+ All Categories
Home > Documents > Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n...

Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n...

Date post: 05-Mar-2020
Category:
Upload: others
View: 0 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
57
Nguyªn Lý C¾t Ch ng 1 ươ NH NG C S V T LÝ C A QUÁ TRÌNH C T G T KIM LO I Ơ 1.1. V t li u làm ph n c t c a dao 1.1.1. Nh ng yêu c u c b n v i v t li u làm dao ơ 1. Tính năng c t + Đ c ng : đ m b o đ c ng ph n c t ph i l n h n đ c ng c a v t ơ li u gia công t 20 – 25 HRC. Yêu c u đ c ng c a v t li u làm dao ph thu c vào đ c ng c a v t li u gia công. Th ng kim lo i đ c gia công ườ ượ có đ c ng vào kho ng 200-240HB do đó đ c ng c a v t li u ph n c t ộứ ph i l n h n 60HRC. Khi gia côngcác lo i thép ch u nóng thép không g ơ v t li u dao ph i có đ c ng l n h n 65HRC ơ + Đ b n mòn : Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanh ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n đ c ch t o b ng lo i v t li u có ếạ ượ ếạ nhi u nguyên t h p kim đ tăng tính ch ng mòn. (nguyên nhân c a s mài mòn là s dính gi a v t li u gia công và v t li u làm dao) + Đ b n c hc ơ : D ng c c t làm vi c trong đi u ki n r t kh c nghi t. T i tr ng l n, không n đ nh, ma sát l n và nhi t đ cao d gây m dao. Do đó v t li u d ng c c t c n có đ b n c h c cao nh ng su t kéo, ơ ưứ nén, u n, va đ p… + Đ b n nhi t : Vùng c t, n i ti p xúc gi a d ng c c t và chi ti t gia ơ ế ế công có nhi t đ r t cao có th đ t 700-800 0 C, khi đ t 1000 0 C. nhi t đ này v t li u d b thay đ i c u trúc. Do đó v t li u ch t o d ng c ếạ c t c n có s c ch u nóng.Tính ch u nóng là kh năng gi c nhi t ượ đ cao (không có chuy n bi n v t ch c) trong m t th i gian dài. ế ềổ + Đ d n nhi t: Th hi n kh năng d n nhi t ra kh i vùng c t m t cách nhanh nh t. 2. Tính công ngh và tính kinh t ế Tính công ngh c a v t li u dao th hi n qua vi c d ch t o nghĩa là d ếạ rèn, cán, tôi, đ th m tôi… M t s v t li u làm dao tuy tính c t t t nh ng ư tính công ngh không cao cũng không s d ng làm v t li u làm dao. Ngoài nh ng yêu c u trên, v t li u cũng c n có giá thành r . 1.1.2 Các lo i v t li u làm ph n c t 1.1.2.1 Thép các bon d ng c a. Nh ng đ c tính c b n c a thép các bon d ng c ơ BMCNCTM Trang: 1
Transcript
Page 1: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t 

Ch ng 1ươ

NH NG C S V T LÝ C A QUÁ TRÌNH C T G T KIM LO IỮ Ơ Ở Ậ Ủ Ắ Ọ Ạ1.1. V t li u làm ph n c t c a daoậ ệ ầ ắ ủ

1.1.1. Nh ng yêu ữ c u c b n v i v t li u làm daoầ ơ ả ớ ậ ệ1. Tính năng c tắ+ Đ c ngộ ứ : đ m b o đ c ng ph n c t ph i l n h n đ c ng c a v tả ả ộ ứ ầ ắ ả ớ ơ ộ ứ ủ ậ li u gia công t 20 – 25 HRC. Yêu c u đ c ng c a v t li u làm dao phệ ừ ầ ộ ứ ủ ạ ệ ụ thu c vào đ c ng c a v t li u gia công. Th ng kim lo i đ c gia côngộ ộ ứ ủ ậ ệ ườ ạ ượ có đ c ng vào kho ng 200-240HB do đó đ c ng c a v t li u ph n c tộ ứ ả ộ ứ ủ ậ ệ ầ ắ ph i l n h n 60HRC. Khi gia côngcác lo i thép ch u nóng thép không gả ớ ơ ạ ị ỉ v t li u dao ph i có đ c ng l n h n 65HRCậ ệ ả ộ ứ ớ ơ+ Đ b n mònộ ề : Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n đ c ch t o b ng lo i v t li u cóậ ậ ệ ế ạ ầ ượ ế ạ ằ ạ ậ ệ nhi u nguyên t h p kim đ tăng tính ch ng mòn. (nguyên nhân c a sề ố ợ ể ố ủ ự mài mòn là s dính gi a v t li u gia công và v t li u làm dao)ự ữ ậ ệ ậ ệ+ Đ b n c h cộ ề ơ ọ : D ng c c t làm vi c trong đi u ki n r t kh c nghi t.ụ ụ ắ ệ ề ệ ấ ắ ệ T i tr ng l n, không n đ nh, ma sát l n và nhi t đ cao d gây m dao.ả ọ ớ ổ ị ớ ệ ộ ễ ẻ Do đó v t li u d ng c c t c n có đ b n c h c cao nh ng su t kéo,ậ ệ ụ ụ ắ ầ ộ ề ơ ọ ư ứ ấ nén, u n, va đ p…ố ậ+ Đ b n nhi tộ ề ệ : Vùng c t, n i ti p xúc gi a d ng c c t và chi ti t giaắ ơ ế ữ ụ ụ ắ ế công có nhi t đ r t cao có th đ t 700-800ệ ộ ấ ể ạ 0C, khi đ t 1000ạ 0C. nhi tỞ ệ đ này v t li u d b thay đ i c u trúc. Do đó v t li u ch t o d ng cộ ậ ệ ễ ị ổ ấ ậ ệ ế ạ ụ ụ c t c n có s c ch u nóng.Tính ch u nóng là kh năng gi ađ c nhi tắ ầ ứ ị ị ả ữ ượ ệ đ cao (không có chuy n bi n v t ch c) trong m t th i gian dài.ộ ể ế ề ổ ứ ộ ờ+ Đ d n nhi t:ộ ẫ ệ Th hi n kh năng d n nhi t ra kh i vùng c t m t cáchể ệ ả ẫ ệ ỏ ắ ộ nhanh nh t.ấ2. Tính công ngh và tính kinh tệ ếTính công ngh c a v t li u dao th hi n qua vi c d ch t o nghĩa là dệ ủ ậ ệ ể ệ ệ ễ ế ạ ễ rèn, cán, tôi, đ th m tôi…ộ ấ M t s v t li u làm dao tuy tính c t t t nh ngộ ố ậ ệ ắ ố ư tính công ngh không cao cũng không s d ng làm v t li u làm dao.ệ ử ụ ậ ệNgoài nh ng yêu c u trên, v t li u cũng c n có giá thành r .ữ ầ ậ ệ ầ ẻ

1.1.2 Các lo i v t li u làm ph n c tạ ậ ệ ầ ắ1.1.2.1 Thép các bon d ng cụ ụa. Nh ng đ c tính c b n c a thép các bon d ng cữ ặ ơ ả ủ ụ ụ

BMCNCTM Trang: 1

Page 2: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

+ Đ c ng sau tôi và ram: 60-63 HRC, sau khi có 187-217 HB d giaộ ứ ủ ễ công b ng c t và b ng áp l c.ằ ắ ằ ự

+ Đ th m tôi th p (khi tôi trong n c d b n t h h ng do v y khôngộ ấ ấ ướ ễ ị ứ ư ỏ ậ đ c dùng đ làm có kích th c l n) vì đ th m tôi kém l i có u đi m đó làượ ể ướ ớ ộ ấ ạ ư ể lõi không đ c tôi do v t nó có đ d o nh t đ nh. Do v y ng i ta s d ng thépượ ậ ộ ẻ ấ ị ậ ườ ử ụ các bon d ng c làm đ c,dũa ụ ụ ụ

+ Tính ch u nhi t kém: ch ch u nhi t đ kho ng 200-250ị ệ ỉ ị ệ ộ ả 0C, do v y thépậ này ch làm vi c t c đ c t th p,Vỉ ệ ở ố ộ ắ ấ c =4-5 m/ph.Ký hi uệ : Y- Ký hi u các bonệ

A- Thép ch t l ng t t.ấ ượ ốb. Các ng d ng c a thép d ng cứ ụ ủ ụ ụVí dụ: Y7, Y8…Y13A- Y7 – Dùng làm d ng c ch u va đ p c n có đ d o cao và đ c ng v a ph iụ ụ ị ậ ầ ộ ẻ ộ ứ ừ ả nh đ c, d ng c ngu i,rèn…ư ụ ụ ụ ộ-Y8 – dùng cho các d ng c ch u va đ p, có đ d o và đ c ng cao nh kéo,ụ ụ ị ậ ộ ẻ ộ ứ ư d ng c m c, khuôn d p.ụ ụ ộ ậ-Y9, Y10- dùng làm các d ng c ít ch u va đ p, có đ d o và đ c ng cao nhụ ụ ị ậ ộ ẻ ộ ứ ư mũi khoan, ta rô, bàn ren,dao ti n, dao phay…ệ- Y12, Y13- dùng đ làm các d ng c có đ c ng và tính ch u mài mòn cao nhể ụ ụ ộ ứ ị ư dao ti n, dũa, đ c, d ng c đo, d ng c kh c khuôn kéo dây….ệ ụ ụ ụ ụ ụ ắ1.1.2.2 H p kim c ngợ ứ+ Đ c đi m c a h p kim c ngặ ể ủ ợ ứ

H p kim c ng là m t lo i v t li u làm d ng c c t là ch y u. Ngoài raợ ứ ộ ạ ậ ệ ụ ụ ắ ủ ế còn làm m t s d ng c ch u ma sát l n, l c nén l n nh khuôn vu t dây thép,ộ ố ụ ụ ị ớ ự ớ ư ố khuôn ép…Nó không ph i là thép mà là h p kim b t, thành ph n ch y u: cácả ợ ộ ầ ủ ế bít c a m t s kim lo i khó nóng ch y nh W, Ti, Ta và Co.ủ ộ ố ạ ả ư

Tính năng c t do pha cácbít quy t đ nhắ ế ịĐ b n c h c do coban quy t đ nh.ộ ề ơ ọ ế ị

Nh ng tính năng c b n c a h p kim c ng:ữ ơ ả ủ ợ ứ-Đ c ng cao: Kho ng 86-90HRA (>70-71 HRC).ộ ứ ả- Đ ch u nhi t caoộ ị ệ- T c đ c t cho phép l n.ố ộ ắ ớ- Đ ch u mòn t t.ộ ị ố- Giòn, ch u l c nén t t h n u n.ị ự ố ơ ố

+ Phân lo i h p kim c ngạ ợ ứ* Theo Nga thông d ng có 3 nhóm h p kim c ng nh sau:ụ ợ ứ ư

BMCNCTM Trang: 2

Page 3: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

- Nhóm m t cácbít: Thành ph n WC+Coộ ầKý hi uệ : BKCh K ch hàm l ng Co- ban còn l i là l ng VCữ ỉ ượ ạ ượDùng gia công v t li u giòn.( gang và kim lo i màu)ậ ệ ạ

Ví dụ: BK4, BK6, BK8…BK8 có 8% Co còn l i 92% WCạ

- Nhóm 2 cácbít: Thành ph n WC+TiC+CoầKí hi uệ : TK

Ch s sau ch T ch hàm l ng TiC, sau ch s K ch hàm l ng Co, còn l i làữ ố ữ ỉ ượ ữ ố ỉ ượ ạ WC. Dùng gia công thép và v t li u có phoi dính.(gia công thép)ậ ệVí dụ: T15K6, T30K4…T15K6 có 15%TiC, 6% Co, còn l i 79%WCạ

+ Nhóm 3 cácbít: Thành ph n WC+TaC+CoầCh s sau TT ch l ng TiC + TaC, sau ch s K là l ng Co, còn l i là l ngữ ố ỉ ượ ữ ố ượ ạ ượ WC

Kí hi uệ : TTKDùng gia công v t li u khó gia công. (v t li u có đ c ng cao và s c b n cao)ậ ệ ậ ệ ộ ứ ứ ềVí dụ: TT7K12, TT10K8…

TT7K12 có 7% TiC + TaC, 12% Co còn l i 81% WCạĐ b n, tính d o c a h p kim c ng tăng lên khi tăng l ng coban trongộ ề ẻ ủ ợ ứ ượ

thành ph n c a nó. Tuy nhiên không tăng l ng coban quá 15% vì v y làm m tầ ủ ượ ậ ấ tính liên t c c a cácbit, khi n cho đ b n c a nó gi m đi.ụ ủ ế ộ ề ủ ả

L ng co ban càng ít h t càng nh thì tính ch u nóng c a h p kim c ngượ ạ ỏ ị ủ ợ ứ càng cao. H p kim c ng nhóm TK có tính ch u nóng cao h n nhóm BK ví TiCợ ứ ị ơ c ng và nóng ch y nhi t đ cao h n WC. ứ ả ở ệ ộ ơ* Theo ISO t t c h p kim c ng đ u đ c chia ra 3 nhóm: P, K và M.ấ ả ợ ứ ề ượ- Nhóm h p kim c ng P đ c dùng đ gia công kim lo i v i s hình thành phoiợ ứ ượ ể ạ ớ ự dây (khi gia công thép đúc, gang d o)ẻ- Nhóm h p kim c ng K đ c dùng đ gia công kim lo i v i s hình thành phoiợ ứ ượ ể ạ ớ ự v n, phoi x p l p (khi gia công gang xám, kim lo i màu)ụ ế ớ ạ- Nhóm h p kim c ng M đ c dùng đ gia công v t li u khó gia công, thép ch uợ ứ ượ ể ậ ệ ị nhi t, thép không g , gang có đ c ng cao.ệ ỉ ộ ứM i nhóm h p kim c ng trên đây l i đ c chia thành các nhóm nh .ỗ ợ ứ ạ ượ ỏ

Các nhóm nh l i đ c ký hi u b ng hai ch s thêm vào đuôi c a nhóm chính.ỏ ạ ượ ệ ằ ữ ố ủ Ví d nh nhóm h p kim c ng P đ c chia ra các nhóm nh : P01, P10. P20,ụ ư ợ ứ ượ ỏ P40, P50

