguyễn

Thị Lưu

Nguyễn Thị Lưu1.040.00

Nguyễn Thị LưuNguyễn Thị LưuQuốc lộ 91 (phường Thuận

An)

Quốc lộ 91 (phường Thuận

An)1.600.000

 

31 Ven sông Cái Sắn

Vàm Cái Sắn Vàm Cái SắnCầu Cái Sắn

Cầu Cái Sắn1.360.00

Cầu Cái Sắn Cầu Cái SắnCầu ZêRôCầu

ZêRô1.360.000

 

32Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt)

Vàm Cái Sắn Vàm Cái SắnVàm Lò Gạch (Mũi tàu)

Vàm Lò Gạch (Mũi

tàu)1.600.000

 

Vàm Lò Gạch (mũi Tàu)

Vàm Lò Gạch (mũi Tàu)Lộ Sân Banh

Lộ Sân Banh1.760.0

00 

Lộ Sân Banh Lộ Sân BanhVàm Cai Tư

Vàm Cai Tư880.000

 

Vàm Cai Tư Vàm Cai TưGiáp ranh quận Ô Môn

Giáp ranh quận Ô

Môn720.000 

33 Ven sông Thốt Nốt

Cầu Chùa Cầu ChùaCầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921)

Cầu Trà Bay (phía Đường

tỉnh 921)2.240.00

0

 

Cầu Thốt NốtCầu Thốt NốtCầu Trà

Bay (phía Phụng Thạnh 2)

Cầu Trà Bay (phía Phụng

Thạnh 2)800.000

 

               

2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 560.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

Page 105: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

 

PHỤ LỤC IV.6

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNGĐOẠN

ĐƯỜNGGIÁ ĐẤT

    TỪ ĐẾN  

1 2 3 4 5

  a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

a) Đất thương mại, dịch vụ tại

đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại

đô thị 

1 Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền

Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn

  1.600.000

Trục đường số 12   1.360.000

2Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện)

Suốt tuyến   1.600.000

3 Đường vào khu mộ Phan Văn Trị

Lộ Vòng Cung Cầu Cái Tắc 1.080.000

Cầu Cái Tắc Mộ Cụ Phan Văn Trị 880.000

Mộ Cụ Phan Văn Trị Rạch tre 440.000

4 Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền

Trục chính   2.640.000

Trục phụ   1.840.000

5 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)

Giáp ranh xã Mỹ Khánh Cầu Rạch Chuối 1.760.000

Cầu Rạch Chuối Cầu Trà Niền 2.240.000

Cầu Trà Niền Cống Ba Lù 3.520.000

Cống Ba Lù Cống Rạch Bần 2.000.000

Cống Rạch Bần Giáp ranh xã Tân Thới 1.360.000

Page 106: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

6Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện)

Lộ Vòng Cung Hết đoạn trải nhựa 1.760.000

7 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Ranh xã Mỹ Khánh

Hết khu trung tâm Thương mại huyện

Phong Điền2.640.000

8Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền)

Giáp Lộ Vòng Cung Chiêm Thành Tấn 4.400.000

Chiêm Thành Tấn Trung tâm y tế dự phòng 2.240.000

9Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm

Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái   3.120.000

các hẻm   2.640.000

10Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô

Nguyễn Văn Cừ Cầu Tây Đô 2.640.000

  b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

b) Đất thương mại, dịch vụ tại

nông thônb) Đất thương mại, dịch vụ

tại nông thôn 

1 Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) Cầu Xẻo Tre Ranh phường Long

Tuyền 720.000

2 Đường tỉnh 926

Cầu Tây Đô Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái 880.000

Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái Cầu Mương Cao 720.000

Cầu Mương Cao Cầu Kinh Tắc 640.000

Cầu Kinh Tắc Cầu Ba Chu 1.360.000

Cầu Càng Đước Kinh Một Ngàn 640.000

3 Đường tỉnh 932

Trường Trung học Nhơn Nghĩa

Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa 528.000

Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa Cầu Lò Đường 528.000

Cầu Lò Đường Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A 560.000

Điểm đầu Đường tỉnh 932

Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa 1.520.000

4 Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa Suốt tuyến   440.000

5 Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài

Trường THPT Phan Văn Trị 1.600.000

Page 107: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

6

Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá)

Cặp đường Nguyễn Văn Cừ   4.400.000

Các tuyến đường còn lại   2.240.000

7 Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá)

Cặp đường Nguyễn Văn Cừ   4.400.000

Các đường còn lại   2.240.000

8Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A

Toàn khu   720.000

9 Khu dân cư xã Tân Thới Suốt tuyến   880.000

10 Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa

Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932   1.520.000

Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6)   1.200.000

11Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất)

Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ   3.520.000

Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông

Vang  2.640.000

Các lô nền còn lại   2.240.000

12 Khu tái định cư xã Nhơn Ái Đường nội bộ   880.000

13 Khu thương mại xã Trường Long

Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ)   1.360.000

14 Khu vực chợ Vàm Xáng UBND xã Nhơn Nghĩa Đường tỉnh 932 528.000

15 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)

Giáp ranh phường An Bình Cầu Ông Đề 2.000.000

Cầu Ông Đề Giáp ranh xã Mỹ Khánh 1.760.000

Ranh thị trấn Cầu Rạch Miễu 1.080.000

Cầu rạch Miễu Ranh Ô Môn 720.000

16 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy

Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang

4.400.000

17 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy

Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang

1.760.000

18 Quốc lộ 61C Ranh quận Cái Răng Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) 800.000

19 Tuyến đường Án Khám - Ông Hào Suốt tuyến   640.000

Page 108: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

20 Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi Suốt tuyến   440.000

21 Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành

Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành   440.000

22 Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái suốt tuyến   440.000

23 Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) Ranh quận Ô Môn Giáp tỉnh Hậu Giang 440.000

24

Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh)

Lộ Vòng Cung Cầu Rạch Dinh 1.600.000

Cầu Rạch Dinh Cầu Rạch Nhum 1.360.000

Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học

viện chính trị hành chính khu vực 4

  1.360.000

25 Tuyến đường Nhơn Ái - Trường Long Cống KH9 Vàm Ông Hào 440.000

26 Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi Cầu Ba Chu Vàm Bi 440.000

27 Tuyến đường Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng Suốt tuyến   440.000

28 Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước Suốt tuyến   440.000

2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 320.000

Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền.

b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 320.000

Khu vực 2 240.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long.

Page 109: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

 

PHỤ LỤC IV.7

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGI

Á ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

a) Đất thương mại, dịch vụ tại

đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại

đô thị 

1 Chợ thị trấn Thới Lai

Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng

chợ  4.400.000

Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm

Kinh ĐứngVàm Nhà Thờ 800.000

2 Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai)

Ngã ba Thới Lai Trường Xuân

ranh xã Trường Thắng (bên trái) 880.000

ranh xã Trường Thắng (bên phải) 1.080.000

3 Khu dân cư Huệ PhátTrục chính   1.760.000

Trục phụ   1.080.000

4Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922)

Toàn khu   1.760.000

5 Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn

Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.160.000

Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.320.000

Page 110: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

6 Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn Ranh xã Trường Thắng 440.000

7 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Đường tỉnh 922 Cầu Đông Pháp 880.000

8 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Cầu Kênh Đứng Ranh xã Tân Thạnh 640.000

9 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng Ranh xã Trường Thắng 640.000

10 Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922)Cầu Tắc Cà Đi

Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 2.240.000

Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 2.640.000

Cầu Xẻo Xào Cầu Sắt Lớn 4.400.000

  b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

b) Đất thương mại, dịch vụ tại

nông thônb) Đất thương mại, dịch vụ

tại nông thôn 

1 Đường tỉnh 919 Giáp ranh huyện Cờ Đỏ

Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 880.000

2 Đường tỉnh 922

Cầu Rạch Nhum

Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) 680.000

Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) 880.000

Cầu Cồn Chen

Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) 360.000

Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) 560.000

3 Khu thương mại Trường Xuân Toàn khu   1.960.000

4 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình

Cầu Đông Pháp

Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) 360.000

Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) 440.000

Cầu Bảy Phẩm

Đường tỉnh 919 (Bên phải) 360.000

Đường tỉnh 919 (Bên trái) 528.000

Đường tỉnh 919 Xã Đông Bình 440.000

5 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - Ranh thị trấn Thới Lai Xã Tân Thạnh 640.000

Page 111: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

xã Tân Thạnh

6 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai Xã Trường Thắng 640.000

7 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A

Cầu Búng Lớn

Khu dân cư vượt lũ 360.000

Trường Xuân (Bên trái)  

Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên

phải)528.000

Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ Hướng cầu Bà Đầm 1.280.000

Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm

Hết ranh đất nhà bà Năm Dung 880.000

Các phần còn lại trong khu vực chợ   440.000

Cầu Bà ĐầmKinh Ranh (Bên trái) 360.000

Kinh Ranh (Bên phải) 440.000

8 Tuyến Đường xã Trường Thành - xã Trường Thắng toàn tuyến   640.000

9 Xã Định Môn

Cầu Vàm Nhon Cầu Mương Huyện 440.000

Cầu Mương Huyện Cầu Trà An 528.000

Cầu Trà An Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) 440.000

Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ)

Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) 440.000

10 Xã Trường Thắng

Ranh thị trấn Thới Lai Cầu Ông Định (Bên trái) 440.000

Ranh thị trấn Thới Lai Cầu Ông Định (Bên phải) 528.000

Cầu Ông Định

Cầu Búng Lớn (Bên trái) 360.000

Cầu Búng Lớn (Bên phải) 400.000

11 Xã Trường Thành

Khu dân cư vượt lũ

Ranh Rạch Gừa (mé sông) 880.000

Ranh Rạch Gừa (lộ mới) 880.000

Rạch Gừa

Ranh xã Tân Thới (mé sông) 360.000

Ranh xã Tân Thới (lộ mới) 440.000

Page 112: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

12Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A

Trục chính   640.000

Trục phụ   440.000

13 Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn

Trục chính   440.000

Trục phụ   360.000

14 Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành

Trục chính   880.000

Trục phụ   640.000

2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 320.000

Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai.

b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 320.000

Khu vực 2 240.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.

 

PHỤ LỤC IV.8

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân

thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG ĐOẠN

Page 113: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

ĐƯỜNGGIÁ ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

a) Đất thương mại, dịch vụ tại

đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại

đô thị 

1 Chợ Cờ Đỏ

Cầu Cờ Đỏ

Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ

Đỏ)

1.960.000

Cầu Cờ Đỏ

Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ

Đỏ)

1.520.000

Kinh số 1 Giáp ranh Thới Xuân 720.000

2 Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ

Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919)

Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông 2.200.000

3 Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) Cầu Cờ Đỏ 2.640.000

Cầu Cờ Đỏ

Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ -

Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị

trấn Cờ Đỏ)

3.080.000

Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ -

Hà Huy Giáp

Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị

trấn Cờ Đỏ)

2.640.000

4 Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ

Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp

Các lô nền tiếp giáp

trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy

Giáp3.080.000

Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) Trục chính

Page 114: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

(chiều rộng 25m)

(Đường số 4)2.640.000

Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13)

Trục phụ (chiều rộng

15m) (Đường số

12 và 13)2.200.00

0

Các trục còn lại   1.760.000

5 Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ toàn khu   440.000

6 Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) Toàn khu   1.760.000

7 Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ

Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04

Đường số 01, Đường

số 03, Đường số

041.520.000

Đường số 07, Đường số 02

Đường số 07, Đường

số 021.440.000

Đường số 05, Đường số 06

Đường số 05, Đường

số 061.240.000

8

Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) 880.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) 1.320.000

Cầu Kinh NgangNgã ba giao lộ

Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp

3.080.000

9 Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921)

Cầu Năm ChâuCầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông

Xáng Thốt Nốt)1.760.000

Cầu Kinh Bốn TổngHà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng

Thốt Nốt)2.200.000

  b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn b) Đất thương mại, dịch vụ tại

nông thônb)

Page 115: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Đất thương mại, dịch vụ

tại nông thôn 

1Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên)

Đường tỉnh 919 Kinh Số 1 720.000

Kinh Số 1 Kinh Số 4 528.000

Kinh Số 4 Kinh ranh 360.000

2 Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng

Đường tỉnh 922 Cầu kinh Ấp 3 720.000

Cầu kinh Ấp 3Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng,

Quận Ô Môn)880.000

3 Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân

Đường tỉnh 919 cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) 880.000

cầu Kinh Lồng Ống cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) 528.000

cầu Kinh Lò Thiêu cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) 440.000

4 Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh

Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung

Thạnh)

Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung

Thạnh720.000

5 Đường Sĩ Cuông Đoạn qua huyện Cờ Đỏ   440.000

6 Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1

Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng rạch Ngã Tư 720.000

7 Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 Đường tỉnh 921 Trường Tiểu học

Trung An 1 1.320.000

8 Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông

Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông

Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông 528.000

Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm

CDVL)Kênh Ranh 800.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân)

Giáp ranh xã Thới Đông 528.000

9 Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú)

Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu

Bọng)1.320.000

Cầu Đường Tắt Giáp ranh huyện Thới Lai 1.320.000

10 Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) Ranh xã Trung Hưng Cầu Huyện Chơn 528.000

Cầu Huyện Chơn cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm

680.000

Page 116: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

dân cư vượt lũ)

Cầu Hội đồng Khương

Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) 528.000

11 Đường tỉnh 921 (xã Trung An)

Cầu Vạn Lịch Cầu Trà Ếch 1.320.000

Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu

Trà Ếch

Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ

(130m)1.520.000

Cống Chùa Rạch Xẻo Xây Lớn 880.000

12 Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng)

Cầu Xẻo Xây lớn Cầu Cái He 1.080.000

Cầu Cái He Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) 1.320.000

Cầu Ngã Tư Ranh xã Thạnh Phú 528.000

13

Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

Ranh xã Xuân Thắng Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) 440.000

Ranh xã Xuân ThắngRanh Cụm DCVL xã

Đông Hiệp (Bên phải)

616.000

Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm

CDVL)

Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp

(Bên trái)528.000

Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm

CDVL)

Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp

(Bên phải)800.000

Ranh trường THCS Đông Hiệp

Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) 440.000

Ranh trường THCS Đông Hiệp

Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) 616.000

Ranh xã Đông Thắng Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) 528.000

Ranh xã Đông Thắng Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) 880.000

14 Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp Đường tỉnh 922 Trường Mẫu giáo

Đông Hiệp 440.000

15 Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng Đường tỉnh 922 Trường Tiểu học

Đông Thắng 528.000

16 Khu chợ Đông Hiệp toàn khu   880.000

17 Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) Toàn khu   1.280.000

18 Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 Các lô nền tiếp giáp

Đường tỉnh 922800.000

Page 117: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp)

Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ

Đông Hiệp)616.00

0

Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng)

Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu

Kinh Đứng)528.0

00

Các trục còn lại   440.000

19 Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh PhúCác lô nền tiếp giáp

Đường tỉnh 921   880.000

Các lô nền còn lại   528.000

20 Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông

Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã

Thới Đông  800.000

Trục chính (hai bên nhà lồng chợ)

Trục chính (hai bên nhà

lồng chợ)616.000

Các trục còn lại   440.000

21 Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng

Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng

Các lô nền xung quanh chợ Trung

Hưng1.760.000

Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921

Các lô nền tiếp giáp

Đường tỉnh 9211.320.00

0

Các lô nền còn lại   720.000

Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm)

Toàn cụm Ba Đá -

Trung Hưng (Toàn

cụm)440.000

22 Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh

Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến

trục đường số 2 KDCVL

Các lô nền tiếp giáp

trục chính cặp sông

Thốt Nốt và

Page 118: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2

KDCVL616.000

Các lô nền còn lại   440.000

2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 320.000

Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ.

b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 320.000

Khu vực 2 240.000

- Khu vực 1: áp dụng cho xã Trung An.

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.

 

PHỤ LỤC IV.9

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNGGI

Page 119: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Á ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

a) Đất thương mại, dịch vụ tại

đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại

đô thị 

1 Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông)

Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 Cầu Bờ Bao 360.000

2 Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 360.000

3 Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919)

Sau thâm hậu Quốc lộ 80 Cầu Láng Chim 1.760.000

4 Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An

Cống Số 15,5 Cống Sao Mai 1.080.000

Cống Sao Mai Cầu Thầy Ký 2.640.000

Cầu Thầy Ký Cống Số 18 1.080.000

Cống Số 18 Bến xe Kinh B 1.320.000

Bến xe kinh B Kinh B (ranh Kiên Giang) 2.560.000

5 Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh

Cống Số 9,5 Cống Lý Chiêu 880.000

Cầu Lý Chiêu Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 2.200.000

Cầu Bốn Tổng Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 2.200.000

Cống Thầy Pháp Cống Nhà Thờ 2.200.000

6 Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh

Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43,

47, 53, 8, 7  1.760.000

Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường

Số 55)  1.760.000

7 Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh

Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40   720.000

Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường

Số 40)  720.000

Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường

Số 40)

  720.000

Page 120: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường

Số 8)  720.000

8 Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh

Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song

với đường Phù Đổng Thiên Vương

  1.760.000

Các lô nền còn lại   720.000

9 Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  440.000

10 Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh

Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80   2.240.000

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  440.000

11Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh

Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương

  1.760.000

  b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

b) Đất thương mại, dịch vụ tại

nông thônb) Đất thương mại, dịch vụ

tại nông thôn 

1 Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới

Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ

80  1.080.000

Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05,

06, 07, 08  720.000

2 Đường Bờ Tràm Kênh Thắng Lợi 1 Kênh Bốn Tổng 280.000

3 Đường Kinh E

Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An)

Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh

xã Thạnh Thắng280.000

Ranh xã Thạnh An Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng 280.000

đoạn thuộc xã Thạnh Lợi   280.000

4 Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7)

Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 Đường Bờ Tràm 280.000

5 Đường ô tô vào Trung tâm xã Giáp Cụm dân cư vượt Kênh Thắng Lợi 1 280.000

Page 121: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Vĩnh Bình (T3) lũ - xã Vĩnh Trinh

6 Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Cờ Đỏ Kênh Bà Chiêu 280.000

7 Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới)

Sau thâm hậu Quốc lộ 80 Kênh Hậu 720.000

8 Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) Ranh quận Thốt Nốt đường ô tô vào Trung

tâm xã Vĩnh Bình 360.000

9 Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới Cầu Láng Chim Ranh huyện Cờ Đỏ 528.000

10 Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ

Ranh tỉnh An Giang Cống Số 7,5 800.000

Cống Số 7,5 Cống Số 8 528.000

Cống Số 8Cống Số 9 (trừ cụm

Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8)

528.000

Cống Số 9 Cống Số 9,5 528.000

11 Quốc lộ 80 - xã Thạnh QuớiCống Nhà Thờ Cầu Láng Sen 1.080.000

Cầu Láng Sen Cống Số 12 760.000

12 Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến Cống Số 12 Cống Số 15,5 440.000

13 Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh

Cầu Số 1 Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) 1.080.000

Cầu Số 2 Cầu Số 3 880.000

Cầu Số 3 Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) 720.000

Cầu Số 5 Ranh tỉnh An Giang 800.000

14 Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch SỏiRanh quận Thốt Nốt Cầu Rạch Ngã Chùa 720.000

Cầu Rạch Ngã Chùa Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 528.000

15 Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi Ranh quận Thốt Nốt Tuyến đường Lộ tẻ -

Rạch Sỏi 720.000

16 Khu Dân cư chợ Số 8

Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80   720.000

Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ   280.000

17 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An Toàn cụm   280.000

18 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc Toàn cụm   280.000

19 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) Toàn cụm   280.000

20 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8)

Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80

  720.000

Page 122: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  280.000

21 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng Toàn cụm   280.000

22 Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh

Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80   720.000

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  280.000

23 Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới

Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ

cặp Quốc lộ 80  1.080.000

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  360.000

2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 320.000

Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An.

b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 2 240.000

Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.

 

PHỤ LỤC V.1

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Page 123: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG ĐOẠN

ĐƯỜNGGIÁ ĐẤTTỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại đô thịa)

Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại đô thị 

1 Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu 7.700.000

2 Bà Triệu Ngô Gia Tự Cuối đường 9.450.000

3 Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 3.850.000

4 Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu Đinh Tiên Hoàng 11.550.000

5 Cách Mạng Tháng TámVòng xoay bến xe Nguyễn Văn Cừ 13.300.000

Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 9.450.000

6 Cao Bá QuátPhan Đình Phùng Điện Biên Phủ 6.300.000

Điện Biên Phủ Cuối đường 5.390.000

7 Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân   5.600.000

8 Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng Hòa Bình 33.600.000

9 Đề ThámHòa Bình Nguyễn Khuyến 18.550.000

Nguyễn Khuyến Huỳnh Cương 16.800.000

10 Điện Biên PhủVõ Văn Tần Ngô Đức Kế 10.850.000

Ngô Đức Kế Cuối đường 6.300.000

11 Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân   5.600.000

12 Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 16.800.000

13 Đoàn Thị ĐiểmCách Mạng Tháng Tám Ngã ba 4.900.000

Ngã ba Cuối đường 3.150.000

14 Đồng KhởiHòa Bình Châu Văn Liêm 18.550.000

Châu Văn Liêm Cuối đường 9.450.000

Page 124: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

15 Đường 3 tháng 2

Mậu Thân Quốc lộ 91B 16.800.000

Quốc lộ 91B Cầu Đầu Sấu 12.600.000

Cầu Đầu Sấu Chân cầu Cái Răng 7.700.000

Hai bên chân cầu Cái Răng Sông Cần Thơ 5.600.000

16 Đường 30 tháng 4Hòa Bình Trần Ngọc Quế 30.100.000

Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 14.700.000

17 Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Rạch Ngỗng 1 7.000.000

18 Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông

Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi Cầu Ninh Kiều 7.000.000

Cầu Cái Khế Cầu Nhị Kiều 8.400.000

19 Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Cầu Rạch Ngỗng 2 4.200.000

20 Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9

Giáp đường Trần Quang Khải Lý Hồng Thanh 9.450.000

21 Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh     10.500.000

22 Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú Lê Lợi (Khách sạn

Victoria) 3.850.000

23 Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 5.600.000

24 Hai Bà TrưngNhà hàng Ninh Kiều Nguyễn An Ninh 33.600.000

Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Minh Khai 14.700.000

25 Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 11.550.000

26 Hậu Giang Quốc lộ 1 Cuối đường 4.900.000

27 Hồ Tùng Mậu Trần Phú Trần Văn Khéo 19.250.000

28 Hồ Xuân HươngHùng Vương Bùi Thị Xuân 7.700.000

Hùng Vương Bà Huyện Thanh Quan 5.600.000

29 Hòa Bình Nguyễn Trãi Đường 30 tháng 4 46.800.000

30 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo 14.000.000

31 Hùng Vương Cầu Nhị Kiều Vòng xoay bến xe 19.250.000

32 Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi Hoàng Văn Thụ 12.320.000

33 Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo Mậu Thân 12.320.000

34 Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều Cầu Rạch Ngỗng 1 7.000.000

35 Lê Bình Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 7.700.000

Page 125: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

36 Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) Đường số 39 Đường số 23 3.150.000

37 Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị   7.000.000

38 Lê LợiTrần Phú Trần Văn Khéo 11.550.000

Trần Văn Khéo Khách sạn Victoria 5.600.000

39 Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học Ngô Quyền 23.100.000

40 Lương Định Của Trần Văn Khéo Cuối đường 11.550.000

41Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02)

Đường 03 tháng 02 Nguyễn Văn Linh 3.850.000

42 Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư Bờ kè Cái Khế 15.400.000

43 Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Ngô Gia Tự 18.550.000

44 Lý Tự TrọngTrần Hưng Đạo Trường ĐH Cần Thơ

(khu III) 33.600.000

Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước Hòa Bình 21.000.000

45 Mạc Đĩnh Chi Trương Định Cuối đường 6.300.000

46 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân Đường 03 tháng 02 6.300.000

47 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ Mậu Thân 5.600.000

48 Mậu Thân

Tầm Vu Đường 30 tháng 4 9.450.000

Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo 22.400.000

Trần Hưng Đạo Chân cầu Rạch Ngỗng 1 19.250.000

Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 Rạch Cái Khế 9.450.000

Chân cầu Rạch Ngỗng 1 Nguyễn Văn Cừ 14.700.000

Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 4.900.000

49 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng Hòa Bình 24.850.000

50 Ngô Đức Kế

Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 16.450.000

Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 9.450.000

Điện Biên Phủ Đồng Khởi 6.300.000

51 Ngô Gia TựHai Bà Trưng Nguyễn Trãi 23.100.000

Nguyễn Trãi Võ Thị Sáu 11.550.000

52 Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình Trương Định 11.550.000

Page 126: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

53 Ngô QuyềnBờ sông Cần Thơ Hòa Bình 26.950.000

Hòa Bình Trương Định 23.100.000

54 Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh Đường số 03 3.150.000

55 Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến   2.450.000

56 Ngô Văn Sở Hòa Bình Phan Đình Phùng 15.400.000

57 Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng Hòa Bình 33.600.000

58 Nguyễn Bình Lê Lợi Ung Văn Khiêm 5.600.000

59 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi Nguyễn Đức Cảnh 15.400.000

60 Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân   5.600.000

61 Nguyễn Du Châu Văn Liêm Ngô Đức Kế 6.300.000

62 Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám Võ Văn Kiệt 8.750.000

63 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi Ngô Hữu Hạnh 11.550.000

64 Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú Trần Văn Khéo 19.250.000

65 Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh Cuối đường 5.600.000

66Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ)

Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 3.850.000

67 Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ Đường Số 7, Khu dân

cư Vạn Phát 2.450.000

68 Nguyễn Khuyến Ngô Quyền Đề Thám 15.400.000

69 Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm Trần Bạch Đằng 2.450.000

70 Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân   5.600.000

71 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng Hòa Bình 33.600.000

72 Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng Cuối đường 7.700.000

73 Nguyễn Thị Minh KhaiPhan Đình Phùng Cầu Quang Trung 11.550.000

Cầu Quang Trung Hết đường 7.000.000

74 Nguyễn Trãi Hòa Bình Vòng xoay Bến xe 35.000.000

75 Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 4.900.000

76 Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám Cầu Rạch Ngỗng 2 14.000.000

Cầu Rạch Ngỗng 2 Cầu Cái Sơn 2 10.500.000

Cách Mạng Tháng Tám Chân cầu Cồn Khương 9.450.000

Chân cầu Cồn Khương Rạch Khai Luông (đường hai bên chân

4.200.000

Page 127: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

cầu)

Cầu Cồn Khương Sông Hậu 4.200.000

77 Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân   5.600.000

78 Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị Mậu Thân 11.550.000

79 Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu Cuối đường 2.450.000

80 Phạm Hồng Thái Hòa Bình Lý Thường Kiệt 11.550.000

81 Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo Cuối đường 15.400.000

82 Phạm Ngũ LãoCách Mạng Tháng Tám Hẻm 85 10.850.000

Hẻm 85 Phần còn lại 7.000.000

83Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị)

Đường số 24 Cuối đường 2.450.000

84 Phan Bội Châu Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 18.550.000

85 Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 18.550.000

86 Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân Bà Huyện Thanh Quan 11.550.000

87 Phan Đình PhùngHòa Bình Ngô Đức Kế 26.950.000

Ngô Đức Kế Nguyễn Thị Minh Khai 19.250.000

88 Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến   2.450.000

89 Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) Đường 30 tháng 4 21.000.000

90 Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 3.850.000

91 Quang TrungĐường 30 tháng 4 Hẻm 33 và 50 dưới dốc

cầu Quang Trung 11.550.000

Hẻm 33 và 50 Nguyễn Thị Minh Khai 7.700.000

92 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)

Chân cầu Hưng Lợi Nguyễn Văn Cừ 11.550.000

Hai bên chân cầu Hưng Lợi Sông Cần Thơ 7.700.000

93 Tầm Vu

Nguyễn Thị Minh Khai Thành đội 4.900.000

Thành đội Trần Ngọc Quế 3.150.000

Trần Ngọc Quế Cầu kinh mương lộ 6.300.000

Cầu kinh mương lộ Cuối đường 3.150.000

94 Tân Trào Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 19.250.000

95 Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 2.450.000

96 Tôn Thất Tùng Suốt tuyến   4.900.000

Page 128: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

97 Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 15.400.000

98 Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến   4.900.000

99 Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo 7.700.000

100 Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo đến cuối đường   11.550.000

101 Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 7.700.000

102 Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều Mậu Thân 28.000.000

103Trần Minh Sơn (Đường số 04 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ)

Nguyễn Tri PhươngĐường số 05 – khu tái

định cư Đại học Y Dược Cần Thơ

3.150.000

104 Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ đường cặp hồ Bún Xáng 5.950.000

105 Trần Ngọc QuếĐường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 14.000.000

Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 6.300.000

106 Trần PhúNguyễn Trãi Lê Lợi 15.400.000

Lê Lợi Hai bến phà Cần Thơ 7.700.000

107 Trần Quang KhảiNguyễn Trãi Ung Văn Khiêm 14.000.000

Ung Văn Khiêm Lê Lợi 6.300.000

108 Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng Hòa Bình 15.400.000

109 Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường Cuối đường 3.850.000

110 Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 14.000.000

111 Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi Lê Lợi 26.950.000

112 Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2)

Đường số 05 - khu dân cư Thới Nhựt 2 Đường cặp rạch Bà Bộ 3.150.000

113 Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 3.850.000

114 Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ Phạm Ngũ Lão 10.850.000