BMCNCTM Trang: 3

Page 4: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Ch s trong nhóm nh tăng cho bi t tu i b n c a h p kim tăng, còn đ c ng,ữ ố ỏ ế ổ ề ủ ợ ộ ứ đ chóng mòn và t c đ c t c a nó gi m.ộ ố ộ ắ ủ ả- Nhóm P01 dùng đ gia công tinh b ng ph ng pháp ti n và doa (ti n trong). ể ằ ươ ệ ệ- Nhóm P10 đ c dùng đ ti n tinh và phay tinh.ượ ể ệ- Nhóm P20 đ c dùng đ gia công thô b ng ph ng pháp c t liên t c.ượ ể ằ ươ ắ ụ- Nhóm nh P30 đ c dùng đ gia công thô b ng ph ng pháp c t gián đo n.ỏ ượ ể ằ ươ ắ ạ- Nhóm nh P40 đ c dùng đ gia công thép.ỏ ượ ể- Nhóm P50 đ c dùng đ gia công các chi ti t l n.ượ ể ế ớB ng 1.5 là thành ph n hóa h c và tính ch t c lý c a h p kim c ng.ả ầ ọ ấ ơ ủ ợ ứ

Nhóm h p kimợ c ngứ

Mác h pợ kim c ngứ

Thành ph n h p ch t (%)ầ ợ ấ Gi iớ h nạ b nề (kG/mm2)

Tr ng l ngọ ượ riêng (G/cm3)

Độ c ngứ HRC

Các bit vonpham

Cô ban

Các bít Titan

Các bít tantan

Vonpham- coban (BK)

BK2

BK3

BK3M

BK4

BK4B

BK6

BK6M

BK6BBK8

BK8B

BK10

BK15

BK20

BK25

98

97

97

96

96

94

94

94

92

92

90

85

80

75

2

3

3

4

4

6

6

6

8

8

10

15

20

25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

110

110

130

140

135

130

140

140

155

150

165

190

200

15,0-15.4

15,0-15,4

15,0-15,3

14,9-15,1

14,9-15,1

14,6-15,0

14,8-15,0

14,4-14,8

14,4-14,8

14,4-14,8

14,2-14,6

13,9-14,1

13,4-13,7

12,9-13,2

90,0

90,0

91,0

89,5

88,0

88,5

90,0

87,5

87,5

86,5

87,0

86,0

85,0

84,5Titan-vonphram (TK)

T30K4

T15K6

T14K8

T5K10

T5K12B

66

79

78

85

83

4

6

8

9

12

30

15

14

6

5

-

-

-

-

90

110

115

130

150

9,5-9,8

11,0-12,7

11,2-12,0

12,3-13,2

12,8-13,3

92,0

90,0

89,5

88,5

87,0Titan-tantan- vonphram (TTK)

T17K12

TT10K8B

81

82

12

8

4

3

3

7

160

140

13,0-13,3

13,5-13,8

87,0

89,0

Các m nh h p kim c ng đ c ch t o theo hai d ng: I – Có rãnh b phoi (hìnhả ợ ứ ượ ế ạ ạ ẻ 1.1a) và II- m t ph ng không có rãnh thoát phoi (hình 1.1b)ặ ẳ

BMCNCTM Trang: 4

Page 5: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Các m nh h p kim d ng 2 đ c dùng trong s n xu t hàng lo t l n và hàng kh iả ợ ạ ượ ả ấ ạ ớ ố khi gia công trên các máy bán t đ ng và các máy t h p. Đ thoát phoi có gócự ộ ổ ợ ể tr c d ng c n t o ra lõm trên b m t c a m nh h p kim.ướ ươ ầ ạ ề ặ ủ ả ợ

B ng 1.6 là các mác thép c a Nga và c a ISOả ủ ủTheo ISO Theo Г0CT Ph m vi ng d ngạ ứ ụ

K01K10K20K30K40

BK2, BK3MBK6MBK6BK4BK8

Đ gia công gang, h pể ợ kim màu và v t li u phiậ ệ kim

M10M20

TT10K8ATT10K8B

Các mác này s d ngử ụ cho m i tr ng h pọ ườ ợ

P01P10P20P25P30P40P50

T30K4T15K6T14K8

TT20K9T5K10

TT7K12, T15K12BT17K15

Đ gia công thép vàể ủ thép sau nhi t luy nệ ệ

+ Ch t o h p kim c ngế ạ ợ ứĐ ch t o h p kim c ng ph i qua các giai đo n sau:ể ế ạ ợ ứ ả ạ

- T o b t WC, Ti, Ta nguyên ch t.ạ ộ ấ- T o ra các bít t ng ng t các b t nguyên ch t nói trên.ạ ươ ứ ừ ộ ấ--- Tr n b t các bít v i b t coban theo thành ph n thích h p trong 24h đ độ ộ ớ ộ ầ ợ ể ả

b o tr n đ u đ n.ả ộ ề ặ

BMCNCTM Trang: 5

Hình 1.1 Các lo i m nh h p kim c ngạ ả ợ ứ

Page 6: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

- Ép h n h p d i áp su t 100-140 MN/mmỗ ợ ướ ấ 2 r i núng b 900ồ ơ ộ 0C trong m tộ gi đ t o ra h n h p có đ b n c n thi t đ gia công cờ ể ạ ỗ ợ ộ ề ầ ế ể ơ

- Gia công chi ti t theo nh ng hình d ng thích h pế ữ ạ ợThiêu k t l n cu i 1400-1500ế ầ ố 0C t 1- 3 gi đ t o thành h p kim c ng. Lúc nàyừ ờ ể ạ ợ ứ coban ch y và liên k t các h t cácbit v i nhau. H p kim c ng l n cu i đ t đả ế ạ ớ ợ ứ ầ ố ạ ộ c ng r t cao ch có th ra công b ng mài.ứ ấ ỉ ể ằ

1.1.2.3 V t li u g mậ ệ ố (V t li u s )ậ ệ ứ* Đ c đi m c a v t li u sặ ể ủ ậ ệ ứ

Thành ph n chính c a s là đ t sét k thu t-m t h n h p gi a hai phaầ ủ ứ ấ ỹ ậ ộ ỗ ợ ữ

oxyt nhôm: α-Al2O3 và γ - Al2O3.

Đ c tính c a v t li u s :ặ ủ ậ ệ ứ- Đ c ng và tính mòn cao, tính ch u nhi t cao dùng đ c t t c đ cao.ộ ứ ị ệ ể ắ ở ố ộ- Tính d n nhi t kém nên không dùng dung d ch tr n ngu i. N u dùng dung d chẫ ệ ị ơ ộ ế ị tr n ngu i s gây ra các m nh n t, vơ ộ ẽ ả ứ ỡ- Tính d o kém do s c b n u n th p vì v y s không ch u đ c rung đ ng, vaẻ ứ ề ố ấ ậ ứ ị ượ ộ đ p cũng nh l c c t l n.ậ ư ự ắ ớ- Mài s c m nh s r t khó và ch mài b ng đá mài kim c ng. ắ ả ứ ấ ỉ ằ ươSo v i h p kim c ng v t li u sành s có các u đi m sau:ớ ợ ứ ậ ệ ứ ư ể- Nâng cao công su t, vì th i gian máy ít t c đ c t cao khi tu i b n c đ nhấ ờ ở ố ộ ắ ổ ề ố ị nh nhau.ư- Tu i b n tăng h n n u c t cùng m t t c đ c t.ổ ề ơ ế ắ ộ ố ộ ắ- Sai l ch kích th c nh h nệ ướ ỏ ơ- Giá thành rẻHi n nay có ba lo i v t li u s đ c s d ng:ệ ạ ậ ệ ứ ượ ử ụ+ Oxits nhôm thu n khi t:ầ ếLo i này h u nh ch có oxits nhôm. Lo i này có c u t o d ng b t m n, do đóạ ầ ư ỉ ạ ấ ạ ạ ộ ị s c b n cao h n lo i oxit nhôm thu n khi t.ứ ề ơ ạ ầ ế+ Lo i v t li u s tr n :ạ ậ ệ ứ ộThành ph n c b n c a lo i s này là oxit nhôm ngoài ra còn tr n them cácầ ơ ả ủ ạ ứ ộ cacbit kim lo i nh cácbit titan (TiC), WC, TaC, TiN( nitrit titan)ạ ưLo i v t li u này có s c b n t t dùng đ ti n tinh, phay tinh, đ c bi t là khi giaạ ậ ệ ứ ề ố ể ệ ặ ệ công các lo i gang c ng và thép tôi.ạ ứ+ Lo i v t li u s không có ôxit :ạ ậ ệ ứLo i này đ c ch t o t nitrit silic có s c b n u n cao nhi u h n hai lo i trên.ạ ượ ế ạ ừ ứ ề ố ề ơ ạ Lo i này đ c dùng đ c bi t khi gia công nhôm và các h p kim c a nhôm.ạ ượ ặ ệ ợ ủ

-Đ c ng: 92-97 HRA. (> 70HRC)ộ ứ

BMCNCTM Trang: 6

Page 7: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

-Đ ch u nhi t: 1000-1200ộ ị ệ 0C- Ch u mòn t tị ố- Đ d n nhi t kém h n h p kim c ng.ộ ẫ ệ ơ ợ ứ- Cách đi n t t.ệ ố

* ng d ng c a v t li u sỨ ụ ủ ậ ệ ứVì ch u rung đ ng và va đ p kém nên v t li u s đ c dùng đ gia công tinh,ị ộ ậ ậ ệ ứ ượ ể l ng ch y dao và chi u sâu c t t ng đ i bé.ượ ạ ề ắ ươ ốNh có tính mài mòn t t nên v t li u s đ c dùng đ gia công tinh c n đờ ố ậ ệ ứ ượ ể ầ ộ chính xác kích th c và ch t l ng b m t cao.ướ ấ ượ ề ặDùng gia công tinh, bán tinh khi làm vi c không rung đ ng và va đ p.ệ ộ ậ1.1.2.4 V t li u t ng h p (v t li u siêu c ng)ậ ệ ổ ợ ậ ệ ứ1. Kim c ng nhân t oươ ạĐ c t ng h p t than chì (grafit) áp l c cao và nhi t đ l n.ượ ổ ợ ừ ở ự ệ ộ ớ

Nh ng tính năng c b n:ữ ơ ả+ Đ c ng t vi cao h n h p kim c ng 5-6 l n. ộ ứ ế ơ ợ ứ ầ+ Đ d n nhi t cao.ộ ẫ ệ+ Đ ch u nhi t kém.ộ ị ệ+ Giòn, ch u t i va đ p th p.ị ả ậ ấ+ Do d n nhi t t t nên dù ch u nhi t kém v n có th c t t c đ cao.ẫ ệ ố ị ệ ẫ ể ắ ở ố ộ+ Ch ng mòn t t.ố ốD ng c kim c ng đ c dùng đ c bi t t t khi gia công các kim lo i quý,ụ ụ ươ ượ ặ ệ ố ạ

kim lo i nh và v t li u phi kim, ch t d o, cao su, th y tinh..ạ ẹ ậ ệ ấ ẻ ủTu i b n c a d ng c kim c ng cao h n 40% so v i h p kim c ng trongổ ề ủ ụ ụ ươ ơ ớ ợ ứ

cùng đi u ki n c t.ề ệ ắDùng làm đá mài s c d ng c c t b ng h p kim c ng, dao ti n…ắ ụ ụ ắ ằ ợ ứ ệ

2. Nitrit Bo l p ph ng ậ ươLà h p ch t c a nit và nguyên t Bo, tính c t t ng t kim c ng. Nitritợ ấ ủ ơ ố ắ ươ ự ươ

bo đ c dùng đ ch t o đá mài cho gia công thép có đ c ng cao và mài s cượ ể ế ạ ộ ứ ắ d ng c thép gió. Gia công b ng d ng c g t mài nitritbo cho phép nâng cao đụ ụ ằ ụ ụ ạ ộ chính xác và ch t l ng b m t chi ti t.ấ ượ ề ặ ế

Dùng gia công tinh thép tôi, gang, h p kim c ng…ợ ứ1.2 Thông s hình h c ph n c tố ọ ầ ắ1.2.1 Các b ph n chính c a daoộ ậ ủ

Hi n nay có r t nhi u lo i d ng c c t, chúng có k t c u r t khác nhau,ệ ấ ề ạ ụ ụ ắ ế ấ ấ nh ng nh đã bi t: “ Quá trình c t kim lo i là quá trình bi n d ng d o c ngư ư ế ắ ạ ế ạ ẻ ưỡ b c và tách ra m t l p kim lo i d i tác d ng c a v t th c ng có d ng chêmứ ộ ớ ạ ướ ụ ủ ậ ể ứ ạ g i là d ng c c t “ọ ụ ụ ắ

BMCNCTM Trang: 7

Page 8: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Nh v y, dù có k t c u bên ngoài khác nhau, các d ng c đ u có k t c uư ậ ế ấ ụ ụ ề ế ấ ph n k t t ng t nh nhau có d ng chêm.ầ ế ươ ự ư ạ

M t khác, trong gia công b ng c t thì gia công b ng dao c t đ n chi mặ ằ ắ ằ ắ ơ ế m t v trí quan tr ng: ti n, x c, bào. Dao ti n đ c s d ng trên máy ti n (ho cộ ị ọ ệ ọ ệ ượ ử ụ ệ ặ c máy doa, máy ti n t đ ng .v.v…). Máy ti n chi m 35% t ng s máy c tả ệ ự ộ ệ ế ổ ố ắ kim lo i; vì v y, dao ti n là m t d ng ph bi n và có c u t o đ n gi n nh tạ ậ ệ ộ ạ ổ ế ấ ạ ơ ả ấ c a d ng c c t mà l i có đ y đ các y u t k t c u c a d ng c c t Do đó,ủ ụ ụ ắ ạ ầ ủ ế ố ế ấ ủ ụ ụ ắ đ nghiên c u thông s hình h c c a dao, th ng nghiên c u các thông s c aể ứ ố ọ ủ ườ ứ ố ủ dao ti n ngoàiệ

Dao ti n g m 2 ph n: Đ u dao và thân dao.ệ ồ ầ ầ + Thân dao còn g i là cán dao ho c ph n k p, dùng đ đ nh v và k p ch t daoọ ặ ầ ẹ ể ị ị ẹ ặ trong bàn dao.+ Đ u dao còn g i là ph n làm vi c ho c ph n c t, có nhi m v t o phoi và t oầ ọ ầ ệ ặ ầ ắ ệ ụ ạ ạ hình cho chi ti t gia công.ế