115 Trương Định

Ngô Hữu Hạnh Ngô Quyền 9.450.000

Ngô Quyền Đề Thám 4.900.000

Đề Thám Lý Tự Trọng 7.700.000

116 Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy Cuối đường 3.150.000

117 Ung Văn Khiêm Trần Phú Bờ kè Cái Khế 15.400.000

118 Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi Ngô Quyền 14.000.000

119 Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 5.600.000

120 Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ Ranh quận Bình Thủy 6.650.000

Page 129: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

121 Võ Văn Tần Hai Bà Trưng Hòa Bình 33.600.000

122 Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình Hoàng Văn Thụ 18.550.000

123Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát)

Nguyễn Văn Cừ Hoàng Quốc Việt 3.150.000

124 Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão Lê Anh Xuân 6.300.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2

1Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4

Các trục đường chính   6.300.000

2 Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu   2.100.000

3 Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu   2.450.000

4 Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên)

Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước

đầu tư

  3.850.000

Trục phụ   3.150.000

5

Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên)

Trục chính   5.600.000

Trục phụ   3.150.000

6 Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 Hết đường trải nhựa 3.150.000

7 Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính   6.300.000

8 Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính   4.900.000

9 Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ   4.900.000

10 Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hết đường trải nhựa 3.150.000

11 Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ   3.850.000

12 Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng   3.150.000

13 Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại   2.450.000

14 Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu   2.450.000

15 Khu dân cư Hồng Phát (trừ các Trục chính   4.900.000

Page 130: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục phụ   3.150.000

16 Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01)

Trục chính   3.150.000

Trục phụ   2.450.000

17 Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến)   7.700.000

18 Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ   2.800.000

19 Khu dân cư Trần Khánh DưĐường 30 tháng 4 Ngã ba hẻm 6.650.000

Các trục chính còn lại   5.950.000

20Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế

Trục chính   3.850.000

Trục phụ   2.450.000

21 Khu đô thị mới An Bình Toàn khu   3.150.000

22 Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu   1.750.000

23 Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu   2.100.000

24 Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu   2.450.000

25Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư)

Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng   4.900.000

Các trục đường còn lại   2.450.000

26 Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1)

Trục chính   4.900.000

Trục phụ   3.150.000

27 Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế

Trục chính   6.300.000

Trục phụ   4.900.000

28 Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến   3.150.000

29 Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 3.500.000

30 Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 4.900.000

31 Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 03 tháng 02 Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 3.500.000

32 Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Nguyễn Việt Hồng 6.300.000

33 Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na 3.500.000

34 Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 3.500.000

35 Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương Hết trục đường chính 6.300.000

36 Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Đề Thám 7.700.000

Page 131: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

37 Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân Hết đoạn trải nhựa 5.600.000

38 Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai Cuối hẻm 3.850.000

39 Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai     3.850.000

40 Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 6.300.000

41 Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 5.600.000

42 Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng 3.150.000

43 Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa 4.900.000

44 Hẻm 50, Quang Trung     3.150.000

45 Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B Khu dân cư 178 3.150.000

 

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông

1 Hoàng Quốc Việt Vòng Cung Quốc lộ 91B 2.450.000

2Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Cầu Cái Sơn 2Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong

Điền5.950.000

3Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Cầu Cái Sơn 2Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong

Điền2.450.000

4 Nguyễn Văn Trường Vòng Cung Cầu Ngã Cái 2.450.000

5 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ Rạch Bà Bộ (hết ranh

quận Ninh Kiều) 5.600.000

6 Trần Vĩnh KiếtĐường 3 tháng 2 Cầu Ngã Cạy 3.500.000

Cầu Ngã Cạy Nguyễn Văn Cừ 2.800.000

7 Vòng CungCầu Cái Răng Cầu Rau Răm 3.150.000

Cầu Rau Răm Ranh huyện Phong Điền 2.450.000

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 1.400.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

Page 132: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

 

PHỤ LỤC V.2

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGĐO

ẠN ĐƯỜNGĐO

ẠN ĐƯỜNGĐO

ẠN ĐƯỜNGĐO

ẠN ĐƯỜNGĐO

ẠN ĐƯỜNGĐO

ẠN ĐƯỜNGGI

Á ĐẤT

GIÁ ĐẤT 

TỪ TỪTỪĐẾN ĐẾNĐẾNĐẾNĐẾN 

  

1 2 3 334 444455 

  a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị a) Đất sản xuất, kinh

Page 133: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh do

Page 134: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

anh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh

Page 135: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh ph

Page 136: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

i nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nô

Page 137: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

ng nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông

Page 138: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông ngh

Page 139: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

iệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Page 140: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tạ

Page 141: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

i đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô

Page 142: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

thị 

1 Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình ThủyCầu Bình ThủyCầu Bình ThủyNguyễn

Truyền Thanh

Nguyễn Truyền

ThanhNguyễn Truyền

ThanhNguyễn Truyền

ThanhNguyễn Truyền

Thanh7.700.000

7.700.000 

2 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Đệ, Hẻm 86Nguyễn Đệ, Hẻm

86Nguyễn Đệ, Hẻm 86Cầu Bình Thủy

Cầu Bình ThủyCầu

Bình ThủyCầu

Bình ThủyCầu

Bình Thủy9.450.00

0

9.450.000 

3 Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong

Lê Hồng PhongLê Hồng PhongVõ Văn

Kiệt

Võ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn Kiệt4.340.00

0

4.340.000 

4 Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng TámRạch Khai Luông

Rạch Khai LuôngRạch

Khai LuôngRạch

Khai LuôngRạch

Khai Luông1.960.0

00

1.960.000 

5 Đinh Công Chánh Chợ Phó Thọ Chợ Phó ThọChợ Phó ThọVõ Văn Kiệt

Võ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn Kiệt1.960.00

0

1.960.0

Page 143: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

00 

6 Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong

Lê Hồng PhongLê Hồng PhongĐường Số 13, khu dân cư Ngân

Thuận

Đường Số 13, khu dân cư

Ngân ThuậnĐường

Số 13, khu dân cư Ngân ThuậnĐường

Số 13, khu dân cư Ngân ThuậnĐường

Số 13, khu dân cư Ngân Thuận4.340.0

00

4.340.000 

7 Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng)

Trần Quang Diệu Trần Quang DiệuTrần Quang DiệuNgã ba

Ngã baNgã baNgã baNgã ba4.620.000

4.620.000 

Ngã ba Ngã baNgã baPhạm Hữu Lầu

Phạm Hữu LầuPhạm

Hữu LầuPhạm

Hữu LầuPhạm

Hữu Lầu2.310.000

2.310.000 

8 Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) Võ Văn Kiệt Võ Văn KiệtVõ Văn

KiệtTrần Quang Diệu

Trần Quang DiệuTrần

Quang DiệuTrần

Quang DiệuTrần

Quang Diệu4.620.00

0

4.620.000 

9 Hồ Trung Thành (Đường Công Binh)

Lê Hồng Phong Lê Hồng PhongLê Hồng PhongTiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ

Tiếp giáp đường Huỳnh Phan HộTiếp giáp đường

2.31

Page 144: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Huỳnh Phan HộTiếp giáp

đường Huỳnh Phan HộTiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ2.310.000

0.000 

10 Huỳnh Mẫn Đạt Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng

TámCách Mạng Tháng TámRạch Khai Luông

Rạch Khai LuôngRạch

Khai LuôngRạch

Khai LuôngRạch

Khai Luông3.500.0

00

3.500.000 

11 Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng PhongLê Hồng PhongLê

Hồng PhongHẻm 26 Huỳnh Phan Hộ

Hẻm 26 Huỳnh Phan HộHẻm 26

Huỳnh Phan HộHẻm 26

Huỳnh Phan HộHẻm 26

Huỳnh Phan Hộ3.500.000

3.500.000 

12 Lê Hồng Phong

Cầu Bình ThủyCầu Bình ThủyCầu Bình ThủyHuỳnh

Phan Hộ (Bên trái)

Huỳnh Phan Hộ (Bên

trái)Huỳnh Phan Hộ

(Bên trái)Huỳnh Phan Hộ

(Bên trái)Huỳnh Phan Hộ

(Bên trái)6.160.00

0

6.160.000 

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên

phải)Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên

phải)Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên

phải)Hết ranh Cảng Cần

6.160.000 

Page 145: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Thơ (bên phải)6.160.00

0

Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)

Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)Huỳnh Phan Hộ

(Bên trái)Cầu Trà Nóc

Cầu Trà NócCầu Trà NócCầu Trà NócCầu Trà Nóc4.620.00

0

4.620.000 

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

4.620.000

4.620.000 

Cầu Trà Nóc Cầu Trà NócCầu Trà NócCầu Sang Trắng 1

Cầu Sang Trắng 1Cầu Sang Trắng 1Cầu Sang Trắng 1Cầu Sang Trắng 13.500.000

3.500.000 

13 Lê Quang Chiểu Lê Văn Sô Lê Văn SôLê Văn SôNguyễn Thông

Nguyễn ThôngNguyễ

n ThôngNguyễ

n ThôngNguyễ

n Thông1.960.0

00

1.960.000 

14 Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong Lê Hồng PhongLê Hồng PhongCầu Xẻo

Mây

Cầu Xẻo MâyCầu Xẻo MâyCầu Xẻo MâyCầu Xẻo Mây2.310.00

0

2.310.00

Page 146: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

15 Lê Văn Bì Lê Văn SôLê Văn SôLê Văn

SôHẻm 91 Cách mạng Tháng Tám

Hẻm 91 Cách mạng Tháng TámHẻm 91 Cách mạng

Tháng TámHẻm 91 Cách mạng

Tháng TámHẻm 91 Cách mạng

Tháng Tám1.960.00

0

1.960.000 

16 Lê Văn Sô Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng

TámCách Mạng Tháng TámTrần Quang Diệu

Trần Quang DiệuTrần

Quang DiệuTrần

Quang DiệuTrần

Quang Diệu2.310.00

0

2.310.000 

17Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận)

Lê Hồng Phong

Lê Hồng PhongLê Hồng PhongĐường Số 41, Khu dân cư Ngân

Thuận

Đường Số 41, Khu dân cư

Ngân ThuậnĐường Số 41, Khu

dân cư Ngân ThuậnĐường Số 41, Khu

dân cư Ngân ThuậnĐường Số 41, Khu

dân cư Ngân Thuận2.730.0

00

2.730.000 

18 Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng

TámVõ Văn Kiệt

Võ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn Kiệt8.750.00

0

8.750.000 

19 Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, Cách mạng tháng 8 Cách mạng tháng Cuối 2.

Page 147: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

đường Cách mạng tháng 8) 8Cách mạng tháng 8Cuối đường

đườngCuối đườngCuối đườngCuối

đường2.310.000

310.000 

20 Nguyễn Thông Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng

TámCách Mạng Tháng TámCuối đường

Cuối đườngCuối đườngCuối đườngCuối

đường3.850.000

3.850.000 

21 Nguyễn Truyền Thanh Lê Hồng PhongLê Hồng PhongLê

Hồng PhongBùi Hữu Nghĩa

Bùi Hữu NghĩaBùi

Hữu NghĩaBùi

Hữu NghĩaBùi

Hữu Nghĩa4.620.0

00

4.620.000 

22 Nguyễn Việt Dũng Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng

TámCách Mạng Tháng TámTrần Quang Diệu

Trần Quang DiệuTrần

Quang DiệuTrần

Quang DiệuTrần

Quang Diệu3.850.00

0

3.850.000 

23 Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong Lê Hồng PhongLê Hồng PhongLê Thị

Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây

Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo MâyLê Thị Hồng

Gấm, Rạch Xẻo MâyLê Thị Hồng

Gấm, Rạch Xẻo MâyLê Thị Hồng

Gấm, Rạch Xẻo

Mây1.960.00

1.960.000 

Page 148: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0

Rạch Xẻo Mây Rạch Xẻo MâyRạch Xẻo MâyRạch Chùa

Rạch ChùaRạch ChùaRạch ChùaRạch

Chùa1.190.000

1.190.000 

Rạch ChùaRạch ChùaRạch

ChùaNguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn LinhNguyễn

Văn LinhNguyễn

Văn LinhNguyễn

Văn Linh1.190.00

0

1.190.000 

24 Phạm Hữu Lầu Trần Quang DiệuTrần Quang DiệuTrần Quang DiệuĐồng Văn

Cống

Đồng Văn CốngĐồng

Văn CốngĐồng

Văn CốngĐồng

Văn Cống1.960.0

00

1.960.000 

25Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m)

Võ Văn Kiệt Võ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn Kiệt

Võ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn Kiệt2.310.00

0

2.310.000 

26 Thái Thị Nhạn Suốt tuyến Suốt tuyếnSuốt tuyến      1.540.000 1.540.000 

Page 149: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

27 Trần Quang Diệu

Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng

TámCách Mạng Tháng TámCầu Ván

Cầu VánCầu VánCầu VánCầu VánCầu

Ván6.160.0006.160.000

Cầu Ván Cầu VánCầu VánChợ Ngã Tư

Chợ Ngã TưChợ Ngã TưChợ Ngã TưChợ Ngã TưChợ Ngã

Tư2.730.0002.730.000

Chợ Ngã Tư Chợ Ngã TưChợ Ngã TưCầu Bình Thủy

Cầu Bình ThủyCầu

Bình ThủyCầu

Bình ThủyCầu

Bình ThủyCầu

Bình Thủy2.310.00

02.310.000

28 Trần Văn Nghiêm Trần Quang DiệuTrần Quang DiệuTrần Quang DiệuCuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu

Cuối Hẻm 172, Trần

Quang DiệuCuối Hẻm 172,

Trần Quang DiệuCuối Hẻm 172,

Trần Quang DiệuCuối Hẻm 172,

Trần Quang DiệuCuối Hẻm 172,

Trần Quang Diệu1.960.0001.960.000

29 Võ Văn Kiệt

Ranh quận Ninh KiềuRanh quận Ninh

KiềuRanh quận Ninh KiềuCầu Bà Bộ

Cầu Bà BộCầu Bà BộCầu Bà BộCầu Bà BộCầu Bà

Bộ6.650.0006.650.000

Cầu Bà Bộ Cầu Bà BộCầu Bà Cầu Bình

Page 150: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

BộCầu Bình Thủy 2

Thủy 2Cầu Bình Thủy 2Cầu Bình Thủy 2Cầu Bình Thủy 2Cầu Bình

Thủy 25.390.0005.

390.000

Cầu Bình Thủy 2Cầu Bình Thủy 2Cầu

Bình Thủy 2Cuối đường

Cuối đườngCuối đườngCuối đườngCuối đườngCuối

đường4.620.0004.620.000

30

Xuân Hồng (Đường số 1 - khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 - khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ)

Tô Vĩnh Diện

Tô Vĩnh DiệnTô Vĩnh DiệnĐường số 5 - khu

đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

Đường số 5 - khu đô thị

mới hai bên đường

Nguyễn Văn CừĐường số 5 - khu đô thị mới hai bên

đường Nguyễn Văn CừĐường số 5 - khu đô thị mới hai bên

đường Nguyễn Văn CừĐường số 5 - khu đô thị mới hai bên

đường Nguyễn Văn CừĐường số 5 - khu đô thị mới hai bên

đường Nguyễn Văn Cừ2.310.000

2.310.000

  b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Page 151: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2

1 Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc

Đường vào Tổng Công ty phát điện 2,

phường Trà NócNguyễn Chí

Thanh

Nguyễn Chí ThanhCổng vào

Tổng Công ty phát điện 2

Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2Cổng vào Tổng Công ty phát điện 21.190.0001.190.0001.190.0001.190.0001.190.000

2 Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa

Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu

NghĩaSuốt tuyếnSuốt tuyến 

  1.540.0001.540.0001.540.0001.540.0001.540.000

3 Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 1, Bùi Hữu NghĩaBùi Hữu Nghĩa

Bùi Hữu NghĩaHẻm 10, Lê

Hồng Phong

Hẻm 10, Lê Hồng PhongHẻm 10,

Lê Hồng Phong1.960.0001.960.0001.960.0001.960.0001.960.

000

4 Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 2, Bùi Hữu NghĩaBùi Hữu Nghĩa

Bùi Hữu NghĩaHẻm 10, Lê

Hồng Phong

Hẻm 10, Lê Hồng PhongHẻm 10,

Lê Hồng Phong1.960.0001.960.0001.960.0001.960.0001.960.

000

5 Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 4, Bùi Hữu NghĩaSuốt tuyến Suốt tuyến 

  1.960.0001.960.0001.960.0001.960.0001.960.000

6 Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 6, Bùi Hữu NghĩaSuốt tuyến Suốt tuyến 

  1.960.0001.960.0001.960.0001.960.0001.960.000

7 Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 7, Bùi Hữu NghĩaBùi Hữu Nghĩa

Bùi Hữu NghĩaĐặng Văn

Dầy

Đặng Văn DầyĐặng Văn

Dầy1.960.0001.960.0001.960.0001.960.0001.960.00

0

8 Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 9, Bùi Hữu NghĩaBùi Hữu Nghĩa

Bùi Hữu NghĩaVõ Văn Kiệt

Võ Văn KiệtVõ Văn

Kiệt1.960.0001.960.0001.960.0001.960.0001.960.00

0

9 Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 10, Bùi Hữu NghĩaBùi Hữu Nghĩa

Bùi Hữu NghĩaHuỳnh Phan

Huỳnh Phan HộHuỳnh Phan

Page 152: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

HộHộ1.960.0001.960.0001.960.0001.960.0001.960.000

10 Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng TámCách Mạng

Tháng Tám

Cách Mạng Tháng TámCuối hẻm

Cuối hẻmCuối hẻm2.310.0002.310.0002.310.0002.310.0002.310.00

0

11

Hẻm 86, Cách Mạng Tháng TámHẻm 86, Cách Mạng

Tháng TámCách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng TámCuối đường (Công ty 675)

Cuối đường (Công ty

675)Cuối đường (Công ty

675)3.150.0003.150.0003.150.0003.150.0003.150.00

0

Hẻm khu tập thể Công ty 675

Hẻm khu tập thể Công ty 675Hết

hẻm Nhà thông tin Khu vực 5

Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5Hết hẻm Nhà thông tin

Khu vực 51.960.0001.960.0001.960.0001.960.0001.960.000

12 Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 91, Cách Mạng Tháng TámSuốt

tuyến

    3.500.000 3.500.0003.500.0003.500.00

Page 153: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

03.500.000 

13 Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 115, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến    2.310.000

2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000 

14 Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 164, Cách Mạng Tháng

TámCách Mạng Tháng Tám

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.960.000

1.96

Page 154: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0.0001.960.0001.960.0001.960.000 

15 Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 178, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến

    1.960.000 1.960.0001.960.0001

Page 155: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.960.0001.960.000 

16 Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 180, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến

    2.310.000 2.310.0002.310.0002.310.0002.310.0

Page 156: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

00 

17 Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 194, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến    1.960.000

1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000 

18 Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 208, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến

    1.960.000 1.960.0001.9

Page 157: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

60.0001.960.0001.960.000 

19 Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 220, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến

    1.960.000 1.960.0001.960.0001.960.000

Page 158: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

1.960.000 

20

Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 244, Cách Mạng Tháng

TámCách Mạng Tháng Tám

Cầu Đá Cầu ĐáCầu Đá2.310.000

2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000 

Cầu Đá Hẻm bê tông Tây Đô

Hẻm bê tông Tây ĐôHẻm bê tông

Tây Đô1.417.500

1.417

Page 159: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.5001.417.5001.417.5001.417.500 

Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244

    1.960.000 1.960.0001.960.0001.

Page 160: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

960.0001.960.000 

Hẻm Trường Mầm non Họa Mi

    1.960.000 1.960.0001.960.0001.960.0001.960.00

Page 161: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

21

Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 286, Cách Mạng Tháng

TámCách Mạng Tháng Tám

Ngã ba cuối hẻmNgã ba cuối

hẻmNgã ba cuối hẻm1.890.000

1.890.0001.890.0001.890.0001.890.000 

Ngã ba cuối hẻm Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba

cuối hẻm

Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến

ngã ba cuối hẻmRẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm1.417.500

1.417.5001.41

Page 162: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

7.5001.417.5001.417.500 

22 Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 290, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến

    1.890.000 1.890.0001.890.0001.890.0001

Page 163: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.890.000 

23 Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 292, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến    1.960.000

1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000 

24 Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 314, Cách Mạng Tháng

TámCách Mạng Tháng Tám

Chùa Hội Linh Chùa Hội LinhChùa Hội Linh1.960.000

1.960.

Page 164: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0001.960.0001.960.0001.960.000 

25 Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 328, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến

    1.890.000 1.890.0001.890.0001.8

Page 165: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

90.0001.890.000 

26 Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 340, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến

    1.960.000 1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000

Page 166: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

 

27 Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 364, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến    1.890.000

1.890.0001.890.0001.890.0001.890.000 

28 Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 366, Cách Mạng Tháng

TámCách Mạng Tháng Tám

Hẻm 370 đoạn Công ty Sadico

Hẻm 370 đoạn Công ty

SadicoHẻm 370 đoạn Công ty

Sadico1.960.000

1.960.0001.960

Page 167: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.0001.960.0001.960.000 

29 Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 370, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến

    1.960.000 1.960.0001.960.0001.960.0001.

Page 168: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

960.000 

30 Hẻm 412, Cách mạng tháng támHẻm 412, Cách

mạng tháng támCách mạng tháng tám

Hết đoạn tráng nhựa

Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn

tráng nhựa1.960.000

1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000 

31 Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám

Hẻm 444, Cách mạng tháng

TámCách Mạng Tháng Tám

Hết đoạn tráng nhựa

Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn

tráng nhựa2.310.000

2.310.0

Page 169: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

002.310.0002.310.0002.310.000 

32 Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám

Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng TámSuốt

tuyến

    1.890.000 1.890.0001.890.0001.89

Page 170: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0.0001.890.000 

33 Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 482, Cách Mạng Tháng

TámSuốt tuyến    1.890.000

1.890.0001.890.0001.890.0001.890.000 

Page 171: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

34 Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 506, Cách Mạng Tháng

TámCách Mạng Tháng Tám

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.960.000

1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000 

35 Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 512, Cách Mạng Tháng

TámCách Mạng Tháng Tám

Khu dân cư An Thới

Khu dân cư An ThớiKhu dân cư

An Thới3.080.000

3.080.0003.080.

Page 172: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0003.080.0003.080.000 

36 Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ Hẻm 124, Đồng Ngọc SứĐồng Ngọc

Sứ

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.190.000

1.190.0001.190.0001.190.0001.1

Page 173: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

90.000 

37 Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ

Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc

SứĐồng Ngọc Sứ

Hết đoạn tráng nhựa

Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn

tráng nhựa1.190.000

1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000 

38 Hẻm 135, Đồng Văn Cống Hẻm 135, Đồng Văn CốngĐồng Văn

Cống

Hẻm 108 Trần Quang Diệu

Hẻm 108 Trần Quang DiệuHẻm 108 Trần Quang Diệu1.190.000

1.190.00

Page 174: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

01.190.0001.190.0001.190.000 

39 Hẻm 235, Đồng Văn Cống Hẻm 235, Đồng Văn CốngĐồng Văn

Cống

Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc SứĐồng Ngọc Sứ1.190.000

1.190.0001.190.0001.190

Page 175: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.0001.190.000 

40 Hẻm 5, Đường tỉnh 918 Hẻm 5, Đường tỉnh 918Đường tỉnh 918 Cuối hẻm Cuối hẻmCuối

hẻm1.190.000

1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000 

41 Hẻm 18, Hồ Trung Thành Hẻm 18, Hồ Trung Hẻm 71 Lê Hồng Hẻm 71 Lê Hồng 1

Page 176: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

ThànhHồ Trung Thành Phong

PhongHẻm 71 Lê Hồng

Phong1.190.000

.190.0001.190.0001.190.0001.190.000 

42 Hẻm 32, Hồ Trung Thành Hẻm 32, Hồ Trung ThànhHồ Trung

Thành

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.540.000

1.540.0001.540.0

Page 177: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

001.540.0001.540.000 

43 Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ Hẻm 22, Huỳnh Phan HộHuỳnh Phan Hộ

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.260.000

1.260.0001.260.0001.260.0001.26

Page 178: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0.000 

44 Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ Hẻm 24, Huỳnh Phan HộHuỳnh Phan Hộ Cuối hẻm Cuối hẻmCuối

hẻm1.260.000

1.260.0001.260.0001.260.0001.260.000 

45 Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ Hẻm 26, Huỳnh Phan HộHuỳnh Phan Hộ

Giáp Khu dân cư Ngân Thuận

Giáp Khu dân cư Ngân ThuậnGiáp Khu dân cư Ngân Thuận1.540.000

1.540.000

Page 179: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

1.540.0001.540.0001.540.000 

46 Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ Hẻm 38, Huỳnh Phan HộHuỳnh Phan Hộ

Hết đoạn tráng nhựa

Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn

tráng nhựa1.540.000

1.540.0001.540.0001.540.

Page 180: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0001.540.000 

47 Hẻm 1, Lê Hồng Phong Hẻm 1, Lê Hồng PhongSuốt tuyến     1.232.000

1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000 

48 Hẻm 3, Lê Hồng Phong Hẻm 3, Lê Hồng PhongSuốt tuyến

    1.540.000 1.

Page 181: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

540.0001.540.0001.540.0001.540.000 

49 Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong

Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng PhongSuốt tuyến

    1.232.000 1.232.0001.232.00

Page 182: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

01.232.0001.232.000 

50 Hẻm 5, Lê Hồng Phong Hẻm 5, Lê Hồng PhongSuốt tuyến

    1.232.000 1.232.0001.232.0001.232.0001.232

Page 183: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.000 

51 Hẻm 7, Lê Hồng Phong Hẻm 7, Lê Hồng PhongSuốt tuyến     1.232.000

1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000 

52 Hẻm 8, Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 8, Bùi Hữu NghĩaLê Hồng

Phong

Hẻm 10, Lê Hồng Phong

Hẻm 10, Lê Hồng PhongHẻm 10,

Lê Hồng Phong1.232.000

1.232.0001

Page 184: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.232.0001.232.0001.232.000 

53 Hẻm 10, Lê Hồng Phong Hẻm 10, Lê Hồng PhongLê Hồng

Phong

Nguyễn Truyền Thanh

Nguyễn Truyền ThanhNguyễn

Truyền Thanh1.232.000

1.232.0001.232.0001.232.0

Page 185: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

001.232.000 

54 Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong

Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng

PhongSuốt tuyến    1.232.000

1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000 

55 Hẻm 14 Lê Hồng Phong Hẻm 14 Lê Hồng PhongSuốt tuyến

    1.540.000 1.5

Page 186: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

40.0001.540.0001.540.0001.540.000 

56 Hẻm 15 Lê Hồng Phong Hẻm 15 Lê Hồng PhongSuốt tuyến

    1.540.000 1.540.0001.540.000

Page 187: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

1.540.0001.540.000 

57 Hẻm 16, Lê Hồng Phong Hẻm 16, Lê Hồng PhongLê Hồng

Phong

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.540.000

1.540.0001.540.0001.540.0001.540.

Page 188: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

000 

58 Hẻm 18, Lê Hồng Phong Hẻm 18, Lê Hồng PhongSuốt tuyến     1.540.000

1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000 

59 Hẻm 18A, Lê Hồng Phong Hẻm 18A, Lê Hồng PhongLê Hồng

Phong

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.232.000

1.232.0001.

Page 189: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

232.0001.232.0001.232.000 

60 Hẻm 18B, Lê Hồng Phong Hẻm 18B, Lê Hồng PhongLê Hồng

Phong

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.232.000

1.232.0001.232.0001.232.00

Page 190: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

01.232.000 

61 Hẻm 19, Lê Hồng Phong Hẻm 19, Lê Hồng PhongSuốt tuyến     1.540.000

1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000 

62 Hẻm 29, Lê Hồng Phong Hẻm 29, Lê Hồng PhongLê Hồng

Phong

Hết đoạn nâng cấp đô thị

Hết đoạn nâng cấp đô thịHết

đoạn nâng cấp đô thị1.960.000

1.96

Page 191: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0.0001.960.0001.960.0001.960.000 

63 Hẻm 44, Lê Hồng Phong Hẻm 44, Lê Hồng PhongLê Hồng

Phong

Hết đoạn nâng cấp đô thị

Hết đoạn nâng cấp đô thịHết

đoạn nâng cấp đô thị1.232.000

1.232.0001.232.0001

Page 192: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.232.0001.232.000 

64 Hẻm 65, Lê Hồng Phong Hẻm 65, Lê Hồng PhongLê Hồng

Phong

Cuối đường Cuối đườngCuối đường1.232.000

1.232.0001.232.0001.232.0001.232.0

Page 193: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

00 

65 Hẻm 71, Lê Hồng PhongHẻm 71, Lê Hồng

PhongLê Hồng Phong

Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành

Giáp Hẻm 18, Hồ Trung ThànhGiáp

Hẻm 18, Hồ Trung

Thành1.540.000

1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000 

66 Hẻm 5, Lê Quang Chiểu Hẻm 5, Lê Quang ChiểuSuốt tuyến

    1.190.000 1.190.0001.1

Page 194: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

90.0001.190.0001.190.000 

67 Hẻm 23, Lê Quang Chiểu Hẻm 23, Lê Quang ChiểuSuốt tuyến

    1.190.000 1.190.0001.190.0001.190.000

Page 195: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

1.190.000 

68 Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong

Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng PhongLê

Hồng PhongCuối hẻm Cuối hẻmCuối

hẻm1.232.000

1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000 

69 Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong

Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng PhongHẻm

Xóm Lưới

Hẻm 7, Lê Hồng Phong

Hẻm 7, Lê Hồng PhongHẻm 7, Lê

Hồng Phong1.232.000

1.232

Page 196: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.0001.232.0001.232.0001.232.000 

70 03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa)

03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn

tráng nhựa)Lê Văn Bì

Hẻm 91 ngang Hẻm 91 ngangHẻm 91

ngang1.190.000

1.190.0001.190.0001.