Đ nâng cao năng su t c t và gi m chi phí v t li u d ng c c t, đa sể ấ ắ ả ậ ệ ụ ụ ắ ố các lo i dao ti n đ u đ c s d ng k t c u g n m nh dao vào đ u dao b ngạ ệ ề ượ ử ụ ế ấ ắ ả ầ ằ ph ng pháp hàn ho c k p c khí. M nh dao có th là thép gió, h p kim c ng,ươ ặ ẹ ơ ả ể ợ ứ v t li u s ho c kim c ng. Trong dao ti n g n m nh h p kim c ng đ c sậ ệ ứ ặ ươ ệ ắ ả ợ ứ ượ ử d ng ph bi n nh t. Đ u và thân dao ti n th ng đ c ch t o b ng thép 40,ụ ổ ế ấ ầ ệ ườ ượ ế ạ ằ 45, 50 ho c 40X.ặ

BMCNCTM Trang: 8

Hình 1.2 Các b ph n chính c a dao ti nộ ậ ủ ệ

Hình 1.3 Các b ph n ph n c t c a ộ ậ ầ ắ ủdao

Page 9: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Hình dáng, kích th c các lo i m nh dao đã đ c tiêu chu n hóa phù h p v iướ ạ ả ượ ẩ ợ ớ t ng ki u dao ti n và cho trong các s tay c khí. C s đ đ nh ra tiêu chu n làừ ể ệ ổ ơ ơ ở ể ị ẩ d a trên đ b n c a m nh dao và s l n mài l i cho phép. Mu n v y ph i quanự ộ ề ủ ả ố ầ ạ ố ậ ả tâm đ n chi u dày m nh dao C và t l h p lý gi a chi u dày C và chi u r ng bế ề ả ỷ ệ ợ ữ ề ề ộ c a m nh dao. ủ ả+ Ph n c t c a dao do các m t và đ ng sau đây t o nên:ầ ắ ủ ặ ườ ạ- M t tr c: Là b m t c a dao mà theo đóặ ướ ề ặ ủ phoi thoát ra.- M t sau chính: Là b m t c a dao đ i di nặ ề ặ ủ ố ệ v i b m t đang gia công c a phôi.ớ ề ặ ủ- M t sau ph : Là b m t c a dao đ i di nặ ụ ề ặ ủ ố ệ v i b m t đã gia công c a phôi.ớ ề ặ ủ- M t n i ti p: Là b m t n i ti p gi a m tặ ố ế ề ặ ố ế ữ ặ sau chính và m t sau ph c a dao.ặ ụ ủ- L i c t chính : Là giao tuy n c a m tưỡ ắ ế ủ ặ tr c và m t sau chính : L i c t chính thamướ ặ ưỡ ắ gia ch y u vào quá trình c t.ủ ế ắ- L i c t ph : Là giao tuy n gi a m tưỡ ắ ụ ế ữ ặ tr c và m t sau ph . Trong quá trình c t chướ ặ ụ ắ ỉ m t ph n l i c t c t ph tham gia quá trìnhộ ầ ưỡ ắ ắ ụ c t.ắ- Mũi dao: Là đ ng n i ti p gi a l i c tườ ố ế ữ ưỡ ắ chính và l i c t ph ; thông th ng mũi daoưỡ ắ ụ ườ là đ ng cong có tr s bán kính r = 0,1 – 2ườ ị ố mm + Phân lo i dao ti n.ạ ệ

Tuỳ theo h ng ch y c a dao mà ng i ta phân bi t ướ ạ ủ ườ ệ - Dao ti n ph i: Là dao mà l i c t c t t ph i sang trái.ệ ả ưỡ ắ ắ ừ ả - Dao ti n trái: Là dao c t mà l i c t c t t trái sang ph i. ệ ắ ưỡ ắ ắ ừ ảD a vào k t c u dao ti n ng i ta còn chia ra các lo i dao sau:ự ế ấ ệ ườ ạ- Dao ti n li n kh i: Là lo i dao ti n đ c ch t o t m t lo i v t li u duyệ ề ố ạ ệ ượ ế ạ ừ ộ ạ ậ ệ nh t (hình 1.4 a).ấ- Dao ti n l p ghép: (hình 1.4 Là lo i dao ti n đ c l p ghép b i hai ph n ph nệ ắ ạ ệ ượ ắ ở ầ ầ thân dao và ph n c t. Thân dao th ng đ c ch t o b ng thép k t c u còn v tầ ắ ườ ượ ế ạ ằ ế ấ ậ li u ph n c t là thép d ng cệ ầ ắ ụ ụ

BMCNCTM Trang: 9

Hình 1.4 Phân lo i dao theo k t c u.ạ ế ấa.Dao li n, b. Dao hàn, c. Dao g ng ề ắm nh h p kim c ng, d. Dao ch p.ả ợ ứ ắ

Page 10: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

D a vào ch c năng c a dao ng i ta còn phân bi t ra các lo i dao c b n sauự ứ ủ ườ ệ ạ ơ ả đây

( hình 1.5)

Dao đ u th ng, dao đ u cong, dao vai, dao kho m t đ u, dao c t rãnh, dao c tầ ẳ ầ ả ặ ầ ắ ắ đ t, dao ti n ren, dao ti n l su t, dao ti n l kín dao ti n ren (tam giác, renứ ệ ệ ỗ ố ệ ỗ ệ vuông, ren thang...)Dao ti n còn có th đ c chia thành hai lo i dao ti n thôệ ể ượ ạ ệ dùng trong gia công thô và dao ti n tinh dùng đ gia công tinh.ệ ể

BMCNCTM Trang: 10

Page 11: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

e. Dao c t rãnh, g. Dao đ nh hình, h. ắ ịDao ti n ren, i. Dao ti n l su t, k. Dao ệ ệ ỗ ấti n l kín.ệ ỗ

Hình 1.5 Phân lo i dao theo công d ng.ạ ụa. Dao đ u th ng, b. Dao đ u cong, c.Dao ầ ẳ ầvai, d. Dao kho m t đ u, đ. Dao c t đ t.ả ặ ầ ắ ứ.

Nguyªn Lý C¾t

BMCNCTM Trang: 11

Page 12: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

1.2.2. Thông s hình h c c a d ng c c t tr ng thái tĩnhố ọ ủ ụ ụ ắ ở ạ* Các chuy n đ ng trong quá trình cể ộ ắt - Chuy n đ ng c t chínhể ộ ắ : Là chuy n đ ng ch y u t o ra phoi trong quá trìnhể ộ ủ ế ạ c t.ắ

Chuy n đ ng c t chính xác đ nh t c đ tách phoi và tiêu th công su t l nể ộ ắ ị ố ộ ụ ấ ớ nh t trong quá trình c t.ấ ắ

Chuy n đ ng c t chính trong máy c t kim lo i có hai d ng c b n: Quayể ộ ắ ắ ạ ạ ơ ả tròn và t nh ti n (t nh ti n kh h i), có th th c hi n qua phôi ho c d ng c c t.ị ế ị ế ứ ồ ể ự ệ ặ ụ ụ ắ- Chuy n đ ng ch y daoể ộ ạ : Là chuy n đ ng c n thi t đ duy trì quá trình c t,ể ộ ầ ế ể ắ chuy n đ ng ch y dao có th liên t c ho c gián đo n, đ n gi n hay ph c t p.ể ộ ạ ể ụ ặ ạ ơ ả ứ ạVí d :ụ

Khi ti n chuy n đ ng c t chính là chuy n đ ng quay c a phôi, chuy nệ ể ộ ắ ể ộ ủ ể đ ng ch y dao là chuy n đ ng t nh ti n c a bàn máy mang dao.ộ ạ ể ộ ị ế ủ

Khi bào và x c: chuy n đ ng c t chính là chuy n đ ng t nh ti n kh h iọ ể ộ ắ ể ộ ị ế ứ ồ c a dao, chuy n đ ng ch y dao là chuy n đ ng t nh ti n c a bàn máy mangủ ể ộ ạ ể ộ ị ế ủ phôi.Khi ti n, phay, khoan… chuy n đ ng ch y dao x y ra liên t c, còn qúa trìnhệ ể ộ ạ ả ụ ở bào, x c chuy n đ ng ch y dao x y ra gián đo n.ọ ể ộ ạ ả ạ

⇒ N u t ng h p hai chuy n đ ng: C t chính là ch y dao s đ c qu đ oế ổ ợ ể ộ ắ ạ ẽ ượ ỹ ạ chuy n đ ng c t t ng đ i c a m t đi m l i c t c a dao so v i phôi.ể ộ ắ ươ ố ủ ộ ể ưỡ ắ ủ ớ- Chuy n đ ng ph :ể ộ ụ là chuy n đ ng c n thi t đ chu n b ho c k t thúc quáể ộ ầ ế ể ẩ ị ặ ế trình gia công. Ví d nh chuy n đ ng đ a dao vào ho c rút dao ra, chuy nụ ư ể ộ ư ặ ể đ ng đ đi u ch nh máy tr c khi c t…ộ ể ề ỉ ướ ắ

BMCNCTM Trang: 12

M t ch a gia ặ ưcông

M t c t ặ ắphụ

V t gia ậcông

M t c t ặ ắchính

M t đang gia ặcông

M t đã gia ặcông

Dao ti nệ

M t ph ng c t ặ ẳ ắg tọ

Hình 1.6 Các m t ph ng c b n ặ ẳ ơ ả

Page 13: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

* Các b m t hình thành trên phôiề ặTrong quá trình c t, trên phôi hình thành ba lo i b m t:ắ ạ ề ặ

- B m t đã gia côngề ặ : Là b m t đ c hình thành sau khi đã h t đi m t l p kimề ặ ượ ớ ộ ớ lo i d i d ng phoi.ạ ướ ạ- B m t ch a gia công:ề ặ ư là b m t phôi chu n b h t m t l p kim lo i.ề ặ ẩ ị ớ ộ ớ ạ- B m t đang gia công ( M t c t )ề ặ ặ ắ : Là b m t do l i dao t o thành trên phôiề ặ ưỡ ạ và n m gi a b m t đã gia công và b m t ch a gia công. Chính xác h n: là t pằ ữ ề ặ ề ặ ư ơ ậ h p qu đ o c a chuy n đ ng c t t ng đ i c a t t c các đi m n m trên đ uợ ỹ ạ ủ ể ộ ắ ươ ố ủ ấ ả ể ằ ầ l i c t đang tham gia quá trình c t so v i phôiưỡ ắ ắ ớ*Các b m t hình thành trên ph n c t c a dao.ề ặ ầ ắ ủ- Khái ni m v m t chính – ph hoàn toàn ph thu c vào quá trình c t, có thệ ề ặ ụ ụ ộ ắ ể trong cùng c a m t quá trình c t, vai trò c a m t sau chính và ph (Do đó củ ộ ắ ủ ặ ụ ả l i c t chính và l i c t ph ) đ i l n cho nhau.ưỡ ắ ưỡ ắ ụ ổ ẫ

Ch ng h n nh phay bánh răng tr răng th ng ho c phay bánh vít b ngẳ ạ ư ụ ẳ ặ ằ dao phay tr c vít khi cho ch y dao ti p tuy n .ụ ạ ế ếCác d ng c c t có th có m t, hai ho c nhi u l i c t chính và ph .ụ ụ ắ ể ộ ặ ề ưỡ ắ ụVí dụ : dao ti n ngoài có m t l i c t chính và m t l i c t ph . dao ti nỞ ệ ộ ưỡ ắ ộ ưỡ ắ ụ Ở ệ c t đ t có hai l i c t ph , m t l i c t chính.ắ ứ ưỡ ắ ụ ộ ưỡ ắ

Trong th c t , giao tuy n gi a m t tr c và m t sau (chính – ph ) khôngự ế ế ữ ặ ướ ặ ụ ph i là m t đ ng mà là m t b m t cong có bán kính cong p nào đó.ả ộ ườ ộ ề ặ1. M t c t ặ ắ

T i m t đi m trên l i c t chính là m t ph ng ch a véc t t c đ c t vàạ ộ ể ưỡ ắ ặ ẳ ứ ơ ố ộ ắ đ ng th ng ti p tuy n v i l i c t chính t i đi m đó. (m t P hình 1.5)ườ ẳ ế ế ớ ưỡ ắ ạ ể ặ

Trong tr ng h p l i c t chính là đ ng th ng thì: m t c t ch a luônườ ợ ưỡ ắ ườ ẳ ặ ắ ứ l i c t chính c a dao. N u l i c t cong s có vô s m t ph ng c t ưỡ ắ ủ ế ưỡ ắ ẽ ố ặ ẳ ắ 2. M t đáy ặ

T i m t đi m trên l i c t chính là m t ph ng vuông góc v i véc t t cạ ộ ể ưỡ ắ ặ ẳ ớ ơ ố đ c t t i đi m đang xét. (m t Q hình 1.7)ộ ắ ạ ể ặNh v yư ậ : M t c t và m t đáy vuông góc v i nhau t i cùng m t đi m trên l iặ ắ ặ ớ ạ ộ ể ưỡ c t chính.ắ

BMCNCTM Trang: 13

Page 14: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Hình1. 7. Các m t ph ng đ c hình thànhặ ẳ ượ

Nguyªn Lý C¾t

Khi b qua l ng ch y dao trong thành ph n c a véc t t c đ c t thìỏ ượ ạ ầ ủ ơ ố ộ ắ

m t đáy đ c đ nh nghĩa: m t đáy t i m t đi m trên l i c t chính c a dao làặ ượ ị ặ ạ ộ ể ưỡ ắ ủ m t ph ng song song v i ph ng ch y dao d c và ph ng ch y dao ngang.ặ ẳ ớ ươ ạ ọ ươ ạ

3. Ti t di n chính: N – Nế ệ- T i m t đi m trên l i c t chính là m t ph ng đi qua đi m đó và vuông gócạ ộ ể ưỡ ắ ặ ẳ ể v i hình chi u c a l i dao c t chính trên m t đáy ớ ế ủ ưỡ ắ ắ4. Ti t di n ph : Nế ệ ụ 1- N1

T i m t đi m trên l i c t ph là m t ph ng đi qua đi m đó và vuôngạ ộ ể ưỡ ắ ụ ặ ẳ ể góc v i hình chi u c a l i c t ph trên m t đáy.ớ ế ủ ưỡ ắ ụ ắ1.2.2. Thông s hình h c c a dao tr ng thái tĩnhố ọ ủ ở ạTr ng thái tĩnh đ c xét trong các đi u ki n sau đây:ạ ượ ề ệ- Coi nh không có chuy n đ ng dao( S = 0)ư ể ộ- Coi nh dao đ c gá đ t đúng (mũi dao đ c gá ngang tâm – tr c dao đ c gáư ượ ặ ượ ụ ượ vuông góc v i đ ng tâm c a máy)ớ ườ ủ- Không k đ n các hi n t ng v t lý x y ra trong qúa trình c t (rung đ ng,ể ế ệ ượ ậ ả ắ ộ bi n d ng, nhi t.v.v…)ế ạ ệ* Xác đ nh trong ti t di n chính và phị ế ệ ụ