Page 197: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

190.0001.190.000 

71 Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh Hẻm 1, Nguyễn Chí ThanhNguyễn Chí

Thanh

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.190.000

1.190.0001.190.0001.190.0001.190.00

Page 198: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

72 Hẻm 1A, Nguyễn Chí ThanhHẻm 1A, Nguyễn Chí ThanhNguyễn

Chí ThanhCuối hẻm Cuối hẻmCuối

hẻm1.190.000

1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000 

73 Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh Hẻm 2, Nguyễn Chí ThanhNguyễn Chí

Thanh

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.190.000

1.190.0001.19

Page 199: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0.0001.190.0001.190.000 

74 Hẻm 1 Nguyễn Thông Hẻm 1 Nguyễn ThôngSuốt tuyến

    1.190.000 1.190.0001.190.0001.190.0001

Page 200: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.190.000 

75 Hẻm 29 Nguyễn Thông Hẻm 29 Nguyễn ThôngNguyễn Thông Ngã ba Ngã baNgã

ba1.190.000

1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000 

76 Hẻm 36, Nguyễn Thông Hẻm 36, Nguyễn ThôngNguyễn Thông

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.190.000

1.190.

Page 201: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0001.190.0001.190.0001.190.000 

77 Hẻm 122 Nguyễn Thông Hẻm 122 Nguyễn ThôngNguyễn Thông

Hết ranh (Hội Người mù)

Hết ranh (Hội Người mù)Hết

ranh (Hội Người mù)1.540.000

1.540.0001.540.0001.5

Page 202: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

40.0001.540.000 

78 Hẻm 150 Nguyễn Thông Hẻm 150 Nguyễn ThôngNguyễn Thông

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.190.000

1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000

Page 203: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

 

79 Hẻm 192 Nguyễn Thông Hẻm 192 Nguyễn ThôngSuốt tuyến     1.190.000

1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000 

80 Hẻm 218 Nguyễn Thông Hẻm 218 Nguyễn ThôngSuốt tuyến

    1.190.000 1.190.0001.190

Page 204: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.0001.190.0001.190.000 

81 Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông

Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ -

Nguyễn ThôngNguyễn Thông

Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và

trẻ em

Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ emGiáp

Khu nhà nuôi dưỡng người già

và trẻ em1.540.000

1.540.0001.540.0001.540.0001.

Page 205: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

540.000 

82 Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng

Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt

DũngSuốt tuyến    1.190.000

1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000 

83 Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng

Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt DũngSuốt tuyến

    1.190.000 1.190.0

Page 206: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

001.190.0001.190.0001.190.000 

84 Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu

Hẻm nhánh đường Phạm Hữu LầuPhạm

Hữu Lầu

Hẻm 154, Trần Quang Diệu

Hẻm 154, Trần Quang DiệuHẻm 154, Trần Quang Diệu1.540.000

1.540.0001.540.0001.54

Page 207: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0.0001.540.000 

85 Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu LầuHẻm Tổ 5, Phạm

Hữu LầuPhạm Hữu Lầu

Đồng Ngọc SứĐồng Ngọc

SứĐồng Ngọc Sứ1.190.000

1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000 

Page 208: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

86 Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu Hẻm 25, Phạm Hữu LầuSuốt tuyến     1.190.000

1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000 

87 Hẻm 105, Trần Quang Diệu Hẻm 105, Trần Quang DiệuSuốt

tuyến

    1.190.000 1.190.0001.190.

Page 209: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0001.190.0001.190.000 

88 Hẻm 108 Trần Quang Diệu Hẻm 108 Trần Quang DiệuCầu Ván

Võ Văn Kiệt Võ Văn KiệtVõ Văn

Kiệt1.190.000

1.190.0001.190.0001.190.0001.1

Page 210: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

90.000 

89 Hẻm 154 Trần Quang DiệuHẻm 154 Trần

Quang DiệuSuốt tuyến

    1.540.000

1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000 

90 Hẻm 170 Trần Quang Diệu Hẻm 170 Trần Quang DiệuSuốt

tuyến

    1.540.000 1.540.00

Page 211: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

01.540.0001.540.0001.540.000 

91 Hẻm 172 Trần Quang Diệu Hẻm 172 Trần Quang DiệuSuốt

tuyến

    1.540.000 1.540.0001.540.0001.540

Page 212: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.0001.540.000 

92 Hẻm 174 Trần Quang DiệuHẻm 174 Trần

Quang DiệuSuốt tuyến

    1.540.000

1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000 

93 Hẻm 287, Trần Quang Diệu Hẻm 287, Trần Nguyễn Thông Nguyễn 1

Page 213: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Quang DiệuTrần Quang Diệu

ThôngNguyễn Thông1.540.000

.540.0001.540.0001.540.0001.540.000 

94 Hẻm 557 Trần Quang Diệu Hẻm 557 Trần Quang DiệuSuốt

tuyến

    1.540.000 1.540.0001.540.0

Page 214: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

001.540.0001.540.000 

95 Hẻm khu dân cư kho K1 - Trần Quang Diệu

Hẻm khu dân cư kho K1 - Trần Quang DiệuHai hẻm trục

chính

    1.540.000 1.540.0001.540.0001.540.0001.54

Page 215: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0.000 

96 Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị)

Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự

án nâng cấp đô thị)Hẻm 517, Trần

Quang Diệu

Cuối hẻm Cuối hẻmCuối hẻm1.540.000

1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000 

97 Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp

Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công

nghiệpLê Hồng Phong

    1.540.000 1.540.000

Page 216: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

1.540.0001.540.0001.540.000 

98 Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong

Hẻm vào Trường Trung cấp dược MêkongHẻm 91

Hẻm 91 ngang Hẻm 91 ngangHẻm 91

ngang1.540.000

1.540.0001.540.0001.540.

Page 217: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0001.540.000 

99 Hẻm Xóm Lưới Hẻm Xóm LướiLê Hồng Phong Cuối hẻm Cuối hẻmCuối

hẻm1.232.000

1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000 

100 Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ)

Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ)Toàn

    1.540.000 1.

Page 218: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

khu

540.0001.540.0001.540.0001.540.000 

101 Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng

Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng 

    1.540.000 1.540.0001.540.00

Page 219: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

01.540.0001.540.000 

102 Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico

Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD

FicoTrục chính

    3.080.000 3.080.0003.080.0003.080.0003.080

Page 220: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.000 

Trục phụ     2.310.000

2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000 

103 Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư

Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu

tưĐường nội bộ toàn khu

    2.310.000 2.310.0002

Page 221: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

.310.0002.310.0002.310.000 

104 Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)

Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)Trục

chính

    4.340.000 4.340.0004.340.0004.340.0

Page 222: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

004.340.000 

Trục phụ     2.730.000

2.730.0002.730.0002.730.0002.730.000 

105 Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc

Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà NócToàn khu

    1.540.000 1.5

Page 223: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

40.0001.540.0001.540.0001.540.000 

106 Khu tái định cư 12,8ha Khu tái định cư 12,8haTrục chính

    2.310.000 2.310.0002.310.000

Page 224: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

2.310.0002.310.000 

Trục phụ     1.540.000 1.540.0001.540.0001.540.0001.540.

Page 225: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

000 

107 Khu tái định cư Hẻm 115 Khu tái định cư Hẻm 115      1.540.000

1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000 

108 Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu

Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường

Trần Quang DiệuSuốt tuyến

    1.540.000 1.540.0001.

Page 226: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

540.0001.540.0001.540.000 

109 Khu tái định cư phường Long Tuyền

Khu tái định cư phường Long Tuyền 

    1.960.000 1.960.0001.960.0001.960.00

Page 227: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

01.960.000 

110 Khu tập thể Cầu đường 675Khu tập thể Cầu

đường 675Đường nội bộ toàn khu

    2.310.000

2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000 

  c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông c) Đấ

Page 228: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

t sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tr

Page 229: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

ục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Page 230: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doa

Page 231: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

nh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất

Page 232: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trụ

Page 233: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

c giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Page 234: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doan

Page 235: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

h phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất s

Page 236: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

ản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục

Page 237: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp t

Page 238: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

iếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh

Page 239: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sả

Page 240: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

n xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục

Page 241: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

giao thông 

1

Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918)

Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh

918)Nguyễn Truyền Thanh

Nguyễn Truyền ThanhNguyễn

Truyền ThanhCầu Tư Bé

Cầu Tư BéCầu Tư

Bé4.620.000

4.620.0004.620.000 

Cầu Tư Bé Cầu Tư BéCầu Tư BéCầu Rạch Cam

Cầu Rạch CamCầu Rạch Cam2.310.000

2.310.0002.310.000 

Cầu Rạch Cam Cầu Rạch CamCầu Rạch CamNgã ba

Ngã ba Nguyễn Văn

1.5

Page 242: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Nguyễn Văn Trường

TrườngNgã ba Nguyễn Văn

Trường1.540.000

40.0001.540.000 

Phần còn lại Phần còn lạiPhần còn lại    1.190.000

1.190.0001.190.000 

2 Đường cặp Rạch Bà Bộ Đường cặp Rạch Bà BộHết đoạn tráng nhựa

Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn tráng

nhựa 

  1.540.000 1.540.0001.540.00

Page 243: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

3 Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái)

Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái)Cầu Xẻo Nga

Cầu Xẻo NgaCầu Xẻo NgaĐường cặp

Rạch Ông Dựa

Đường cặp Rạch Ông DựaĐường

cặp Rạch Ông Dựa1.190.000

1.190.0001.190.000 

4 Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải)

Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải)Đường

tỉnh 918

Đường tỉnh 918Đường tỉnh

918Đường cặp Rạch Ông Dựa

Đường cặp Rạch Ông DựaĐường

cặp Rạch Ông Dựa1.190.000

1.190.0001.190.000 

5 Đường cặp Rạch Miễu Trắng Đường cặp Rạch Miễu TrắngQuốc lộ 91B

Quốc lộ 91BQuốc lộ 91Bkinh Ông Tường

kinh Ông Tườngkinh

Ông Tường1.190.0

00

1.190.0001.1

Page 244: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

90.000 

6

Đường cặp Rạch Ông Dựa Đường cặp Rạch Ông DựaĐường tỉnh 918

Đường tỉnh 918Đường tỉnh

918Đường cặp Rạch Khoáng Châu

Đường cặp Rạch Khoáng ChâuĐường

cặp Rạch Khoáng

Châu770.000

770.000770.000 

Đường cặp Rạch Miễu Ông

Đường cặp Rạch Miễu ÔngĐường cặp Rạch

Miễu Ông770.000

770.000770.000 

7 Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải)

Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải)Đinh

Công Chánh

Đinh Công ChánhĐinh Công

ChánhQuốc lộ 91B

Quốc lộ 91BQuốc lộ 91B770.000

770.000770.000 

Page 245: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

8 Đường cặp Rạch Xẻo Khế Đường cặp Rạch Xẻo KhếPhạm Thị Ban

Phạm Thị BanPhạm Thị Bangiáp Rạch

Trường Lạc

giáp Rạch Trường

Lạcgiáp Rạch Trường

Lạc770.000

770.000770.000 

9 Đường Vành Đai Sân Bay Đường Vành Đai Sân BayLê Hồng Phong

Lê Hồng PhongLê Hồng PhongHết đoạn tráng nhựa

Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn

tráng nhựa4.620.000

4.620.0004.620.000 

10 Đường vào chợ Trà Nóc Đường vào chợ Trà NócKhu vực chợ Trà

Nóc

Khu vực chợ Trà NócKhu vực chợ Trà NócRạch Ông

Tảo

Rạch Ông TảoRạch Ông Tảo1.190.000

1.190.0001.190.000

Page 246: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

 

11 Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ

Đường vào Làng hoa kiểng Bà BộQuốc lộ 91B (Nguyễn Văn

Linh)

Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn

Linh)Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn

Linh)Hết đoạn tráng nhựa

Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn

tráng nhựa1.960.000

1.960.0001.960.000 

12 Lộ Trường Tiền - Bông Vang Lộ Trường Tiền - Bông VangĐường tỉnh 918

Đường tỉnh 918Đường tỉnh 918Ranh huyện

Phong Điền

Ranh huyện Phong

ĐiềnRanh huyện Phong

Điền1.190.000

1.190.0001.190.000 

13 Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917)

Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917)Lê

Hồng Phong

Lê Hồng PhongLê Hồng PhongCầu

Rạch Gừa

Cầu Rạch GừaCầu Rạch Gừa1.960.000

1.960.0001.96

Page 247: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

0.000 

Cầu Rạch GừaCầu Rạch GừaCầu

Rạch GừaHết đường nhựa phần còn lại

Hết đường nhựa phần còn lạiHết đường

nhựa phần còn lại1.190.000

1.190.0001.190.000 

cầu Trà Nóc 2cầu Trà Nóc 2cầu Trà Nóc 2Quốc lộ

91B

Quốc lộ 91BQuốc lộ

91B1.540.000

1.540.0001.540.000 

14 Nguyễn Thanh Sơn Nguyễn Thanh SơnĐường tỉnh 918

Đường tỉnh 918Đường tỉnh

918Võ Văn Kiệt

Võ Văn KiệtVõ Văn

Kiệt1.540.000

1.540.00

Page 248: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

01.540.000 

15 Nguyễn Thị TạoNguyễn Thị TạoQuốc lộ 91B (Nguyễn Văn

Linh)

Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn

Linh)Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn

Linh)Võ Văn Kiệt

Võ Văn KiệtVõ Văn

Kiệt1.960.000

1.960.0001.960.000 

16Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)Giáp ranh quận

Ninh Kiều

Giáp ranh quận Ninh KiềuGiáp ranh quận

Ninh KiềuRanh huyện Phong Điền

Ranh huyện Phong

ĐiềnRanh huyện Phong

Điền4.620.000

4.620.0004.620.000 

17 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm

Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất,

Giáp ranh quận Ninh KiềuGiáp ranh quận

Ranh huyện Phong

1.8

Page 249: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

hậu 50m)tính ngoài thâm hậu 50m)Giáp ranh quận

Ninh Kiều

Ninh KiềuRanh huyện Phong Điền

ĐiềnRanh huyện Phong

Điền1.890.000

90.0001.890.000 

18 Nguyễn Văn Trường Nguyễn Văn TrườngĐường tỉnh 918

Đường tỉnh 918Đường tỉnh

918Cầu Ngã Cái

Cầu Ngã CáiCầu Ngã Cái2.100.000

2.100.0002.100.000 

19Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)

Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi,

phường Thới An Đông)Cầu Trà Nóc 2

Cầu Trà Nóc 2Cầu Trà Nóc 2Quốc lộ

91B (cầu Giáo Dẫn)

Quốc lộ 91B (cầu Giáo

Dẫn)Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn)1.540.000

1.540.0001.540.00

Page 250: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

20

Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)

Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều)

Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh

Kiều)Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh

Kiều)Cầu Bình Thủy 3

Cầu Bình Thủy 3Cầu Bình Thủy 32.730.000

2.730.0002.730.000 

Cầu Bình Thủy 3Cầu Bình Thủy 3Cầu Bình Thủy 3Cầu Rạch Cam

Cầu Rạch CamCầu Rạch Cam1.960.000

1.960.0001.960.000 

Cầu Rạch Cam Cầu Rạch CamCầu Rạch CamGiáp ranh

quận Ô Môn

Giáp ranh quận Ô

MônGiáp ranh quận Ô

Môn1.540.000

1.540.0001.5

Page 251: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

40.000 

21 Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận)

Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận)Nguyễn Văn

Trường

Nguyễn Văn TrườngNguyễn Văn TrườngKhu dân cư đường Nguyễn Văn

Cừ

Khu dân cư đường Nguyễn

Văn CừKhu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ1.540.000

1.540.0001.540.000 

22 Trần Thị Mười Trần Thị MườiQuốc lộ 91B

Quốc lộ 91BQuốc lộ 91BKinh Ông

Tường

Kinh Ông TườngKinh

Ông Tường1.190.0

00

1.190.0001.190.000 

23 Tô Vĩnh Diện Tô Vĩnh DiệnCầu Tô Diện

Cầu Tô DiệnCầu Tô DiệnKhu tái định cư phường Long Tuyền

Khu tái định cư phường

Long TuyềnKhu tái

định cư phường Long

1.960.0

Page 252: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Tuyền1.960.000

001.960.000 

24 Tuyến đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B

Tuyến đường Rạch Cam - Quốc lộ

91BChợ Phó Thọ

Chợ Phó ThọChợ Phó ThọTrường

THCS Long Hòa 2

Trường THCS Long Hòa 2Trường

THCS Long Hòa

21.540.000

1.540.0001.540.000 

25 Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) - Rạch Bà Cầu

Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) - Rạch Bà CầuVõ Văn Kiệt

Võ Văn KiệtVõ Văn KiệtRạch Bà Cầu

Rạch Bà CầuRạch Bà

Cầu1.540.000

1.540.0001.540.000 

                         

Page 253: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 1.050.000

Khu vực 2 980.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.

3. Đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất:

Đất trong khu công nghiệp Trà Nóc 1 (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên): 700.000 đồng/m2.

 

PHỤ LỤC V.3

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGI

Á ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

 a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

1 Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp Đường Số 15, Khu dân

cư 586 3.500.000

2 Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586)

Đường Số 46 (Khu dân cư 586)

Đường số 61 (Khu dân cư 586) 3.500.000

3 Duy Tân Ngô Quyền Trần Hưng Đạo 7.000.000

4 Đinh Tiên Hoàng Phạm Hùng Ngô Quyền 7.000.000

Page 254: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

5 Hàm Nghi Ngô Quyền Trần Hưng Đạo 7.000.000

6 Hàng GònPhạm Hùng Đường dẫn cầu Cần Thơ 1.540.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ Sông Cái Răng bé 1.190.000

7 Hàng Xoài Phạm Hùng Sông Cái Răng bé 1.190.000

8 Hoàng Thế Thiện (Đường B7 - khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung Đường A5 - khu dân cư

Hưng Phú 1 3.500.000

9 Hoàng Văn Thái (Đường A5 - khu dân cư Hưng Phú 1) Lý Thái Tổ đường dân sinh cặp

đường dẫn cầu Cần Thơ 3.500.000

10 Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp Lê Nhựt Tảo 2.310.000

11 Lê Bình Phạm Hùng Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 4.620.000

12 Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị)

Phạm Hùng Nhật Tảo 1.540.000

Nhật Tảo Chùa Ông Một 1.190.000

13 Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586)

Đường Số 1 (Khu dân cư 586)

Đường Số 9 (Khu dân cư 586) 3.500.000

14Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8)

Võ Nguyên GiápĐường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và

xây dựng số 82.310.000

15 Lê Thái Tổ Lý Thường Kiệt Nguyễn Trãi 7.000.000

16 Lê Văn Tưởng (Đường số 47 - khu dân cư Phú An) Võ Nguyên Giáp Đường số 12 - khu dân

cư Phú An 3.500.000

17 Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung Đường A10 - Khu dân

cư Hưng Phú 1 3.500.000

18 Lý Thường KiệtNgô Quyền Cầu Cái Răng 7.000.000

Cầu Cái Răng Đại Chủng Viện 3.080.000

19 Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp Sông Hậu 3.500.000

20 Ngô Quyền Lý Thường Kiệt Nguyễn Trãi 7.000.000

21 Nguyễn Chánh (Đường số 12 - khu dân cư Phú An) Mai Chí Thọ Nguyễn Thị Sáu 3.500.000

22 Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 - khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung Đường B20 - khu dân cư

Hưng Phú 1 3.500.000

23 Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp Đường Số 15, Khu dân

cư 586 3.500.000

24 Nguyễn Trãi Ngô Quyền Phạm Hùng 4.620.000

25 Nguyễn Trãi nối dàiPhạm Hùng Nhật Tảo 1.960.000

Nhật Tảo Ngã ba Rạch Ranh 1.190.000

26 Nguyễn Văn Quang (Đường Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu dân cư 3.500.000

Page 255: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Số 7B, Khu dân cư Nam Long) Nam Long - Hồng Phát

27 Nguyễn Việt Dũng Phạm Hùng Võ Tánh 3.080.000

28 Nhật Tảo Võ Tánh Lê Hồng Nhi 1.190.000

29 Phạm Hùng (Quốc lộ 1)

Võ Tánh Nguyễn Trãi 3.850.000

Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Trãi 3.850.000

Nguyễn Trãi Lê Bình 5.390.000

Lê Bình Hàng Gòn 4.340.000

Hàng Gòn Nút giao IC4 3.850.000

30 Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu hành

chính quận Cái Răng 2.310.000

31 Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu hành

chính quận Cái Răng 3.500.000

32 Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ)

Cầu Cái Răng Bé Cầu Nước Vận 3.080.000

Các đoạn còn lại   3.080.000

33 Trần Hưng Đạo

Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Trãi 6.160.000

Nguyễn Trãi Lê Bình 3.850.000

Lê Bình Hàng Gòn 3.080.000

34 Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu hành

chính quận Cái Răng 2.310.000

35 Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung Đường A6 - Khu dân cư

Hưng Phú 1 3.500.000

36 Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) Võ Nguyên Giáp Đường số 5 - Khu dân

cư Công an 2.310.000

37 Trưng Nữ Vương Phạm Hùng Ngô Quyền 7.000.000

38 Võ Tánh

Phạm Hùng Đại Chủng Viện 3.850.000

Đại Chủng Viện Nguyễn Việt Dũng 3.080.000

Nguyễn Việt Dũng Vàm Ba Láng 1.960.000

39 Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp Giáp dự án khu dân cư

Nam Long - Hồng Phát 3.500.000

40

Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu

Trục đường chính đường A   4.200.000

Trục đường chính đường B   3.500.000

41

Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang

Trục đường chính đường A   3.500.000

Trục đường chính đường B   2.800.000

Page 256: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

42 Khu dân cư Điện lực Toàn khu   1.540.000

43 Khu dân cư Thạnh MỹTrục chính   1.400.000

Trục phụ   1.050.000

44 Khu dân cư Thường ThạnhTrục chính   2.730.000

Trục phụ   2.310.000

45 Khu Novaland Group, phường Hưng Phú     3.500.000

46 Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) Toàn khu   1.540.000

47 Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) Toàn khu   1.190.000

48Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình

    1.540.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông

1 Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ)

Cầu Lê Bình Đường dẫn cầu Cần Thơ 1.750.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ Cái Tắc 1.400.000

2 Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ

Từ cầu Cái Răng Bé Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 1.190.000

Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh 840.000

3 Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ

Ranh phường Hưng Thạnh Ngã ba vàm Nước Vận 840.000

4 Đường dẫn cầu Cần ThơCầu Cần Thơ Cầu Cái Da 1.540.000

Cầu Cái Da Quốc lộ 61C 1.190.000

5 Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu)

Cầu Hưng Lợi Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ 3.150.000

Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ Rạch Cái Sâu 4.200.000

Rạch Cái Sâu Rạch Cái Cui 1.050.000

6 Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp Cảng Cái Cui 840.000

7 Lộ Cái Chanh

Quốc lộ 1 Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh 1.750.000

Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh

Giáp ranh Trường học và các đường khu

thương mại Cái Chanh1.960.000

8 Lộ chợ số 10 Quốc lộ 1 Bến đò số 10 1.540.000

Page 257: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Bến đò số 10 Giáp đường Lê Hồng Nhi 980.000

9 Lộ Đình Nước Vận Lê Bình Cầu Nước Vận 1.540.000

10 Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) Toàn tuyến   840.000

11 Nguyễn Thị Trâm  (Lộ mới 10m) Quốc lộ 1 Trần Hưng Đạo nối dài 1.540.000

12 Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) Toàn tuyến   840.000

13 Nguyên Hồng Quốc lộ 1 Sông Ba Láng 1.960.000

14 Quang Trung Cầu Quang Trung Nút giao thông IC3 1.540.000

15 Quốc lộ 1 Nút giao IC4 Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) 3.850.000

16 Quốc lộ 61CQuốc lộ 1 Sông Ba Láng 1.540.000

Sông Ba Láng Ranh huyện Phong Điền 840.000

17 Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài)

Công trường 6 cầu Cần Thơ Lộ mới 10m 980.000

Lộ mới 10m Phần còn lại 1.400.000

18 Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú)     630.000

19 Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát)     630.000

20 Đường cặp sông Cái Răng Bé Đình Nước vận Rạch Mù U 630.000

21 Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây Đường cặp rạch Cái Đôi Đường cặp Rạch Bàng 630.000

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 525.000

Khu vực 2 420.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.

- Khu vực 2: Áp dụng cho phần còn lại các của phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh.

3. Đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất:

Page 258: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 448.000

Khu vực 2 336.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.

- Khu vực 2: Áp dụng cho phần còn lại các của phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh.

- Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên.

 

PHỤ LỤC V.4

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ

ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

 a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

1 Bến Bạch Đằng Đầu vàm Tắc Ông Thục Hết dãy phố 06 căn 7.700.000

2 Cách Mạng Tháng Tám Trần Quốc Toản Cổng Bệnh viện Ô Môn 5.390.000

3 Châu Văn Liêm Quốc lộ 91 Cách Mạng Tháng Tám 6.160.000

4 Đắc Nhẫn (đường vào Trường Dân tộc Nội trú) Tôn Đức Thắng Rạch Sáu Thước 910.000

5 Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 7.700.000

6 Đường 26 tháng 3 Quốc lộ 91 Kim Đồng 10.780.000

Page 259: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

7 Đường 3 tháng 2 Kim Đồng Huỳnh Thị Giang 4.620.000

8 Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo Bệnh viện Ô Môn 3.850.000

9 Đường tỉnh 922 Quốc lộ 91 Cầu Rạch Nhum 3.080.000

10 Huỳnh Thị Giang Châu Văn Liêm Đường 26 tháng 3 5.390.000

11 Kim Đồng Đường 26 tháng 3 Rạch Cây Me 6.160.000

12 Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 7.700.000

13 Lê Văn Tám Đường 26 tháng 3 Cách Mạng Tháng Tám 5.390.000

14 Lưu Hữu Phước Đường 26 tháng 3 Châu Văn Liêm 6.160.000

15 Lý Thường Kiệt Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 3.080.000

16 Ngô Quyền Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 7.700.000

17 Nguyễn Du Lưu Hữu Phước Nguyễn Trãi 5.390.000

18 Nguyễn Trãi Đường 3 tháng 2 Trần Phú 4.620.000

19 Nguyễn Trung Trực Đường 26 tháng 3 Chợ Ô Môn 6.720.000

20 Phan Đình Phùng Cách Mạng Tháng Tám Trần Quốc Toản 5.390.000

21 Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91)

Cầu Ông Tành Cầu Ô Môn  (phía bên phải) 3.710.000

Cầu Ông Tành Cầu Ô Môn  (phía bên trái) 3.080.000

22 Trần Hưng Đạo Kim Đồng Cầu Huyện đội 10.010.000

23 Trần Nguyên Hãn Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 3.080.000

24 Trần Quốc Toản Đường 26 tháng 3 Châu Văn Liêm 6.160.000

25Đường nội bộ Khu Dân tộc Nội trú (trừ tuyến đường đã đặt tên)

Toàn bộ các tuyến đường   910.000

26 Khu dân cư phường Phước Thới

Toàn bộ các tuyến đường   910.000

27 KDC thương mại Bằng Tăng

Sau thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào   3.080.000

28 Khu phố Thương mại Thịnh Vượng

Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo   3.080.000

Các trục đường còn lại   2.310.000

29Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II

Toàn bộ các tuyến đường   1.400.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông

1 Bến Bạch Đằng (nối dài) Cầu Ô Môn Giáp dãy phố 06 căn 2.730.000

Page 260: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

2 Bến Hoa ViênTrần Hưng Đạo Cầu Đúc ngang nhà máy

Liên Hiệp 1.330.000

Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp

Cầu đúc vào chùa Long Châu 910.000

3 Chợ Phước Thới Tôn Đức Thắng Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) 2.730.000

4 Chợ Thới An Hẻm nhà thương Đình Thới An 2.310.000

5 Chợ Thới Long Cầu Chợ Cầu Bà Ruôi 3.080.000

6Đặng Thanh Sử (Đường số 2, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn)

Tôn Đức Thắng Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 770.000

7 Đường tỉnh 920B

Nhà máy xi măng Tây Đô Rạch Cả Chôm 1.540.000

Nhà máy xi măng Tây Đô

Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 1.540.000

Đình Thới An UBND phường Thới An (Bên phải) 1.190.000

Đình Thới An UBND phường Thới An (Bên trái) 630.000

UBND phường Thới An Cầu Cái Đâu  (Bên phải) 630.000

UBND phường Thới An Cầu Cái Đâu  (Bên trái) 490.000

8 Đường vào Trung tâm y tế dự phòng Tôn Đức Thắng Hết ranh cơ quan Quản

lý thị trường 910.000

9 Hai bên chợ Ba Se Sông Tắc Ông Thục Đường tỉnh 923 2.310.000

10 Lê LợiTrần Hưng Đạo Hết xưởng cưa Quốc

doanh (cũ) 1.960.000

Từ xưởng cưa Thánh Thất Cao Đài 630.000

11 Lộ chùa Đầu lộ chùa Cầu Dì Tho  (trái, phải) 630.000

12 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)