Các góc đ c a dao xét trong tr ng thái tĩnh đ c là góc tĩnh (góc mài s c)ộ ủ ạ ượ ắ và nh n đ c do mài s c dao trên các máy mài d ng c . ậ ượ ắ ụ ụ Nó g m các góc sau: ồ

BMCNCTM Trang: 14

Page 15: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

1. Góc tr c:ướ

T i m t đi m trên l i c t chính là góc m t tr c c a dao và m t đáy,ạ ộ ể ưỡ ắ ặ ướ ủ ặ

xét trong ti t di n chính đi qua đi m đó.ế ệ ể

Ký hi u:ệ γQuy c:ướ

- γ > 0 : khi m t tr c c a doa n m th p h n m t đáy đi qua đi m đang xét.ặ ướ ủ ằ ấ ơ ặ ể

- γ < 0 : Khi m t tr c c a dao n m cao h n m t đáy đi qua đi m dang xét.ặ ướ ủ ằ ơ ặ ể

- γ = 0 : Khi m t tr c c a dao trùng v i m t đáy.ặ ướ ủ ớ ặ

Nh n xétậ : γ > 0 Th ng đ c dùng vì khi đó quá trình t o phoi và thoát phoi dườ ượ ạ ễ

dàng h n. Tuy nhiên , trong th c t ơ ự ế γ >0 không ph i bao gi cũng t t mà trongả ờ ố

nhi u tr ng h p, ng i ta ch n ề ườ ợ ườ ọ γ ≤ 0 ( ch ng h n : dao ti n g n m nh HKCẳ ạ ệ ắ ả

th ng ch n ườ ọ γ < 0 đ tăng s c b n dao, các d ng c đ nh hình th ng ch n ể ứ ề ở ụ ụ ị ườ ọ γ = 0 đ d đ m b o đ chính xác kích th c, hình dáng c a chi t da công).ể ệ ả ả ộ ướ ủ ế2. Góc sau:

T i m t đi m trên l i c t chính góc gi a m t sau chính và m t c t xétạ ộ ể ưỡ ắ ữ ặ ặ ắ trong ti t di n chính đi qua đi m đó ế ệ ể

Ký hi u:ệ αGóc sau làm gi m ma sát gi a b m t sau c a dao và b m t đang và đãả ữ ề ặ ủ ề ặ

gia công c a phôi, góc sau th ng l y t 2 - 12ủ ườ ấ ừ 0

3. Góc s c ắ β :

T i m t đi m trên l i c t chính là góc gi a m t tr c và m t sau chínhạ ộ ể ưỡ ắ ữ ặ ướ ặ c a dao xét trong ti t di n chinh đi qua đi m đó ủ ế ệ ể

4. Góc c t ắ δ T i m t đi m trên l i c t chính góc gi a m t tr c và m t c t xét trongạ ộ ể ưỡ ắ ữ ặ ướ ặ ắ

ti t di n c t chính đi qua đi m đó.ế ệ ắ ểTheo đ nh nghĩa có: ị

=+=+

=++

0

0

90

90

γδδβαγβα

5. Góc tr c ph ướ ụ γ 1:

BMCNCTM Trang: 15

Page 16: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t 

T i m t đi m trên l i c t ph c a dao là góc gi a m t tr c m t đáy, xétạ ộ ể ưỡ ắ ụ ủ ữ ặ ướ ặ trong ti t di n ph đi qa đi m đó.ế ệ ụ ể

6. Góc sau ph ụ α 1:

T i m t đi m trên l i c t ph c a dao là góc gi a m t sau ph và m tạ ộ ể ưỡ ắ ụ ủ ữ ặ ụ ặ ph ng đi qua đi m dang xét, ti p tuy n v i l i c t ph và vuông góc v i m tẳ ể ế ế ớ ưỡ ắ ụ ớ ặ đáy, xét trong ti t di n ph đi qua đi m đó.ế ệ ụ ể

7. Góc nghiêng chính ϕGóc nh nh t gi a hình chi u c a l i ph thu c trên m t đáy và ph ngỏ ấ ữ ế ủ ưỡ ụ ộ ặ ươ

ch y dao.ạ

8. Góc nghiêng phụ ϕ1

Góc nh nh t gi a hình chi u c a l i c t ph trên m t đáy và ph ngỏ ấ ữ ế ủ ưỡ ắ ụ ặ ươ ch y dao.ạ

9. Góc mũi dao ε :

Góc gi a hình chi u c a l i c t chính và l i c t ph trên m t đáy.ữ ế ủ ưỡ ắ ưỡ ắ ụ ặ

Ta có: ϕ +ϕ1 +ε =1800

10. Góc nâng c a l i c t chính ủ ưỡ ắ λT i m t đi m trên l i c t chính là góc h p b i l i c t chính và hìnhạ ộ ể ưỡ ắ ợ ở ưỡ ắ

chi u c a nó trên m t đáy.ế ủ ặ

+ λ > 0: Khi mũi dao là đi m th p nh t (so v i m t đáy đi qua mũi dao) trên toànể ấ ấ ớ ặ b l i c t chính .ộ ưỡ ắ

BMCNCTM Trang: 16

δ

εϕ

1

ϕ

βα

γ

α1

γ1

λ

Hình1.8 Các góc c b n c a daoơ ả ủ

Page 17: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

+ λ < 0: Khi mũi dao đi m cao nh t (so v i m t đáy đi qua mũi dao) trên toàn bể ấ ớ ặ ộ l i c t chính ưỡ ắ

+ λ = 0: Khi m t đáy ch a lu i c t chínhặ ứ ỡ ắ

T ng t đ nh nghĩa nâng c a l i c t ph ươ ự ị ủ ưỡ ắ ụ λ1 v i chú ý : ớ λ 1>0 khi mũi

dao là đi m cao nh t (so v i m t đáy đi c a dao) trên toàn b l i c t ph ể ấ ớ ặ ủ ộ ưỡ ắ ụ λ1 <0 trong tr ng h p ng c l i ườ ợ ượ ạ★ Nh n xét: ậ B ng cách t ng t , xác đ nh đ c m i quan h gi a các góc c aằ ươ ự ị ượ ố ệ ữ ủ dao trong ti t di n ph v i ti t di n d c và ngang v i chú ý: Góc tr c đ cế ệ ụ ớ ế ệ ọ ớ ướ ượ thay b ng góc tr c ph , góc sau đ c thay b ng góc sau ph , góc nghiêngằ ướ ụ ượ ằ ụ chính đ c thay b ng góc nghiêng ph trong công th c(1-1).ượ ằ ụ ứ

1.2.3 Thông s hình h c c a dao tr ng thái đ ngố ọ ủ ở ạ ộTr ng thái đ ng là tr ng thái k đ n đ ng l c h c quá trình c t:ạ ộ ạ ể ế ộ ự ọ ắ1. nh h ng c a tr c dao gá không vuông góc v i đ ng tâm chi ti tả ưở ủ ụ ớ ườ ế

BMCNCTM Trang: 17

Hình 1.9 Góc nghiêng c a l i c t chínhủ ưỡ ắ1-2 l i c t chính, 3-4 m t c t và m t ph ng c tưỡ ắ ặ ắ ặ ẳ ắ

Page 18: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Dao sau khi mài s c có các góc nghiêng chính ắ ϕ và góc nghiêng ph ụ ϕ1. N uế trong quá trình làm vi c tr c c a dao gá làm v i tr c quay c a chi ti t m t gócệ ụ ủ ớ ụ ủ ế ộ

τ <

900 thì các góc ϕ và ϕ1 s bi n đ i m t góc có tr s ± (90ẽ ế ổ ộ ị ố 0

-τ )

2. nh h ng c a gá dao không ngang tâm máyả ưở ủHình 1.9 cho ta th y s thay đ i các góc c a dao khi mũi dao gá khôngấ ự ổ ủ

ngang tâm máy.Th c v y khi ti n ngoài n u mũi dao gá cao h n đ ng tâm c a máy thì gócự ậ ệ ế ơ ườ ủ

tr c ướ γ s tăng lên còn góc sau ẽ α gi m xu ng. Ng c l i n u mũi dao gá th pả ố ượ ạ ế ấ

h n tâm c a máy thì góc tr c ơ ủ ướ γ s gi m đi còn góc sau ẽ ả α c a dao s tăng.ủ ẽ

BMCNCTM Trang: 18

Hình 1. 10Góc đ dao thay đ i khi gá dao không vuông góc v i đ ng ộ ổ ớ ườtâm chi ti tế

Page 19: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

H ình 1.11 Góc đ dao thay đ i khi gá dao không ộ ổngang tâm máy

Nguyªn Lý C¾t

Khi ti n trong, n u mũi dao đ c gá cao ho c th p h n đ ng tâm c a máy thìệ ế ượ ặ ấ ơ ườ ủ s bi n đ i các góc c a dao s ng c l i v i tr ng h p ti n ngoài.các gócự ế ổ ủ ẽ ượ ạ ớ ườ ợ ệ

c a dao s ng c l i v i tr ng h p ti n ngoài.ủ ẽ ượ ạ ớ ườ ợ ệ3. nh h ng c a l ng ch y dao(Sả ưở ủ ượ ạ d,Sn) a. Chuy n đ ng ch y dao ngang(khi xén m t đ u) ho c ti n c t đ t ể ộ ạ ặ ầ ặ ệ ắ ứ

Khi có chuy n đ ng ch y dao ngang thì qu đ o chuy n đ ng c t làể ộ ạ ỹ ạ ể ộ ắ đ ng acsimet (hình 1.12 a)ườ- Do có l ng ch y dao ngang lên vect t c đ c t luôn luôn thay đ i trong quáượ ạ ơ ố ộ ắ ổ trình c t s làm thay đ i góc đ c a dao.ắ ẽ ổ ộ ủTa có: γ ye =γ

y + µ1

α ye = α y- µ1

Tính µ1 theo quan h sau:ệ

tg µ1=

0v

v s =D

sn

π

Trong đó: sn: L ng ch y dao ngang sau 1 vòng quay c a chi ti t (mm/vg)ượ ạ ủ ế D: Đ ng kính c a chi ti t tai đi m kh o sát (mm)ườ ủ ế ể ảTh ng thì sườ n bé lên s thay đ i ự ổ α y không đáng k nh ng càng đi sâu vào tâm chiể ư

ti t thì đ ng kính D c a chi ti t càng bé nên giá tr ế ườ ủ ế ị 1µ càng l n, khi n cho gócớ ế

BMCNCTM Trang: 19

Page 20: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

sau th c t ự ế yeα c a dao ti n đ t đ n giá tr âm nên d ng c d gãy chi ti t tr củ ệ ạ ế ị ụ ụ ễ ế ướ

khi mài dao đ n tâm chi ti t .ế ếb. Chuy n đ ng ch y dao d c (hình 1.12 b)ể ộ ạ ọ

Khi có chuy n đ ng ch y dao d c thi qu đ o chuy n đ ng c t t ngể ộ ạ ọ ỹ ạ ể ộ ắ ươ đ i b t kỳ c a m t đi m trên l i c t là đ ng xo n c, do đó véc t t c đố ấ ủ ộ ể ưỡ ắ ườ ắ ố ơ ố ộ c t khi làm vi c s nghiêng v i t c đ c t tĩnh m t góc ắ ệ ẽ ớ ố ộ ắ ộ

2µαα −= xxe

2µγγ += xxe

Giá tr ị 2µ đ c tính t bi u th c:ượ ừ ể ứ

tgD

S

V

V ds

πµ ==

02

Trong đó Sd: L ng ch y dao d c theo m t vòng quay c a chi ti t (mm/vg)ượ ạ ọ ộ ủ ế D: Đ ng kính t i đi m kh o sátườ ạ ể ả

L ng ch y dao càng l n và đ ng kính chi ti t càng bé thì góc ượ ạ ớ ườ ế 2µ càng

l n. Do đó khi c t v i l ng ch y dao l n nh khi c t ren nhi u đ u nên góc ớ ắ ớ ượ ạ ớ ư ắ ề ầ 2µ

có th đ t 5ể ạ ÷ 80 ho c l n h n nên khi mài dao ph i tính đ n ặ ớ ơ ả ế dα .

1.3. Các thông s c t và các y u t c a ch đ c t ( a,b,f,v,s,t ).ố ắ ế ố ủ ế ộ ắ

1.3.1. Ti n.ệ

a. Các y u t c a ch đ c tế ố ủ ế ộ ắ

BMCNCTM Trang: 20

Hình 1.12 Góc đ dao thay đ i do nh h ng c a l ng ộ ổ ả ưở ủ ượch y dao ạ

a.b.