Tôn Đức Thắng Cầu Giáo Dẫn 910.000

Cầu Giáo DẫnTrung tâm quy hoạch phường Trường Lạc

(Bên phải)770.000

Cầu Giáo DẫnTrung tâm quy hoạch phường Trường Lạc

(Bên trái)770.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống

Bảy Hổ)Rạch Xẻo Đế  (Bên phải) 770.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống

Bảy Hổ)Rạch Xẻo Đế  (Bên trái) 910.000

Page 261: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

13 Quốc lộ 91

Cầu Ô Môn Cống Ông Tà 910.000

Cống Ông Tà UBND phường Long Hưng (Bên phải) 770.000

Cầu Viện lúa ĐBSCL UBND phường Long Hưng (Bên trái) 490.000

UBND phường Long Hưng

Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái) 770.000

UBND phường Long Hưng

Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng)

1.190.000

Đầu lộ Nông trường Sông Hậu Ranh quận Thốt Nốt 770.000

14 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Đoạn thuộc Ô Môn   1.190.000

15 Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng)

Quốc lộ 91 Lộ Miễu Ông (Bên trái) 770.000

Quốc lộ 91 Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) 1.190.000

Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng Lộ Miễu Ông (bên phải) 770.000

Lộ Miễu Ông Cầu Cây Sung 2.310.000

Cầu Cây Sung Kinh Thủy lợi Lò Gạch 770.000

16 Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91)

cầu Sang Trắng I Nút giao Quốc lộ 91B 2.450.000

Nút giao Quốc lộ 91B Chợ bến đò Đu Đủ 1.960.000

Chợ bến đò Đu Đủ cầu Tắc Ông Thục 1.400.000

cầu Tắc Ông Thục cầu Ông Tành 2.310.000

17 Trần Hưng ĐạoCầu Huyện đội Trường Lương Định Của 3.080.000

Trường Lương Định Của Cổng chào 1.960.000

18 Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B)

Quốc lộ 91 Cầu Ba Rích  (Bên phải) 910.000

Quốc lộ 91 Cầu Ba Rích  (Bên trái) 630.000

Cầu Ba Rích Cầu Tầm Vu  (Bên phải) 770.000

Cầu Ba Rích Cầu Tầm Vu  (Bên trái) 630.000

Cầu Tầm Vu Đình Thới An  (Bên phải) 1.190.000

Cầu Tầm Vu Đình Thới An  (Bên trái) 630.000

19 Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) Quốc lộ 91 Ranh xã Thới Hưng 630.000

20 Trưng Nữ Vương Trần Hưng Đạo Rạch Cây Me 3.500.000

21 Trương Văn Diễn (Đường Tôn Đức Thắng Nhà máy xi măng Tây 1.540.000

Page 262: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

tỉnh 920C) Đô

22 Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91

Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Quốc lộ 91 770.000

23 Khu tái định cư Đường tỉnh 920B

Toàn bộ các tuyến đường   1.190.000

24 Khu tái định cư Trung tâm văn hóa quận Ô Môn

Toàn bộ các tuyến đường   1.540.000

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 490.000

Khu vực 2 385.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Long Hưng, Thới Long và Thới An.

- Khu vực 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.

3. Đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất:

Đất trong khu công nghiệp Trà Nóc 2 (Trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trên): 385.000 đồng/m2.

 

PHỤ LỤC V.5

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGI

Á ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

Page 263: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

  a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại đô thịa)

Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại đô thị 

1 Bạch Đằng Quốc lộ 91 Sông Hậu 9.240.000

2 Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 Nguyễn Văn Kim 5.390.000

3 Đường bờ kè Cầu Thốt Nốt Bến đò Tân Lộc 9.240.000

4 Đường kênh rạch Nhà thờ Lê Thị Tạo Sông Hậu 2.310.000

5 Đường lộ Chùa Quốc lộ 91 Sông Hậu 1.190.000

6 Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) Quốc lộ 91 Cổng Trường Tiểu học

Thốt Nốt 4.620.000

7 Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) Quốc lộ 91 Cầu 3 tháng 2 2.310.000

8 Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) Cầu Thốt Nốt Kho Mai Anh 1.960.000

9 Đường Lộ mới (Trạm Thú y) Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực 5.390.000

10 Đường Lộ Ông Ba Quốc lộ 91 Sông Hậu 2.310.000

11 Đường Lộ Rẫy Quốc lộ 91 Sông Hậu 1.190.000

12 Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh Lê Thị Tạo Sông Hậu 3.080.000

13 Đường Tái định cư Mũi Tàu Lê Thị Tạo Vàm Lò Gạch 1.960.000

14 Đường Thanh Niên Quốc lộ 91 Hết thửa đất số 20 1.190.000

15 Hòa Bình Lê Lợi Nguyễn Thái Học 9.240.000

16 Lê LợiQuốc lộ 91 Bến đò Tân Lộc 9.240.000

Quốc lộ 91 Cầu Chùa 7.700.000

17 Lê Thị TạoLê Lợi Phan Đình Giót 9.240.000

Phan Đình Giót Mũi Tàu 6.930.000

18 Lộ Sân Banh Quốc lộ 91 Sông Hậu 1.960.000

19 Nguyễn Công Trứ Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 6.160.000

20 Nguyễn Thái Học Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 9.240.000

21 Nguyễn Thái Học nối dài Quốc lộ 91 Nguyễn Văn Kim 7.700.000

22 Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 Rạch Mương Miễu 630.000

23 Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 7.700.000

Page 264: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

24 Nguyễn Văn Kim Lê Lợi Sư Vạn Hạnh (nối dài) 3.080.000

25 Phan Đình Giót Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 3.850.000

26 Quốc lộ 91

Lộ Ông Ba Lộ Sân Banh 5.390.000

Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang

lộ Ông Ba)  910.000

Cầu Thốt Nốt Lộ Ông Ba 6.160.000

Cầu Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh 9.240.000

Sư Vạn Hạnh Đường tái định cư Mũi Tàu 4.620.000

Đường tái định cư Mũi Tàu

Cái Sơn (Văn phòng khu vực) 3.080.000

27 Rạch Chùa Lê Thị Tạo Sông Hậu 3.850.000

28 Sư Vạn Hạnh Quốc lộ 91 Tịnh xá Ngọc Trung Tăng 3.850.000

29 Sư Vạn Hạnh (nối dài) Tịnh xá Ngọc Trung Tăng

Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt 1.960.000

30 Thoại Ngọc HầuCác tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư

thương mại  9.240.000

31 Trưng Nữ Vương Quốc lộ 91 Nguyễn Văn Kim 3.080.000

32 Tự Do Lê Lợi Nguyễn Thái Học 9.240.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục đường giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục đường giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục đường giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục đường giao thông

1 Cặp Quốc lộ 80

Trung tâm ngã ba Cầu ZêRô 1.960.000

Lộ Tẻ    

Cầu Zêrô Cầu số 1 1.190.000

2 Cặp Quốc lộ 91 Cái Sơn Cầu Trà Uối 1.540.000

Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận,

phường Thuận An  1.540.000

Cống Rạch Rạp Cầu Cái Sắn 1.960.000

Lộ Sân Banh Cai Tư 2.310.000

Cai Tư Cầu Cái Ngãi 1.540.000

Từ tim cầu Cần Thơ BéMai Văn Bộ qua kinh lộ

và đến cầu sắt Thơm Rơm

630.000

Từ tim cầu Cần Thơ Bé Tịnh Thất Thường Tịnh 630.000

Page 265: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

(phía kinh lộ)

Từ tim cầu Cần Thơ Bé Mai Văn Bộ 1.190.000

Từ tim cầu Cần Thơ Bé Lộ Bích Vàm  (phía lộ) 1.190.000

Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm

Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 1.190.000

Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm

Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) 1.190.000

Các đoạn đường còn lại của phường: Trung

Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng

  770.000

3 Đường Phước Lộc - Lai Vung Hương lộ Tân Lộc Sông Hậu 770.000

4 Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc

Quốc lộ 91 Cầu Rạch Rầy 910.000

Cầu Rạch Rầy giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) 630.000

5 Đường tỉnh 921

Cầu Chùa Cầu Trà Bay 3.080.000

Cầu Trà Bay Cầu Rạch Rích 1.540.000

Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên

100m  1.960.000

Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao

thông  770.000

6 Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm Quốc lộ 91 Kinh Thơm Rơm 1.190.000

7 Hương lộ Tân Lộc

Bến đò Long Châu (đầu cồn) Rạch Ông Chủ 770.000

Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m   770.000

Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ   630.000

8Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng)

Quốc lộ 91 Cuối đường 630.000

9 Nguyễn Trọng QuyềnQuốc lộ 91 Cầu Thủy Lợi 770.000

Đoạn còn lại   630.000

10 Khu dân cư chợ Bò Ót Toàn khu   2.310.000

11 Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) toàn khu   2.310.000

12 Khu dân cư chợ gạo Toàn khu   1.190.000

Page 266: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

13 Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt Toàn khu   630.000

14 Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung toàn khu   770.000

15 Khu dân cư phường Thuận An Toàn khu   910.000

16Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục - Đào tạo quận Thốt Nốt)

Toàn khu   910.000

17 Khu dân cư phường Trung Kiên

Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2   910.000

Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò

Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1

  910.000

18 Khu tái định cư phường Thới Thuận - giai đoạn 2 toàn khu   1.960.000

19 Khu tái định cư Long Thạnh 2 toàn khu   2.310.000

20 Khu Tái định cư phường Thuận Hưng Toàn khu   770.000

21 Khu tái định cư phường Trung Kiên toàn khu   700.000

22 Phường Trung KiênCác khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh

1  700.000

23 Trung tâm cầu Bò Ót

cầu Bò Ót (phường Thuận An)

Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc 2.730.000

cầu Bò Ót (phường Thới Thuận)

Đường vào Công ty Vạn Lợi 2.730.000

24 Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu từ cầu vào 157m   1.190.000

25 Trung tâm cầu sắt Thơm RơmTrung tâm cầu Sắt Thơm Rơm

đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm 1.190.000

26 Trung tâm chợ phường Thuận Hưng

Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m)   1.190.000

27 Tuyến đường Cầu Thốt Nốt Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) 700.000

28 Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi cầu Vàm Cống ranh huyện Vĩnh Thạnh 910.000

29Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi

Quốc lộ 80 ranh huyện Vĩnh Thạnh 910.000

Page 267: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

30 Tuyến tránh Quốc lộ 91

Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) Nguyễn Thị Lưu 910.000

Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 (phường Thuận An) 1.400.000

31 Ven sông Cái SắnVàm Cái Sắn Cầu Cái Sắn 1.190.000

Cầu Cái Sắn Cầu ZêRô 1.190.000

32Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt)

Vàm Cái Sắn Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) 1.400.000

Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) Lộ Sân Banh 1.540.000

Lộ Sân Banh Vàm Cai Tư 770.000

Vàm Cai Tư Giáp ranh quận Ô Môn 630.000

33 Ven sông Thốt NốtCầu Chùa Cầu Trà Bay (phía

Đường tỉnh 921) 1.960.000

Cầu Thốt Nốt Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) 700.000

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 490.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

3. Đất trong khu công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp:

Đất trong Khu công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp Thốt Nốt (Trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trên): 490.000 đồng/m2.

 

PHỤ LỤC V.6

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN PHONG ĐIỀN

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG ĐOẠN

Page 268: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

ĐƯỜNGGIÁ ĐẤTTỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại đô thịa)

Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại đô thị 

1 Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền

Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn

  1.400.000

Trục đường số 12   1.190.000

2Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện)

Suốt tuyến   1.400.000

3 Đường vào khu mộ Phan Văn Trị

Lộ Vòng Cung Cầu Cái Tắc 945.000

Cầu Cái Tắc Mộ Cụ Phan Văn Trị 770.000

Mộ Cụ Phan Văn Trị Rạch tre 385.000

4 Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền

Trục chính   2.310.000

Trục phụ   1.610.000

5 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)

Giáp ranh xã Mỹ Khánh Cầu Rạch Chuối 1.540.000

Cầu Rạch Chuối Cầu Trà Niền 1.960.000

Cầu Trà Niền Cống Ba Lù 3.080.000

Cống Ba Lù Cống Rạch Bần 1.750.000

Cống Rạch Bần Giáp ranh xã Tân Thới 1.190.000

6Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện)

Lộ Vòng Cung Hết đoạn trải nhựa 1.540.000

7 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Ranh xã Mỹ Khánh

Hết khu trung tâm Thương mại huyện

Phong Điền2.310.000

8Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền)

Giáp Lộ Vòng Cung Chiêm Thành Tấn 3.850.000

Chiêm Thành Tấn Trung tâm y tế dự phòng 1.960.000

9Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm

Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái   2.730.000

các hẻm   2.310.000

Page 269: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

10Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô

Nguyễn Văn Cừ Cầu Tây Đô 2.310.000

  b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại nông

thônb) Đất sản xuất,

kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn 

1 Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) Cầu Xẻo Tre Ranh phường Long

Tuyền 630.000

2 Đường tỉnh 926

Cầu Tây Đô Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái 770.000

Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái Cầu Mương Cao 630.000

Cầu Mương Cao Cầu Kinh Tắc 560.000

Cầu Kinh Tắc Cầu Ba Chu 1.190.000

Cầu Càng Đước Kinh Một Ngàn 560.000

3 Đường tỉnh 932

Trường Trung học Nhơn Nghĩa

Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa 462.000

khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa cầu Lò Đường 462.000

Cầu Lò Đường Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A 490.000

điểm đầu Đường tỉnh 932

Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa 1.330.000

4 Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa Suốt tuyến   385.000

5 Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài

Trường THPT Phan Văn Trị 1.400.000

6

Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá)

Cặp đường Nguyễn Văn Cừ   3.850.000

Các tuyến đường còn lại   1.960.000

7 Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá)

Cặp đường Nguyễn Văn Cừ   3.850.000

Các đường còn lại   1.960.000

8 Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long

Toàn khu   630.000

Page 270: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

A

9 Khu dân cư xã Tân Thới Suốt tuyến   770.000

10 Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa

Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932   1.330.000

Trục phụ (các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6)   1.050.000

11Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất)

Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ   3.080.000

Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông

Vang  2.310.000

Các lô nền còn lại   1.960.000

12 Khu tái định cư xã Nhơn Ái Đường nội bộ   770.000

13 Khu thương mại xã Trường Long

Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ)   1.190.000

14 Khu vực chợ Vàm Xáng UBND xã Nhơn Nghĩa Đường tỉnh 932 462.000

15 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)

Giáp ranh phường An Bình Cầu Ông Đề 1.750.000

Cầu Ông Đề Giáp ranh xã Mỹ Khánh 1.540.000

Ranh thị trấn Cầu Rạch Miễu 945.000

Cầu rạch Miễu Ranh Ô Môn 630.000

16Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy

Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 3.850.000

17Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy

Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 1.540.000

18 Quốc lộ 61C Ranh quận Cái Răng Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) 700.000

19 Tuyến đường Án Khám - Ông Hào Suốt tuyến   560.000

20 Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi Suốt tuyến   385.000

21 Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành

Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành   385.000

22 Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái suốt tuyến   385.000

23 Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) Ranh quận Ô Môn Giáp tỉnh Hậu Giang 385.000

24 Tuyến đường Mỹ Khánh - Lộ Vòng Cung Cầu Rạch Dinh 1.400.000

Page 271: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh)

Cầu Rạch Dinh Cầu Rạch Nhum 1.190.000

Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học

viện chính trị hành chính khu vực 4

  1.190.000

25 Tuyến đường Nhơn Ái - Trường Long Cống KH9 Vàm Ông Hào 385.000

26 Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi Cầu Ba Chu Vàm Bi 385.000

27 Tuyến đường Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng Suốt tuyến   385.000

28 Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước Suốt tuyến   385.000

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 280.000

Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền.