Page 21: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

- T c đ c tố ộ ắ

T c đ c t t ng đ i c a phôi so v i l i c t c a dung c đ c g i là t cố ộ ắ ươ ố ủ ớ ưỡ ắ ủ ụ ượ ọ ố đ c t. T c đ c t (m/phút) đ c tínhộ ắ ố ộ ắ ượ theo công th c ứ

1000

DnV

π= (1.8)

đây:Ở

V: T c đ c t (m/ph)ố ộ ắ

D: đ ng kính m t gia côngườ ặ (mm)

n- s vòng quay c a phôi trong 1ố ủ phút (vòng/ phút)

T công th c 1.8 có th rút ra:ừ ứ ể1000V

nDπ

=

Khi tính ch đ c t c n ch n giá trế ộ ắ ầ ọ ị c c đ i t ng ng v i đ ng ính c a b m t gia công.ự ạ ươ ứ ớ ườ ủ ề ặ

+ L ng ch y dao Sượ ạ

- Đ i l ng d ch chuy n c a l i c t t ng đ i v i phôi trong 1 kho ng th iạ ượ ị ể ủ ưỡ ắ ươ ố ớ ả ờ gian xác đ nh đ c g i là l ng ch y dao. Khi gia công trên máy ti n th ngị ượ ọ ượ ạ ệ ườ ch n l ng ch y dao trong 1 vòng quay c a phôi S(mm/vòng) Đôi khi l ngọ ượ ạ ủ ượ ch y dao đ c tính cho m t phút Sạ ượ ộ m (mm/phút). L ng ch y dao vòng S vàượ ạ l ng ch y dao Sượ ạ m có quan h sau đây:ệ

mSS

n=

Trong đó:

n- s vòn quay c a chi ti t gia công trong 1 phútố ủ ế

- Chi u sâu c t t (mm)ề ắ

Là kho ng cách gi a b m t đang gia công và b m t đã gia công, đ cả ữ ề ặ ề ặ ượ đo theo ph ng vuông góc v i b m t đã gia công. Chi u sâu c t luôn vuôngươ ớ ề ặ ề ắ góc v i ph ng ch y dao. Chi u sâu c t đ c tính b ng mmớ ươ ạ ề ắ ượ ằ

Nh v y khi ti n ch y dao d c (ch y dao song song v i tâm phôi)ư ậ ệ ạ ọ ạ ớ chi u sâu c t là n a hi u c a đ ng kính c a phôi D và đ ng kính b m tề ắ ử ệ ủ ườ ủ ườ ề ặ đã gia công D0

0

2

D Dt

−=

BMCNCTM Trang: 21

Hình 1. 13Các y u t l p c t khi ế ố ớ ắti nệ

Page 22: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Khi ti n trong thì chi u sâu c t t b ng n a hi u c a đ ng ính l sau hi giaệ ề ắ ằ ử ệ ủ ườ ỗ công D0 và đ ng kính l tr c khi gia công:ườ ỗ ướ

0

2

D Dt

−=

Khi ti n m t đ u chi u sâu c t t b ng b r ng c a l p c t.ệ ặ ầ ề ắ ằ ề ộ ủ ớ ắ

b. Các y u t l p c tế ố ớ ắ

- Ngoài t c đ c t, l ng ch y dao và chi u sâu c t còn ph i k đ n chi uố ộ ắ ượ ạ ề ắ ả ể ế ề dày c t a và b r ng c t b c a l p c t. hình 1.14ắ ề ộ ắ ủ ớ ắ

- Các đ i l ng a và b không ph i là chi u dày và b r ng c a l p phoi đ cạ ượ ả ề ề ộ ủ ớ ượ c t mà là c a l p kim lo i đ c c t s khác, đ c bi t là chi u dày c a nó.ắ ủ ớ ạ ượ ắ ẽ ặ ệ ề ủ Đi u này đ c gi i thích r ng, l p kim lo i b bi n d ng d o, do đó chi uề ượ ả ằ ớ ạ ị ế ạ ẻ ề dày c a phoi b ng n l i so v i kim lo i đ c bóc ra nh chi u dày c a nóủ ị ắ ạ ớ ạ ượ ư ề ủ theo ti t di n ngang l i tăng lên.ế ệ ạ

- Chi u dày c t a là kho ng cách gi a hai v trí lien ti p c a l i c t sau 1ề ắ ả ữ ị ế ủ ưỡ ắ vòng quay c a chi ti t đ c đo theo ph ng vuông góc v i l i c t chính.ủ ế ượ ươ ớ ưỡ ắ Khi l i c t cong chi u dày c t bi n đ i d c theo l i c tưỡ ắ ề ắ ế ổ ọ ưỡ ắ

a = S.sinϕ - Chi u r ng c t b(mm)ề ộ ắ

Là kho ng cách gi a b m t đã gia công và b m t ch a gia công do theo d cả ữ ề ặ ề ặ ư ọ l i c t. Hay chính là ph n chi u dài làm vi c c a l i c t tham gia c t g t.ưỡ ắ ầ ề ệ ủ ưỡ ắ ắ ọ

sin

tb

ϕ=

- Khi góc nghiêng chính ϕ tăng thì chi u dày l p c t a tăng còn chi u r ng l pề ớ ắ ề ộ ớ c t b gi m.ắ ả

- Chi u sâu c t t và l ng ch y dao S đ c tr ng cho quá trình c t khía c nhề ắ ượ ạ ặ ư ắ ở ạ công ngh , vì chúng đ c g i là y u t công ngh c a ch đ c t. Chi u dàyệ ượ ọ ế ố ệ ủ ế ộ ắ ề c t, vì v y chúng đ c g i là y u t v t lý c a ch đ c t. Chi u r ng l pắ ậ ượ ọ ế ố ậ ủ ế ộ ắ ề ộ ớ

BMCNCTM Trang: 22

Hình 1.14 Hình d ng ti t di n ngang c a l p c t khi gia ạ ế ệ ủ ớ ắcông b ng các dao có góc nghiêng chính ằ ϕ khác nhau

Page 23: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t 

c t đ c đ c tr ng cho khía c nh v t lý c a quá trình c t, vì v y chúng đ cắ ượ ặ ư ạ ậ ủ ắ ậ ượ g i là y u t c a ch đ c t.ọ ế ố ủ ế ộ ắ

Di n tích mmệ 2 ti t di n ngang c a l p c t PKLM đ c xác đ nh theo côngế ệ ủ ớ ắ ượ ị th c:ứ

ƒ = ab= t S

1.3.2. Khoan - khoét - doa.

1. Khoan

a. Các y u t ch đ c t ế ố ế ộ ắ

Chuy n đ ng chính khi khoan làể ộ chuy n đ ng quay c a dao ho c đôi khiể ộ ủ ặ là chuy n quay c a chi ti t, còn chuy nể ủ ế ể đ ng c a dao là d ch chuy n c a daoộ ủ ị ể ủ ho c chi ti t d c theo tâm c a dao.ặ ế ọ ủ

+ T c đ c t khi khoan là t c đ vòngố ộ ắ ố ộ c a đi m xa nh t cách tâm dao khoan làủ ể ấ t c đ đ c tính theo đ ng kính c aố ộ ượ ườ ủ dao khoan.

. .

1000

D nV

π=

đây:Ở

D- đ ng kính dao khoan (mm)ườ

n- S vòng quay c a dao khoan trong m t phút (vòng/phút)ố ủ ọ

+ L ng ch y dao S là l ng d ch chuy n c a dao d c theo tâm sau m t vòngượ ạ ượ ị ể ủ ọ ộ quay c a nó Sủ 0 (mm/vòng). Vì dao khoan có hai l i c t chính cho nên l ngưỡ ắ ượ ch y dao c a m i l i c t Sạ ủ ỗ ưỡ ắ z b ng:ằ

0

2z

SS =

- L ng ch y dao theo phút Sượ ạ p s b ng:ẽ ằ

Sp = S0.n

+ Chi u sâu c t khi khoan đ c xác đ nh theo đ ng kính dao khoan:ề ắ ượ ị ườ

2

Dt =

Còn khi khoan m r ng chi u sâu c t t đ c xác đ nh theo công th c đ ngở ộ ề ắ ượ ị ứ ườ kính:

2

D dt

−=

BMCNCTM Trang: 23

Hình 1.15Các y u t l p c t khi ế ố ớ ắkhoan

Page 24: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

đây: Ở

d- đ ng kính khi khoan m r ng.ườ ở ộ

b. Các y u l p c t khi khoanế ớ ắ

- Chi u dày và b r ng c t khi khoan đ c xác đ nh theo công th c sauề ề ộ ắ ượ ị ứ (không có l i c t ngang) ưỡ ắ

0.sin .sin2Z

Sa S ϕ ϕ= =

2sin

Db

ϕ=

- Chi u dày c t đ c đo theo ph ng vuông góc v i l i c t chính, còn bề ắ ượ ươ ớ ưỡ ắ ề r ng c t - d c theo l i c t chính.ộ ắ ọ ưỡ ắ

- Di n tích c t ngang c a m t l i c t Fệ ắ ủ ộ ưỡ ắ z b ng:ằ

0 0.. sin .

2 2.sin 4

S D SDF a b ϕ

ϕ= = =

2. Khoét – doa

a. Các y u t ch đ c tế ố ế ộ ắ

- Chi u sâu c t : ề ắ

2

D dt

−= (mm)

- L ng ch y dao:ượ ạ

Zn

S

Z

SS ph

Z .0 ==

(mm/vg)

Trong đó:

- S0 : L ng ch y dao trong m t phút c a chi ti t (mm/vg)ượ ạ ộ ủ ế

- Sph : L ng ch y dao phút (mm/ph)ượ ạ

- n: S vòng quay trong 1 phút (vg/ph)ố

-Z : S răng c a mũi khoétố ủ

b. Các y u t l p c tế ố ớ ắ

+ Chi u dày c t: ề ắ

ϕϕ sin.sin.Z

SSa Z ==

(mm)

+ Chi u r ng c t:ề ộ ắ

ϕsin

tb = (mm)\

+ Di n tích c t do m i răng c t ra:ệ ắ ỗ ắ

BMCNCTM Trang: 24

Page 25: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Hình 1. 16 Y u t v ch đ c t khi phayế ố ề ế ộ ắ

Nguyªn Lý C¾t

Z

dDS

Z

tSbaf

2

)(..

−===

(mm2)

+T ng di n tích c t do m i răng c t ra:ổ ệ ắ ỗ ắ

Z

dDSZfF

2

)(.

−==

(mm2)

Trong đó:

- d- Đ ng kính l tr c khi khoét (mm)ườ ỗ ướ

- D- Đ ng kính l sau khi khoét (mm)ườ ỗ

1.3.3. Phaya. Các y u t c t khi phayế ố ắ1. Chi u sâu c t tề ắ 0: Là kho ng cách gi a b m t ch a gia công v i b m t đãả ữ ề ặ ư ớ ề ặ gia công sau m t đ ng chuy n dao đo theo ph ng vuông góc v i b m t đãộ ườ ể ươ ớ ề ặ gia công.

3. L ng ch y daoượ ạKhi phay l ng ch y dao đ c phân ra:ượ ạ ượ

- L ng ch y dao răng: Là l ng d ch chuy n c a bàn máy (mang chi ti t giaượ ạ ượ ị ể ủ ế công) sau khi dao quay đ c m t góc răng [mm/răng]; ký hi u là Sượ ộ ệ z.- L ng ch y dao vòng: Là l ng d ch chuy n c a bàn máy sau khi dao quayượ ạ ượ ị ể ủ đ c m t vòng [mm/vong]; ký hi u là Sượ ộ ệ v.- L ng ch y dao phút: Là l ng d ch chuy n c a bàn máy sau th i gian 1ượ ạ ượ ị ể ủ ờ phút [mm/ph]; ký hi u là Sệ ph. Gi a Sữ z,Sv,Sph có quan h : Sệ v=Z.Sz

BMCNCTM Trang: 25

Page 26: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Sph=Sv.n.=Sz.n.Z

4. T c đ c t V ố ộ ắDo có chuy n đ ng ch y dao Sể ộ ạ ph, nên qu đ o chuy n đ ng c t t ng đ iỹ ạ ể ộ ắ ươ ố

c a 1 đi m trên l i c t c a dao phay so v i phôi là đ ng cong. N u g nủ ể ưỡ ắ ủ ớ ườ ế ắ h to đ Oxy v i phôi, thì ph ng trình đ ng cong OQ đ c xác đ nh nhệ ạ ộ ớ ươ ườ ượ ị ư sau:

BMCNCTM Trang: 26

Hình 1.17 Các y u t c a ch đ c t khi phayế ố ủ ế ộ ắ a. Dao phay tr răng xo n b. Dao phay m t đ u c. Dao phay đĩaụ ắ ặ ầ

d. Dao phay c t đ t e. dao phay ngón. H. Dao phay đ nh hìnhắ ứ ị

Page 27: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

−=

+=

)cos1(

.sin.

θεθθ

Ry

SRx z

Trong đó: R là bán kính ngoài dao phay

ε là góc gi a hai răngữ

θ- Góc quay t ng ng v i đi m M c a đ ng cong (Khi đó M sươ ứ ớ ể ủ ườ ẽ d ch chuy n đ n đi m Mị ể ế ể ’ ).Đây chính là ph ng trình c a đ ng xycloit kéo dài.ươ ủ ườ

M t khác: ặ phc Svv += 0

Trong đó: cv - Véc t t c đ c t chính ơ ố ộ ắ [ ]phm

nDv /

1000

..0

π=

phS - Véc t t c đ ch y dao phút; v tr s :ơ ố ộ ạ ề ị ố

zph SZnS ..=

BMCNCTM Trang: 27

Q

yM t

Sz

x

R

S

Hình 1.18 Qu đ o l i c t khi phayỹ ạ ưỡ ắ

y

x

yD V

n Vc

Vs

S

Hình 1.19 T c đ c t khi phayố ộ ắ

x

Page 28: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t 

[ ]phmnD

vv c /1000

..0

π==

Nh v yư ậ : g n đúng coi qu đ o chuy n đ ng c t t ng đ i khi phay làầ ỹ ạ ể ộ ắ ươ ố đ ng tròn.ườ

4. Chi u sâu phay t:ề Là kích th c kim lo i đ c c t đi, đo theo ph ng vuôngướ ạ ượ ắ ươ

góc v i tr c dao, ng v i góc ti p xúc ớ ụ ứ ớ ế ψ.

* Góc ti p xúc ế ψ: là góc tâm ch n cung ti p xúc gi a dao và chi ti tở ắ ế ữ ế- Khi phay b ng dao phay hình tr răng th ng vad xo n, doa phay đĩa, dao phayằ ụ ẳ ắ đ nh hình, dao phay góc thì chi u sâu phay trùng v i chi u sâu c t.ị ề ớ ề ắ- Khi phay rãnh b ng dao phay ngón thì chi u sâu phay b ng đ ng kính dao khiằ ề ằ ườ phay b m t vuông góc thì sâu phay b ng chi u sâu c t tề ặ ằ ề ắ 0

- Khi phay không đ i x ng b ng dao phay m t đ u, thì chi u sâu phay đ c đoố ứ ằ ặ ầ ề ượ

v i v i góc ti p xúc ớ ớ ế ψ ; còn khi phay đ i x ng thì chi u sâu phay b ng chi uố ứ ề ằ ề r ng chi ti t.ộ ế5. Chi u r ng phay B.ề ộ

Là kích th c l p kim lo i đ c c t đo theo ph ng chi u tr c c a dao phayướ ớ ạ ượ ắ ươ ề ụ ủ­ Khi phay b ng dao phay m t đ u và dao phay ngón B = tằ ặ ầ 0

­ Khi phay b ng dao tr B = bằ ụ

­ Khi phay b ng dao phay đĩa: B = b(rãnh)ằ

6. Chi u dày c t a.ề ắLà kho ng cách gi a hai v trí liên ti p c a qu đ o chuy n đ ng c tả ữ ị ế ủ ỹ ạ ể ộ ắ

t ng đ i c a m t đi m trên l i c t ng v i l ng ch y dao răng Sươ ố ủ ộ ể ưỡ ắ ứ ớ ượ ạ z.Vì qu đ o c a chuy n đ ng c t t ng đ i là tròn, do đó chi u dày c t aỹ ạ ủ ể ộ ắ ươ ố ề ắ

đ c đo theo ph ng h ng kính c a dao.ượ ươ ướ ủTrong quá trình phay chi u dày a bi n đ i t aề ế ổ ừ min đ n aế max ho c ng c l i tùyặ ượ ạ theo ph ng pháp phay.ươa. Chi u dày c t khi phay b ng dao phay tr ề ắ ằ ụ

- Chi u dày c t t i đi m M n m trên cung ti p xúc ng v i góc ti p ề ắ ạ ể ằ ế ứ ớ ế θ chi uề dày c tắ ký hi u aệ M, có chi u dài b ng đo n MC g n đúng ta có th coi cung MNề ằ ạ ầ ể là th ng khi đó tam giác CMN s là tam giác vuông.ẳ ẽ

aM= Sz.sinθKhi θ thay đ i s xác đ nh v trí c a M so v i đ u cung ti p xúc.ổ ẽ ị ị ủ ớ ầ ế

- V i chi u quay nh trên khi 1 dao mu n ti p xúc vào chi ti t thì góc ớ ề ư ố ế ế θ =0, sau

đó θ tăng d n và đ t ầ ạ θmax= ψ khi dao thoát ra kh i chi ti t.ỏ ế

V i ớ θ = 0 → aM = 0

V i ớ θ = ψ → aM = Sz.sinψ

BMCNCTM Trang: 28

Page 29: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

- Vì a thay đ i t a = 0 đ n aổ ừ ế max = Sz nên di n tích c t và l c c t cũng thay đ iệ ắ ự ắ ổ theo. Do đó đ sau này có th xác đ nh đ c l c c t và công su t c t trung bìnhể ể ị ượ ự ắ ấ ắ ta c n ph i xác đ nh chi u dày c t trung bình aầ ả ị ề ắ tb

Ng i ta quy c chi u c t trung bình t i v trí đi m M ng v i các góc ườ ướ ề ắ ạ ị ề ứ ớ ψ/2 do đó:

atb = Sz.sinψ/2

Vì D

t=2

sinψ

Nên D

tSa ztb = (mm)

b. Chi u dày c t khi phay b ng dao phay m t đ uề ắ ằ ặ ầ

- Khi bàn máy d ch chuy n m t l ng b ng Sị ể ộ ượ ằ z thì qu đ o c a l i c t d chỹ ạ ủ ưỡ ắ ị chuy n t v trí 1 đ n vi trí 2 và l i dao c t m t l p kim lo i aể ừ ị ế ưỡ ắ ộ ớ ạ M thay đ i phổ ụ

thu c vào vi trí đi m M (ph thu c vào giá tr góc ộ ể ụ ộ ị θ)

aM= n.sinϕ . ϕ là góc nghiêng chính

Coi ∆ CNC là ∆ vuông : góc N=900

do đó n=Sz.cosθT đó ta có : ừ aM=Sz.sinϕ.cosθ

Công th c này bi u di n m i quan h chi u dày c t aứ ể ễ ố ệ ề ắ M và góc θ xác đ nh v tríị ị t c th i c a m t răng đang c t.ứ ờ ủ ộ ắ

- T i ti t di n A-A ạ ế ệ →θ = 0: - trái A-A ng v i giá tr góc ứ ớ ị θ d ngươ

- ph i A-A v i giá tr góc ả ớ ị θ âm

- Chi u quay dao nh hình v : m i răng dao tham gia c t ti t di n B-B ngề ư ẽ ỗ ắ ở ế ệ ứ

v i góc ớ2

ψθ = r i theo s chuy n đ ng c a l i c t góc ồ ự ể ộ ủ ưỡ ắ θ gi m d n v 0 ti tả ầ ề ở ế

BMCNCTM Trang: 29

n

CM

N

SZ

am

C

M

SZ

θψ

O

t

Hình 1. 20 Chi u dày c t khi phay b ng dao phay trề ắ ằ ụ

Page 30: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t 

di n A-A, khi góc ệ2

ψθ = khi răng dao thoát kh i vùng ti p xúc v i chi ti t t i ti tỏ ế ớ ế ạ ế

di n C-CệNh v y aư ậ M thay đ i liên t c trong quá trình c t t giá tr aổ ụ ắ ừ ị min t i v trí B-B đ nạ ị ế amax t i A-A r i l i gi m xu ng aạ ồ ạ ả ố min t i C-Cạ

- T i B-B ạ →θ = 2

ψ thì amin = Sz.sinϕ.cos

2

ψ

- T i A-A ng ạ ứ θ = 0 thì amax= Sz.sinϕ

- T i C-C v i ạ ớ θ = -2

ψ thì amin= Sz.sinϕ.cos

2

ψ

Coi giá tr trung bình ng v i ị ứ ớ θ =4

ψ c a cung ti p xúc ủ ế

atb=Sz.sinϕ.cos4

ϕ

7. Chi u r ng l p c t b khi phay ề ộ ớ ắa. Đ i v i dao phay m t đ uố ớ ặ ầ Chi u r ng l p c t gi ng nh ti n là m t l ng không đ i:ề ộ ớ ắ ố ư ệ ộ ượ ổ

BMCNCTM Trang: 30

Hình 1. 21 Chi u dày c t khi phay b ng dao phay m t đ uề ắ ằ ặ ầ

Page 31: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Hình 1.22Chi u dày khi phay b ng dao phay ề ằtr răng xo nụ ắ

Nguyªn Lý C¾t

Khi λ=0 →b= ϕsin

B

Khi λ≠0 →b= λϕ cos.sin

B

b. Đ i v i dao phay tr c răng th ngố ớ ụ ẳ : b = Bc. Đ i v i dao phay tr c răng xo n.ố ớ ụ ắTr i t t c đ ng đ nh răng c a dao trên m t ph ng, thì trên hình chi u b ng sả ấ ả ườ ỉ ủ ặ ẳ ế ằ ẽ th y s thay đ i c a b (răng 1 đã c t hoàn toàn, còn răng 2 m i ch có ph n đấ ự ổ ủ ắ ớ ỉ ầ 2C0

tham gia c t)ắKhi đó: b1= C1đ1

b2= C0đ2

Có ngay:

( )ωθθ

sin.2

. 11

1cdD

b−=

( )ωθθ

sin.2

. 22

2codD

b−=

Vì θCo=0 nên:

ωθ

sin.

22

2dD

b =

Trong đó:

ω - góc nghiêng c a răng daoủ phay [đ ]ộ

θd1 θC1 - Góc ti p xúc t c th iế ứ ờ ng v i đi m đ u và cu i răng 1ứ ớ ể ầ ố

[radian]

θd2 - Góc ti p xúc t c th i v iế ứ ờ ớ đ u răng 2ầ

D - Đ ng kính daườ o phay (mm)

Ta th y b là m t đ i l ng thay đ i ph thu c vào giá tr ấ ộ ạ ượ ổ ụ ộ ị θd khi góc θd tăng đ nế

giá tr ịD

Btgd

ωθ 2= thì chi u r ng phay tr lên c đ nh ề ộ ở ố ị ωcos1

Bbb ==

đây B là chi u r ng phay tính b ng mm Ở ề ộ ằ

BMCNCTM Trang: 31

Page 32: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Nh v y chi u r ng c t b lúc đ u là l ng tăng d n theo ư ậ ề ộ ắ ầ ượ ầ θ r i đ t tr s b ngồ ạ ị ố ằ chi u dài ph n răng tham gia c t, sau đó đ t đ n giá tr b ng 0 khi răng thoátề ầ ắ ạ ế ị ằ kh i cung ti p xúc.ỏ ế

1.4. Nh ng hi n t ng v t lý c a quá trình c t.ữ ệ ượ ậ ủ ắ1.4.1 Quá trình t o phoi ạ1.4.1.1. Bi n d ng d o và vi c t o phoiế ạ ẻ ệ ạ

Khi c t, đ có th t o ra phoi, l c tác d ng vào dao c n ph i đ l n đắ ể ể ạ ự ụ ầ ả ủ ớ ể t o ra trong l p kim lo i b c t m t ng xu t l n h n s c b n c a v t li u bạ ớ ạ ị ắ ộ ứ ấ ớ ơ ứ ề ủ ậ ệ ị gia công.

Hình d ng, đ c ng, m c đ bi n d ng và c u t o phoi ch ng t r ng l p kimạ ộ ứ ứ ộ ế ạ ấ ạ ứ ỏ ằ ớ lo i b c t thành phoi đã ch u m t ng xu t nh v y.ạ ị ắ ị ộ ứ ấ ư ậ

Vi c nghiên c u quá trình t o phoi có m t ý nghĩa r t quan tr ng vì tr sệ ứ ạ ộ ấ ọ ị ố c a công c t, đ mòn c a dao và ch t l ng b m t gia công ph thu c rõ r tủ ắ ộ ủ ấ ượ ề ặ ụ ộ ệ vào quá trình t o phoi.ạ

Khi c t do tác d ng c a l c P (hình ắ ụ ủ ự 1.22), dao b t đ u nén v t li u giaắ ầ ậ ệ công theo m t tr c. Khi dao ti p t c chuy n đ ng trng v t li u gia công phátặ ướ ế ụ ể ộ ậ ệ sinh bi n d ng đàn h i, bi n d ng này nhanh chóng chuy n sang bi n d ng d oế ạ ồ ế ạ ể ế ạ ẻ và m t l p phoi- có chi u dày aộ ớ ề p đ c hình thành t l p kim lo i b c t có ch uượ ừ ớ ạ ị ắ ề dày a, di chuy n d c theo m t tr c c a dao.Vi c nghiên c u kim t ng khuể ọ ặ ướ ủ ệ ứ ươ

BMCNCTM Trang: 32

Hình 1.24 Mi n t o phoi ng v i t c đ c t khác ề ạ ứ ớ ố ộ ắnhau

Hình 1.23 S đ hóa mi n t o phoiơ ồ ề ạ

Page 33: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

v c t o phoi ch ng t r ng tr c khi bi n thành phoi, l p c t kim lo i b c t đãự ạ ứ ỏ ằ ướ ế ớ ắ ạ ị ắ tr i qua m t giai đo n bi n d ng nh t đ nh, nghĩa là gi a l p kim lo i b c t vàả ộ ạ ế ạ ấ ị ữ ớ ạ ị ắ phoi có m t khu v c bi n d ng. Khu v c này có th g i là mi n t o phoi (hìnhộ ự ế ạ ự ể ọ ề ạ 1.23).

Trong mi n này nh đã s đ hóa hình 1.22- có nh ng m t tr t OA,ề ư ơ ồ ở ữ ặ ượ OB, OC, OD,OE. V t li u gia công tr t theo nh ng m t đó (nh ng m t trên đóậ ệ ượ ữ ặ ữ ặ

ng su t ti p có giá tr c c đ i). Mi n t o phoi đ c gi i h n b i đ ng OA-ứ ấ ế ị ự ạ ề ạ ượ ớ ạ ở ườ d c theo đ ng đó phát sinh nh ng bi n d ng déo đ u tiên, và đ ng OE-ọ ườ ữ ế ạ ầ ườ đ ng k t thúc bi n d ng d o và đ ng AE- đ ng n i l n khu v c ch a bi nườ ế ế ạ ẻ ườ ườ ố ề ự ư ế d ng c a kim lo i và phoi.ạ ủ ạ

Trong quá trình c t mi n t o phoi di chuy n cùng v i daoắ ề ạ ể ớNgoài ra l p kim lo i b c t sau khi bi n d ng trong mi n t o phoi, khiớ ạ ị ắ ế ạ ề ạ

chuy n thành phoi còn ch u thêm các bi n d ng ph do ma sát ể ị ế ạ ụ v i m t tr cớ ặ ướ c a dao.ủ

Trong nh ng l p kim lo i phía d i c a phoi, k v i m t tr c c a daoữ ớ ạ ở ướ ủ ề ớ ặ ướ ủ ch u bi n d ng ph nhi u h n so v i các l p phía trên. M c đ bi n d ng c aị ế ạ ụ ề ơ ớ ớ ứ ộ ế ạ ủ chúng l n đ n m c các tinh th trong chúng b kéo dài ra theo m t h ng nh tớ ế ứ ể ị ộ ướ ấ đ nh, t o thành têchtuaị ạNh v y phoi c t ra bi n d ng không đ u:ư ậ ắ ế ạ ề

Kf = Kbd + Kms

- Kbd m c đ bi n d ng c a phoi trong mi n t o phoi.ứ ộ ế ạ ủ ề ạ- Kms - m c đ bi n d ng c a phoi do ma sát v i m t tr c c a dao.ứ ộ ế ạ ủ ớ ặ ướ ủT c đ c t nh h ng l n nh t đ n mi n t o phoi. Tăng t c đ c t mi nố ộ ắ ả ưở ớ ấ ế ề ạ ố ộ ắ ề

t o phoi thu h p l i. có th gi i thích hi n t ng sau:ạ ẹ ạ ể ả ệ ượKhi tăng t c đ c t, v t li u gia công s truy n qua mi n t o phoi v i t cố ộ ắ ậ ệ ẽ ề ề ạ ớ ố

đ nhanh h n. Khi di chuy n v i t c đ c t l n nh v y v t li u gia công s điộ ơ ể ớ ố ộ ắ ớ ư ậ ậ ệ ẽ qua đ ng OA nhanh đ n m c mà s bi n d ng d o không k p x y ra theoườ ế ứ ự ế ạ ẻ ị ả đ ng OA mà ch m đi 1 th i gian theo đ ng OA’. T ng t n i k t thúc quáườ ậ ờ ườ ươ ự ơ ế trình bi n d ng trong mi n t o phoi s là đ ng OE’ ch m h n so v i đ ngế ạ ề ạ ẽ ườ ậ ơ ớ ườ OE

Khi t c đ c t r t l n mi n t o phoi co h p đ n m c mà chi u r ng c aố ộ ắ ấ ớ ề ạ ẹ ế ứ ề ộ ủ nó ch còn vào kho ng vài ph n trăm milimet. Trong quá trình đó s bi n d ngỉ ả ầ ự ế ạ c a v t li u gia công g n nh lân c n m t OF. Đ cho đ n gi n ta có th xemủ ậ ệ ầ ư ậ ặ ể ơ ả ể m t cách g n đúng quá trình bi n d n d o khi c t x y ra ngay trên m t ph ngộ ầ ế ạ ẻ ắ ả ặ ẳ

OF đi qua l i c t và làm v i ph ng chuy n đ ng m t góc b ng góc ưỡ ắ ớ ươ ể ộ ộ ằ θM t OF đ c g i là m t tr t quy c còn góc ặ ượ ọ ặ ượ ướ θ là góc tr t. ượ