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 280.000

Khu vực 2 210.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long.

 

PHỤ LỤC V.7

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Page 272: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGI

Á ĐẤT

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại đô thịa)

Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại đô thị 

1 Chợ thị trấn Thới Lai

Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng

chợ  3.850.000

Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm

Kinh ĐứngVàm Nhà Thờ 700.000

2 Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai)

Ngã ba Thới Lai Trường Xuân

ranh xã Trường Thắng (bên trái) 770.000

  ranh xã Trường Thắng (bên phải) 945.000

3 Khu dân cư Huệ PhátTrục chính   1.540.000

Trục phụ   945.000

4Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922)

Toàn khu   1.540.000

5 Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922)

Cầu Sắt Lớn Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.015.000

  Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.155.000

6 Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn Ranh xã Trường Thắng 385.000

7 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Đường tỉnh 922 Cầu Đông Pháp 770.000

8 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - Cầu Kênh Đứng Ranh xã Tân Thạnh 560.000

Page 273: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

xã Tân Thạnh

9 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng Ranh xã Trường Thắng 560.000

10 Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922)

Cầu Tắc Cà Đi Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 1.960.000

  Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 2.310.000

Cầu Xẻo Xào Cầu Sắt Lớn 3.850.000

  b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại nông

thônb) Đất sản xuất,

kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn 

1 Đường tỉnh 919 Giáp ranh huyện Cờ Đỏ

Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 770.000

2 Đường tỉnh 922

Cầu Rạch Nhum

Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) 595.000

Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) 770.000

Cầu Cồn Chen

Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) 315.000

Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) 490.000

3 Khu thương mại Trường Xuân Toàn khu   1.715.000

4 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình

Cầu Đông Pháp

Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) 315.000

Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) 385.000

Cầu Bảy Phẩm

Đường tỉnh 919 (Bên phải) 315.000

Đường tỉnh 919 (Bên trái) 462.000

Đường tỉnh 919 Xã Đông Bình 385.000

5 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Ranh thị trấn Thới Lai Xã Tân Thạnh 560.000

6 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai Xã Trường Thắng 560.000

Page 274: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

7 Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A

Cầu Búng Lớn

Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên

trái)315.000

Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên

phải)462.000

Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ Hướng cầu Bà Đầm 1.120.000

Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm

Hết ranh đất nhà bà Năm Dung 770.000

Các phần còn lại trong khu vực chợ   385.000

Cầu Bà ĐầmKinh Ranh (Bên trái) 315.000

Kinh Ranh (Bên phải) 385.000

8 Tuyến Đường xã Trường Thành - xã Trường Thắng Toàn tuyến   560.000

9 Xã Định Môn

Cầu Vàm Nhon Cầu Mương Huyện 385.000

Cầu Mương Huyện Cầu Trà An 462.000

Cầu Trà An Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) 385.000

Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ)

Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) 385.000

10 Xã Trường Thắng

Ranh thị trấn Thới Lai Cầu Ông Định (Bên trái) 385.000

Ranh thị trấn Thới Lai Cầu Ông Định (Bên phải) 462.000

Cầu Ông Định

Cầu Búng Lớn (Bên trái) 315.000

Cầu Búng Lớn (Bên phải) 350.000

11 Xã Trường Thành

Khu dân cư vượt lũ

Ranh Rạch Gừa (mé sông) 770.000

Ranh Rạch Gừa (lộ mới) 770.000

Rạch Gừa

Ranh xã Tân Thới (mé sông) 315.000

Ranh xã Tân Thới (lộ mới) 385.000

12Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A

Trục chính   560.000

Trục phụ   385.000

Page 275: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

13 Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn

Trục chính   385.000

Trục phụ   315.000

14 Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành

Trục chính   770.000

Trục phụ   560.000

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 280.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai.

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 280.000

Khu vực 2 210.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.

 

PHỤ LỤC V.8

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNGGI

Á ĐẤT

Page 276: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

TỪ ĐẾN

1 2 3 4 5

  a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại đô thịa)

Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại đô thị 

1 Chợ Cờ Đỏ

Cầu Cờ Đỏ

Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại

thị trấn Cờ Đỏ)

1.715.000

Cầu Cờ Đỏ

Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại

thị trấn Cờ Đỏ)

1.330.000

Kinh số 1 Giáp ranh Thới Xuân 630.000

2 Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ

Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919)

Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông 1.925.000

3 Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) Cầu Cờ Đỏ 2.310.000

Cầu Cờ Đỏ

Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô

thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn

Cờ Đỏ)

2.695.000

Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp

Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại

thị trấn Cờ Đỏ)

2.310.000

4Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ

Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp

Các lô nền tiếp giáp trục

đường Lê Đức Thọ và

Hà Huy Giáp2.695.0

00

Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4)

Trục chính (chiều rộng

25m) (Đường số

Page 277: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

4)2.310.000

Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13)

Trục phụ (chiều rộng

15m) (Đường số

12 và 13)1.925.000

Các trục còn lại   1.540.000

5 Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ toàn khu   385.000

6Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp)

Toàn khu   1.540.000

7 Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ

Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04

Đường số 01, Đường

số 03, Đường số

041.330.000

Đường số 07, Đường số 02

Đường số 07, Đường

số 021.260.000

Đường số 05, Đường số 06

Đường số 05, Đường

số 061.085.000

8

Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) 770.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) 1.155.000

Cầu Kinh Ngang Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp 2.695.000

9 Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921)

Cầu Năm ChâuCầu Kinh Bốn Tổng

(thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt)

1.540.000

Cầu Kinh Bốn Tổng Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) 1.925.000

  b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn b) Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại nông

thônb) Đất sản xuất,

kinh doanh

Page 278: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

phi nông nghiệp tại nông thôn 

1

Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên)

Đường tỉnh 919 Kinh Số 1 630.000

Kinh Số 1 Kinh Số 4 462.000

Kinh Số 4 Kinh ranh 315.000

2 Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng

Đường tỉnh 922 Cầu kinh Ấp 3 630.000

Cầu kinh Ấp 3Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng,

Quận Ô Môn)770.000

3 Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân

Đường tỉnh 919 cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) 770.000

cầu Kinh Lồng Ống cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) 462.000

cầu Kinh Lò Thiêu cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) 385.000

4 Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh

Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông,

xã Trung Thạnh)

Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh 630.000

5 Đường Sĩ Cuông Đoạn qua huyện Cờ Đỏ   385.000

6 Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1

Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng rạch Ngã Tư 630.000

7 Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 Đường tỉnh 921 Trường Tiểu học Trung

An 1 1.155.000

8 Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông

Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông

Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông 462.000

Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) Kênh Ranh 700.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) Giáp ranh xã Thới Đông 462.000

9 Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú)

Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) 1.155.000

Cầu Đường Tắt Giáp ranh huyện Thới Lai 1.155.000

10 Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú)

Ranh xã Trung Hưng Cầu Huyện Chơn 462.000

Cầu Huyện Chơn cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) 595.000

Cầu Hội đồng Khương Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) 462.000

11 Đường tỉnh 921 (xã Trung An)

Cầu Vạn Lịch Cầu Trà Ếch 1.155.000

Khu vực chợ Trung An Cống Chùa thâm hậu đến 1.330.000

Page 279: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

giới hạn từ Cầu Trà Ếch hết mương cũ (130m)

Cống Chùa Rạch Xẻo Xây Lớn 770.000

12 Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng)

Cầu Xẻo Xây lớn Cầu Cái He 945.000

Cầu Cái He Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) 1.155.000

Cầu Ngã Tư Ranh xã Thạnh Phú 462.000

13

Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

Ranh xã Xuân Thắng Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) 385.000

Ranh xã Xuân Thắng Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) 539.000

Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm

CDVL)

Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) 462.000

Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm

CDVL)

Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) 700.000

Ranh trường THCS Đông Hiệp

Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) 385.000

Ranh trường THCS Đông Hiệp

Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) 539.000

Ranh xã Đông Thắng Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) 462.000

Ranh xã Đông Thắng Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) 770.000

14 Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp Đường tỉnh 922 Trường Mẫu giáo Đông

Hiệp 385.000

15 Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng Đường tỉnh 922 Trường Tiểu học Đông

Thắng 462.000

16 Khu chợ Đông Hiệp toàn khu   770.000

17 Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) Toàn khu   1.120.000

18 Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922

Các lô nền tiếp giáp

Đường tỉnh 922700.000

Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp)

Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ

Đông Hiệp)639.00

0

Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) Trục phụ (từ

Page 280: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Đường tỉnh 922 - cầu

Kinh Đứng)462.00

0

Các trục còn lại   385.000

19 Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú

Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921

Các lô nền tiếp giáp

Đường tỉnh 921770.000

Các lô nền còn lại   462.000

20 Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông

Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông

Các lô nền tiếp giáp

đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông700.00

0

Trục chính (hai bên nhà lồng chợ)

Trục chính (hai bên nhà

lồng chợ)539.000

Các trục còn lại   385.000

21 Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng

Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng

Các lô nền xung quanh chợ Trung

Hưng1.540.000

Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921

Các lô nền tiếp giáp

Đường tỉnh 9211.155.00

0

Các lô nền còn lại   630.000

Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm)

Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm)385.000

22 Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh

Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2

KDCVL

Các lô nền tiếp giáp trục

chính cặp sông Thốt Nốt và trục

đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường

số 2

Page 281: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

KDCVL539.000

Các lô nền còn lại   385.000

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 280.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ.

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 280.000

Khu vực 2 210.000

- Khu vực 1: áp dụng cho xã Trung An.

- Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới

Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.

 

PHỤ LỤC V.9

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VĨNH THẠNH

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNGGI

Á ĐẤT

TỪ ĐẾN

Page 282: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

1 2 3 4 5

  a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại đô thịa)

Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại đô thị 

1 Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông)

Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 Cầu Bờ Bao 315.000

2 Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 315.000

3 Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919)

Sau thâm hậu Quốc lộ 80 Cầu Láng Chim 1.540.000

4 Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An

Cống Số 15,5 Cống Sao Mai 945.000

Cống Sao Mai Cầu Thầy Ký 2.310.000

Cầu Thầy Ký Cống Số 18 945.000

Cống Số 18 Bến xe Kinh B 1.155.000

Bến xe kinh B Kinh B (ranh Kiên Giang) 2.240.000

5 Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh

Cống Số 9,5 Cống Lý Chiêu 770.000

Cầu Lý Chiêu Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 1.925.000

Cầu Bốn Tổng Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 1.925.000

Cống Thầy Pháp Cống Nhà Thờ 1.925.000

6 Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh

Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43,

47, 53, 8, 7  1.540.000

Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường

Số 55)  1.540.000

7 Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh

Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40   630.000

Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường

Số 40)  630.000

Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường

Số 40)

  630.000

Page 283: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường

Số 8)  630.000

8 Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh

Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song

với đường Phù Đổng Thiên Vương

  1.540.000

Các lô nền còn lại   630.000

9 Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  385.000

10 Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh

Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80   1.960.000

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  385.000

11Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh

Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương

  1.540.000

  b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp tại nông

thônb) Đất sản xuất,

kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn 

1 Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới

Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ

80  945.000

Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04,

05, 06, 07, 08  630.000

2 Đường Bờ Tràm Kênh Thắng Lợi 1 Kênh Bốn Tổng 245.000

3 Đường Kinh E

Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An)

Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh

xã Thạnh Thắng245.000

Ranh xã Thạnh An Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng 245.000

đoạn thuộc xã Thạnh Lợi   245.000

4 Đường ô tô vào Trung tâm xã Sau thâm hậu 50m Đường Bờ Tràm 245.000

Page 284: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

Thạnh Lộc (T7) Quốc lộ 80

5 Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3)

Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh Kênh Thắng Lợi 1 245.000

6 Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Cờ Đỏ Kênh Bà Chiêu 245.000

7 Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới)

Sau thâm hậu Quốc lộ 80 Kênh Hậu 630.000

8 Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) Ranh quận Thốt Nốt đường ô tô vào Trung

tâm xã Vĩnh Bình 315.000

9 Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới Cầu Láng Chim Ranh huyện Cờ Đỏ 462.000

10 Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ

Ranh tỉnh An Giang Cống Số 7,5 700.000

Cống Số 7,5 Cống Số 8 462.000

Cống Số 8Cống Số 9 (trừ cụm

Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8)

462.000

Cống Số 9 Cống Số 9,5 462.000

11 Quốc lộ 80 - xã Thạnh QuớiCống Nhà Thờ Cầu Láng Sen 945.000

Cầu Láng Sen Cống Số 12 665.000

12 Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến Cống Số 12 Cống Số 15,5 385.000

13 Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh

Cầu Số 1 Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) 945.000

Cầu Số 2 Cầu Số 3 770.000

Cầu Số 3 Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) 630.000

Cầu Số 5 Ranh tỉnh An Giang 700.000

14 Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch SỏiRanh quận Thốt Nốt Cầu Rạch Ngã Chùa 630.000

Cầu Rạch Ngã Chùa Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 462.000

15 Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi Ranh quận Thốt Nốt Tuyến đường Lộ tẻ -

Rạch Sỏi 630.000

16 Khu Dân cư chợ Số 8

Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80   630.000

Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ   245.000

17 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An Toàn cụm   245.000

18 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc Toàn cụm   245.000

19 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) Toàn cụm   245.000

Page 285: Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô€¦ · Web viewVị trí Giá đất Vị trí 1 65.000 Vị trí 2 60.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh

20 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8)

Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80   630.000

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  245.000

21 Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng Toàn cụm   245.000

22 Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh

Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80   630.000

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  245.000

23 Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới

Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ

cặp Quốc lộ 80  945.000

Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong

cụm dân cư vượt lũ  315.000

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 1 280.000

Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An.

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất

Khu vực 2 210.000

Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.

 


Recommended