BMCNCTM Trang: 33

Page 34: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Góc này đ c ặ tr ng cho h ng và giá tr c a bi n d ng d o trong mi n t o phoi.ư ườ ị ủ ế ạ ẻ ề ạ1.4.1.2 Các d ng phoiạ

Khi gia công v t li u d o và giòn v i ch đ c t (V, s, t) và thông s hìnhậ ệ ẻ ớ ế ộ ắ ố

h c c a dao (ọ ủ γ , ϕ) khác nhau có th cho các d ng phoi khác nhau. ể ạ- Phoi x pế : Đ c t o thành khi gia công các lo i v t li u có đ c ng trung bìnhượ ạ ạ ậ ệ ộ ứ

v i t c đ c t th p, chi u dày c t l n và góc c t c a dao có giá tr t ng đ iớ ố ộ ắ ấ ề ắ ớ ắ ủ ị ươ ố

l n. Phoi kéo dài thành t ng đo n ng n, m t đ i di n v i m t tr c c a dao r tớ ừ ạ ắ ặ ố ệ ớ ặ ướ ủ ấ

bóng, m t trên g n n không b ng ph ng. Hay nhìn chung phoi có d ng t ngặ ợ ẻ ằ ẳ ạ ừ

đ t x p l i.ố ế ạ

BMCNCTM Trang: 34

Hình 1.25. Các lo i phoi ti nạ ệPhoi v n. c) Phoi dây xo n.ụ ắPhoi x p. d) Phoi dây hình d iế ả

a)

b)

c)

d)

Page 35: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

- Phoi dây: Thu đ c khi gia công v t li u d o v i t c đ c t cao, chi u dàyượ ậ ệ ẻ ớ ố ộ ắ ề

c t bé, phoi kéo dài liên t c m t tr c c a dao r t bóng còn m t sau h i g n n .ắ ụ ặ ướ ủ ấ ặ ơ ợ ẻ

Nh v y khi c t ra phoi dây năng l ng tiêu hao ít, l c c t ít thay đ i đ nh nư ậ ắ ượ ự ắ ổ ộ ẵ

b m t không cao.ề ặ

- Phoi v nụ : Đ c t o thành khi gia công v t li u giòn nh gang, đ ng thauượ ạ ậ ệ ư ồ

c ng…ứ Khi c t ra phoi v n nhi t t p trung nhi u mũi dao, l c c t thay đ iắ ụ ệ ậ ề ở ự ắ ổ

liên t c gây ra rung đ ng lên đ nh n b m t không cao.ụ ộ ộ ẵ ề ặ

1.4.1.3 Hi n t ng l o daoệ ượ ẹa. Hi n t ngệ ượ

Trong quá trình c t ra phoi dây, trên m t tr c c a dao k ngay l i c tắ ặ ướ ủ ề ưỡ ắ th ng xu t hi n nh ng l p kim lo i có c u trúc kim t ng khác h n v i v tườ ấ ệ ữ ớ ạ ấ ượ ẳ ớ ậ li u gia công và v t li u làm dao. N u l p kim lo i này bám ch c vào l i c tệ ậ ệ ế ớ ạ ắ ưỡ ắ c a d ng c thì đ c g i là l o dao.ủ ụ ụ ượ ọ ẹ

b. C ch hình thành l o daoơ ế ẹC ch c a quá trình hình thành l o dao có th gi i thích thêm nhơ ế ủ ẹ ể ả ư

sau: do ch u áp l c l n và nhi t đ cao, m t khác vì m t tr c c a dao khôngị ự ơ ệ ộ ặ ặ ướ ủ tuy t đ i nh n nên các l p kim lo i b c t n m k sát v i m t tr c c a dao cóệ ố ẵ ớ ạ ị ắ ằ ề ớ ặ ướ ủ t c đ di chuy n ch m và trong nh ng đi u ki n nh t đ nh l c c n th ng đ cố ộ ể ậ ữ ề ệ ấ ị ự ả ắ ượ l c ma sát trong n i b kim lo i thì l p kim lo i s n m l i m t tr c t oự ộ ộ ạ ớ ạ ẽ ằ ạ ở ặ ướ ạ thành l o dao. Vì bi n d ng r t l n nên đ c ng c a l o dao l n h n đ c ngẹ ế ạ ấ ớ ộ ứ ủ ẹ ớ ơ ộ ứ c a v t li u gia công t 2,5-3,5 l n và do đó có th thay th v t li u làm dao đủ ậ ệ ừ ầ ể ế ậ ệ ề th c hi n quá trình c t.ự ệ ắc. Các lo i l o daoạ ẹ

Nhi u công trình nghiên c u đã ch ng t r ng có 2 lo i l o dao:ề ứ ứ ỏ ằ ạ ẹ- L o dao n đ nhẹ ổ ị : n m d c theo l i c t trong su t quá trình c t. Lo i này g mằ ọ ưỡ ắ ấ ắ ạ ồ m t s l p g n nh song song v i m t tr c và th ng hình thành khi c t thépộ ố ớ ầ ư ớ ặ ướ ườ ắ v i chi u dày c t nh .ớ ề ắ ỏ- L o dao chu kỳ:ẹ Lo i này g m 2 ph n: ph n n n n m sát v i m t tr c c aạ ồ ầ ầ ề ằ ớ ặ ướ ủ dao, v c b n g i là l o dao lo i 1. Trên n n đó hình thành ph n th 2, ph nề ơ ả ọ ẹ ạ ề ầ ứ ầ này sinh ra l n lên và m t đi nhi u l n trong m t đ n v th i gian. S xu t hi nớ ấ ề ầ ộ ơ ị ờ ự ấ ệ và m t đi c a l o dao làm cho các góc c t c a dao trong quá trình c t luôn luônấ ủ ẹ ắ ủ ắ bi n đ i.ế ổd. Các nhân t nh h ng đ n l o daoố ả ưở ế ẹ

BMCNCTM Trang: 35

Page 36: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

+ T c đ c tố ộ ắ :

khu v c 1 khi t c đ c t th p, phoi c t ra là phoi v n không có hi n t ngỞ ự ố ộ ắ ấ ắ ụ ệ ượ l o dao.ẹ

- Khu v c II khi t o ra phoi dây l o dao b t đ u xu t hi n. Tăng t c đ c t thìự ạ ẹ ắ ầ ấ ệ ố ộ ắ chi u cao l o dao tăng. Gi i h n gi a khu v c I và II là l o dao x y ra cao nh t.ề ẹ ớ ạ ữ ự ẹ ả ấ- Khu v c III khi ti p t c tăng t c đ c t thì l o dao gi m. Gi i h n khu v cự ế ụ ố ộ ắ ẹ ả ớ ạ ự này ng v i th i đi m l o dao b t đ u bi n m t.ứ ớ ờ ể ẹ ắ ầ ế ấ- Khu v c IV khi t c đ c t tăng lên khá cao, không có hi n t ng l o dao.ự ố ộ ắ ệ ượ ẹ+ Tính ch t v t li u gia côngấ ậ ệTính ch t v t li u gia công nh h ng đ n chi u cao l o dao. Khi v t li u giaấ ậ ệ ả ưở ế ề ẹ ậ ệ công càng d o thì t c đ c t hình thành l o dao càng nhanh. Tăng l ng cácbonẻ ố ộ ắ ẹ ượ trong thép thì s làm gi m chi u cao l o dao.ẽ ả ề ẹ+ Chi u dày c t aề ắChi u dày c t a càng l n thì t c đ c t hình thành l o dao càng th p và chi uề ắ ớ ố ộ ắ ẹ ấ ề cao l o dao cao.ẹ+ Góc tr c c a daoướ ủTăng góc tr c thì t c đ hình thành l o dao cao và chi u cao l o dao bé.ướ ố ộ ẹ ề ẹe. Nguyên nhân và đi u ki n hình thành l o daoề ệ ẹ- Nguyên nhân c a l o dao là do hi n t ng “ch y chem.” c a kim lo i phoiủ ẹ ệ ượ ả ủ ạ trong quá trình t o phoi.ạ“Do áp l c và nhi t đ cao làm cho m t ph n c a phân t phoi tách kh i d iự ệ ộ ộ ầ ủ ố ỏ ả phoi, di chuy n ch m l i và bám dính vào m t tr c c a dao hình thành nênể ậ ạ ặ ướ ủ l o dao”.ẹ- Đi u ki n t o l o dao là d i m t đi u ki n n i ma sát y u h n ngo i ma sát.ề ệ ạ ẹ ướ ộ ề ệ ộ ế ơ ạ

BMCNCTM Trang: 36

Hình 1.26 nh h ng c a t c đ c t đ n l o daoả ưở ủ ố ộ ắ ế ẹ

Page 37: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Trong quá trình t o phoi d i m t đi u ki n phù h p v ch đ c t (v, s,ạ ướ ộ ề ệ ợ ề ế ộ ắ

t) và góc tr c ướ γ c a dao, phoi đ c hình thành sau khi bi n d ng kh c li t ủ ượ ế ạ ố ệ ở vùng bi n d ng I r i ti p t c chuy n đ ng theo m t tr c c a dao d i m t ápế ạ ồ ế ụ ể ộ ặ ướ ủ ướ ộ l c l n, ma sát l n và nhi t đ cao, làmự ớ ớ ệ ộ l p kim lo i sát m t tr c dao (2) b bi nớ ạ ặ ướ ị ế d ng thêm vùng II. L p phoi b bi nạ ở ớ ị ế d ng kh c li t này b chuy n đ ng ch mạ ố ệ ị ể ộ ậ l i v i Vạ ớ f <V và hi n t ng này g i làệ ượ ọ hi n t ng ch y ch m c a v t li u.ệ ượ ả ậ ủ ậ ệ Khuynh h ng c a nó là nh ng ph n tướ ủ ữ ầ ử v t li u mà liên k t y u v i c c phoi (doậ ệ ế ế ớ ụ nhi t đ cao) s bám dính vào m t tr cệ ộ ẽ ặ ướ và tích t d n thành m t kh i u kim lo i ụ ầ ộ ố ạ ở mũi dao đ c g i là l o dao. ượ ọ ẹ

Xét m t phân t phoi trên d i phoi, phân t phoi này ch u tác đ ng c a cácộ ố ả ố ị ộ ủ l c sau:ự

- S : L c thoát phoiự

- Q : L c liên k t trong n i b d i phoiự ế ộ ộ ả

- T : L c ma sát gi a phân t phoi v i b m t tr c c a dao.ự ữ ố ớ ề ặ ướ ủ

L c ự S và Q có xu h ng đ y phân t phoi ra ngoài theo b m t tr cướ ẩ ố ề ặ ướ

c a dao. ủ T có xu h ng c n tr chuy n đ ng này.ướ ả ở ể ộ

- Khi SQT +< (1) – phân t phoi v n đ c gi l i trên d i phoi và cùng v i nóố ẫ ượ ữ ạ ả ớ

thoát ra ngoài.

- Khi SQT +≥ (2) thì phân t phoi b b t ra kh i d i phoi và do ch u áp l c l nố ị ứ ỏ ả ị ự ớ

lên b hàn dính vào mũi dao, t o thành l o dao.ị ạ ẹ- N u đi u ki n (2) đ c duy trì trong th i gian dài thì l o dao đ c hình thànhế ề ệ ượ ờ ẹ ượ

n đ nh. G i là l o dao n đ nh.ổ ị ọ ẹ ổ ị- N u đi u ki n (1) x y ra t i m t th i đi m nào đó thì l p t c l o dao b phoiế ề ệ ả ạ ộ ờ ể ậ ứ ẹ ị cu n đi m t ph n hay toàn b . Nh v y g i là l o dao không n đ nh.ố ộ ầ ộ ư ậ ọ ẹ ổ ịg. Tác d ng c a l o dao đ n quá trình c tụ ủ ẹ ế ắ

u đi m:Ư ể- B o v mũi dao vì l p l o dao r t c ng h n c đ c ng c a phoi.ả ệ ớ ẹ ấ ứ ơ ả ộ ứ ủ

- Góc tr c khi có l o dao (ướ ẹ γ 1) l n h n góc tr c mài (ớ ơ ướ γ m) nên l c c t gi m,ự ắ ả nhi t c t gi m. Tuy nhiên nh h ng này không l n.ệ ắ ả ả ưở ớ

Nh c đi mượ ể :

BMCNCTM Trang: 37

Hình 1.27 Đi u ki n hình ề ệthành l o daoẹ

Page 38: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

- Chi u sâu c t t do có l o dao nên b thay đ i gây rung đ ng đ ng th i cácề ắ ẹ ị ổ ộ ồ ờ h t l o dao gây cào x c b m t gia công (hình 4-10b).ạ ẹ ướ ề ặ- S xu t hi n và bi n m t c a l o dao v i m t t n s nào đó gây rung đ ngự ấ ệ ế ấ ủ ẹ ớ ộ ầ ố ộ làm gi m đ nh n b m t gia công.ả ộ ẵ ề ặ

Bi n pháp kh c ph c l o daoệ ắ ụ ẹ . - Dùng ch t bôi tr n vùng c t đ gi m ma sát.ấ ơ ở ắ ể ả- Đ nh n b m t tr c dao đ c mài cao.ộ ẵ ề ặ ướ ượ- C t vùng t c đ c t không thích h p v i vi c t o l o dao.ắ ở ố ộ ắ ợ ớ ệ ạ ẹ

1.4.1.4 Co rút phoi1. Hi n t ngệ ượ

- Chi u dài c a l p phoi c t ra ề ủ ớ ắ f ng n h n quãng đ ng mà dao ph i điắ ơ ườ ả

L d c theo b m t gia công, còn chi u dài c a phoi aọ ề ặ ề ủ f l n h n chi u dàiớ ơ ề c t a.ắ

- Chi u r ng c a phôi bề ộ ủ f khi góc λ bé không thay đ i so v i b.ổ ớ- S bi n đ i kh i l ng c a l ng kim lo i b c t do k t qu c a bi nự ế ổ ố ượ ủ ượ ạ ị ắ ế ả ủ ế

d ng d o đ c đánh giá b ng h s co rút phoi và kí hi u là K.ạ ẻ ượ ằ ệ ố ệ

K=a

a

L

L f

f

=

- Tr s co rút phoi cũng nh h ng đén s bi n d ng c a phoi (tính ch tị ố ả ưở ự ế ạ ủ ấ v t lý c a v t li u gia công hình dáng hình h c, ch đ c t và các đi uậ ủ ậ ệ ọ ế ộ ắ ề ch nh khác)ỉ

K có tr s t 5ị ố ừ ÷ 8 2. Các y u t nh h ng đ n Kế ố ả ưở ếa. V t li u gia côngậ ệ

Tính ch t c a v t li u gia công nh h ng l n đ n h s co rút c a phoi,ấ ủ ậ ệ ả ưở ớ ế ệ ố ủ khi gi nguyên các đi u ch nh khác, v t li u càng d o thì liên k t gi a các phânữ ề ỉ ậ ệ ẻ ế ữ t càng y u d n đ n kim lo i b bi n d ng nhi u h n.ử ế ẫ ế ạ ị ế ạ ề ơb. nh h ng c a góc c tẢ ưở ủ ắ

Góc c t tăng thì h s co rút phoi tăng và góc c t càng l n khi n cho v tắ ệ ố ắ ớ ế ậ li u gia công ch u bi n d ng c ng l n.ệ ị ế ạ ạ ớc. nh h ng c a góc nghiêngẢ ưở ủ chính ϕ

- Khi r =0 : ϕ tăng thì chi u day c t tăng ề ắ → K gi m (vì khó bi n d ng)ả ế ạ- Khi r ≠ 0: khi ϕ thay đ i s thay đ i c a h s co rút phoi ph c t p h n banổ ự ổ ủ ệ ố ứ ạ ơ đ u khi ầ ϕ tăng → chi u dày c t tăng ề ắ → h s co rút phoi gi m .ệ ố ả

BMCNCTM Trang: 38

Page 39: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

- Khi ϕ v t quá tr s 60ượ ị ố ÷ 700 thì K tăng vì chi u day l i c t tham gia làmề ưỡ ắ vi c tăng.ệ- Khi bán kính mũi dao, h s co rút phoi tăng và do chi u dài đo n cong c aệ ố ề ạ ủ l i dao tăng.ưỡd. nh h ng c a ch đ c tẢ ưở ủ ế ộ ắ- T c đ c t: T c đ c t nh h ng đ nố ộ ắ ố ộ ặ ả ưở ế h s co rút phoi nhi u nh t khi tăng t cệ ố ề ấ ố đ c t đ n m t kho ng nào đó có l o daoộ ắ ế ộ ả ẹ làm gi m góc c t do đó h s co rút phoiả ắ ệ ố gi m ả → V tăng chi u cao l o dao gi mề ẹ ả → làm góc c t tăng lên khi n cho h sắ ế ệ ố co rút phoi lúc này tăng lên.- Khi t c đ c t v t quá khu v c l oố ộ ắ ượ ự ẹ dao h s co rút phoi gi m ệ ố ả- Khi tăng t c đ c t làm ma sát gi a phoi và m t tr c c a phoi gi m đi do đóố ộ ắ ữ ặ ướ ủ ả làm gi m ma sát và s co rút phoi.ả ự- Khi t c đ c t đ t giá tr 200ố ộ ắ ạ ị ÷ 300 m/p h s co rút phoi không đ i.ệ ố ổ

e. nh h ng c a chi u dày c tẢ ưở ủ ề ắKhi a tăng thì h s co rút phoi gi m, do s bi n d ng d o c a phoi d cệ ố ả ự ế ạ ẻ ủ ọ

theo chi u dai không đ u, l p phoi càng g n m t tr c c a dao càng ch u bi nề ề ớ ầ ặ ướ ủ ị ế d ng l n. Nên khi gi nguyên đi u ch nh c t khác phoi m ng có tr s h s coạ ớ ữ ề ỉ ắ ỏ ị ố ệ ố rút phoi l n h n, dày h n.ớ ơ ơ1.4.1.5 Tr ng thái b m t gia công ạ ề ặ

Tính ch t có lý c a b m t đây là nh ng sai l ch so v i tính ch t có kýấ ủ ề ặ ở ữ ệ ớ ấ c a v t li u gia công lúc ban đ u. Ch t l ng b m t gia công (ch y u làủ ậ ệ ầ ấ ượ ề ặ ủ ế nh ng nh p nhô và tính ch t có lý) quy t đ nh đ n tính ch t s d ng c a chiữ ấ ấ ế ị ế ấ ử ụ ủ ti t b i vì các chi ti t th ng b h h ng t l p b m t và do đó ph thu c vàoế ở ế ườ ị ư ỏ ừ ớ ề ặ ụ ộ nguyên công cu i. ố

nh h ng c a các nhân t đ n nh p nhô b m tẢ ưở ủ ố ế ấ ề ặ1. Đ nh p nhô b m t ộ ấ ề ặHình d ng t vi c a b m t ph thu c vào hình d ng hình h c c a dao và chiạ ế ủ ề ặ ụ ộ ạ ọ ủ ti t gia công.ế2. nh h ng c a góc sau Ả ưở ủ α

Tăng góc sau thì đ nh p nhô gi m vì di n tích ti p xúc gi a dao và chi ti tộ ấ ả ệ ế ữ ế gi m ma sat gi mả ả3. nh h ng c a góc c t Ả ưở ủ ắ δ

BMCNCTM Trang: 39

K

V

A

B

C

D

Hình 1.28 nh h ng c a t c đ c t Ả ưở ủ ố ộ ắđ n h s co rút phoiế ệ ố

Page 40: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Khi gi m ả δ thì đi u ki n thoát phoi t t h n, phoi ít bi n d ng h n do đó làmề ệ ố ơ ế ạ ơ cho chi u cao nh p nhô gi m.ề ấ ả4. V t li u gia côngậ ệV t li u gia công nh h ng l n đ n đ nh p nhô b m t khi c t. Khi v t li uậ ệ ả ưở ớ ế ộ ấ ề ặ ắ ậ ệ càng d o thì bi n d ng d o là nhân t ch y u nh h ng đ n b m t gia công.ẻ ế ạ ẻ ố ủ ế ả ưở ế ề ặ 5. Dung d ch tr n ngu iị ơ ộDung d ch tr n ngu i cũng là m t trong nh ng nhân t nh h ng đ n đ nh pị ơ ộ ộ ữ ố ả ưở ế ộ ấ nhô khi c t. Ch n dung d ch tr n ngu i thích h p cho phép trong cùng m t đi uắ ọ ị ơ ộ ợ ộ ề ki n gia công nâng cao đ c đ bong b m t lên m t c p.ệ ượ ộ ề ặ ộ ấ6. T c đ c tố ộ ắT c đ c t nh h ng l n nh t đ n đ bong đ t đ c sau khi gia côngố ộ ắ ả ưở ớ ấ ế ộ ạ ượ- Khi tăng t c đ c t (ngoài vùng hình thành l o dao) thì bi n d ng d o khi c tố ộ ắ ẹ ế ạ ẻ ắ gi m đi, do đó đ bong sau khi gia công tăng lên.ả ộ- Khi c t nh ng v t li u giòn t c đ th p, phoi đ t theo biên gi i các tinh thắ ữ ậ ệ ở ố ộ ấ ứ ớ ể khi n cho đ bong đ t đ c không cao. t c đ c t cao, các tinh th b c tế ộ ạ ượ Ở ố ộ ắ ể ị ắ ngang lên đ nh p nhô b m t đ c gi m nhi u.ộ ấ ề ặ ượ ả ề1.4.2 Hi n t ng nhi t ệ ượ ệ khi c tắ

Nhi t phát sinh trong quá trình c t tác đ ng đ n:ệ ắ ộ ế

D ng c c t: nhi t c t làm gi m đ c ng, đ b n c h c, tăng đ mòn,ụ ụ ắ ệ ắ ả ộ ứ ộ ề ơ ọ ộ nh h ng x u đ n kh năng c t.ả ưở ấ ế ả ắ

- V t li u gia công: nhi t c t làm nóng chi ti t gia công, gây bi n d ng nhi t đậ ệ ệ ắ ế ế ạ ệ ộ chính xác gia công gi m.ả- Nhi t c t gây bi n đ i c u trúc kim lo i l p b m t, t o ra ng su t d kéo,ệ ắ ế ổ ấ ạ ớ ề ặ ạ ứ ấ ư tác đ ng x u đ n ch t l ng l p v t li u b m t chi ti t.ộ ấ ế ấ ượ ớ ậ ệ ề ặ ế- Tác đ ng vào h th ng công ngh (máy-dao- chi ti t)ộ ệ ố ệ ế- Nhi t c t làm h th ng công ngh bi n d ng, nh h ng x u đ n năng su tệ ắ ệ ố ệ ế ạ ả ưở ấ ế ấ và ch t l ng khi c t g t.ấ ượ ắ ọNhi t l ng phát sinh khi c t l n, công c h c tiêu hao cho quá trình c t s l n.ệ ượ ắ ớ ơ ọ ắ ẽ ớVì v yậ : gi m nhi t c t cho phép tăng năng su t c t, tăng đ chính xác hình h cả ệ ắ ấ ắ ộ ọ chi ti t và tăng ch t l ng v c lý tính l p b m t, g am đ mòn c a d ng cế ấ ượ ề ơ ớ ề ặ ỉ ộ ủ ụ ụ c t. Cho phép nâng cao hi u qu c a quá trình c t.ắ ệ ả ủ ắ1.4.2.1 Ngu n sinh nhi t và s phân b nhi tồ ệ ự ố ệ1. Ngu n sinh nhi tồ ệ

Quá trình c t là do công tiêu hao đ :ắ ể- Bi n d ng đàn h i và bi n d ng d o l p b c t và các l p ti p xúc gi a bế ạ ồ ế ạ ẻ ớ ị ắ ớ ế ữ ề m t đã gia công và b m t c t v i dao.ặ ề ặ ắ ớ

BMCNCTM Trang: 40

Page 41: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

- Đ kh c ph c ma sát trên m t tr c c a dao v i phoi và m t sau c a dao v iể ắ ụ ặ ướ ủ ớ ặ ủ ớ phôi.Khi c t kim lo i có 3 vùng phát sinh nhi t.ắ ạ ệ- Khu v c 1: trên v trí ti p xúc gi a phoi và m t tr c c a dao.ự ị ế ữ ặ ướ ủ- Khu v c 2: trên v trí ti p xúc gi a phôi và m t sau c a dao.ự ị ế ữ ặ ủ- Khu v c 3: Trên mi n t o phoiự ề ạNhi t phát sinh t 3 khu v c trên và đ c truy n vào phoi, phôi và dao, có thệ ừ ự ượ ề ể xác đ nh qua ph ng trình.ị ươ

Q = Qbd + Qmst + Qmss

Trong đó: Q: Nhi t sinh ra khi c t kim lo iệ ắ ạQbd : l ng nhi t phát sinh t ng đ ng v i công làm bi n d ng v t li uượ ệ ươ ươ ớ ế ạ ậ ệ

trong vùng t o phoi.ạQmst : l ng nhi t sinh ra t ng đ ng v i công ma sát c a phoi v i m tượ ệ ươ ươ ớ ủ ớ ặ

tr c.ướQmss : l ng nhi t sinh ra t ng đ ng v i công ma sát gi a m t sau c aượ ệ ươ ươ ớ ữ ặ ủ

d ng c c t v i b m t đã gia công c a chi ti t.ụ ụ ắ ớ ề ặ ủ ế

2. Phân b nhi t c tố ệ ắĐ đi u khi n tác đ ng c a nhi t c t nh m gi m tác đ ng x u. Căn cể ề ể ộ ủ ệ ắ ằ ả ộ ấ ứ

vào quy lu t truy n nhi t có:ậ ề ệQ= Qf + Qct +Qd + Qmt

BMCNCTM Trang: 41

Page 42: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

T ng nhi t l ng phát sinh trong vùng c t đ c truy n vào phoi, chi ti t, dao vàổ ệ ượ ắ ượ ề ế

môi tr ng.ườQf –nhi t l ng truy n vào phoi (kho ng 50 % - 80%).ệ ượ ề ảQct –nhi t l ng truy n vào chi ti t (3% - 10%)ệ ượ ề ếQd – nhi t l ng truy n vào dao (10 % - 40% )ệ ượ ềQmt – nhi t l ng truy n vào môi tr ng (1% -5%)ệ ượ ề ườ

Th c t : nhi t l ng do bi n d ng vùng t o phoi c b n là làm nóng phoi.ự ế ệ ượ ế ạ ở ạ ơ ả Ph n nh h n truy n vào m t tr c c a dao. M t tr c c a dao b nung nóngầ ỏ ơ ề ặ ướ ủ ặ ướ ủ ị đ n nhi t đ cao còn do ma sát gi a nó v i phoi. ế ệ ộ ữ ớMa sát m t sau c a dao v i b m t đã gia công sinh nhi t. Nhi t l ng nàyở ặ ủ ớ ề ặ ệ ệ ượ truy n vào dao và chi ti t nhi u hay ít ph thu c vào đ d n nhi t c a chúng.ề ế ề ụ ộ ộ ẫ ệ ủNhi t l ng truy n vào môi tr ng l n làm gi m nhi t đ vùng c t.ệ ượ ề ườ ớ ả ệ ộ ắDo đó dung d ch tr n ngu i v a làm gi m ma sát, gi m l ng nhi t phát sinh vàị ơ ộ ừ ả ả ượ ệ d n nhi t ra kh i vùng c t làm gi m nhi t đ vùng c t.ẫ ệ ỏ ắ ả ệ ộ ắ

Nhi t c t đ c phân b không đ u trên dao, phoi và phôi trên khu v c,ệ ắ ượ ố ề ở ự nhi t c t cùng đ c phân b không đ u nhau, có t i 20 % -80% l ng nhi t c tệ ắ ượ ố ề ớ ượ ệ ắ t p trung trên phoi, khi tăng V t l này tăng theo.ậ ỷ ệ

BMCNCTM Trang: 42

Hình 1.29. S phân b nhi t x y ra trong quá trình ự ố ệ ảc tắ

Dao

Phoi

Chi ti tế

Qp

Qm

Qc

Qd

Page 43: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Ví dụ: Khi ti n phoi chi m 20-80% nhi t, 2-10 % dao, phôi t 20-70% và môiệ ế ệ ừ tr ng chi m g n 1%.ườ ế ầ

1.4.2.2. nh h ng c a nhi t c t và ph ng pháp xác đ nh Ả ưở ủ ệ ắ ươ ịa. nh h ng c a v t li u gia công và v t li u làm dao.Ả ưở ủ ậ ệ ậ ệ

nh h ng c a các tính ch t c h c và nhi t c a v t li u gia công đ n nhi t đẢ ưở ủ ấ ơ ọ ệ ủ ậ ệ ế ệ ộ

c t ắ θ th hi n trên hình 6.16.c,d. Nhi t c t th p h n khi gia công h p kim so v iể ệ ệ ắ ấ ơ ợ ớ

gia công thép nh kh năng bi n d ng nh h n c a h p kim và giá tr ờ ả ế ạ ỏ ơ ủ ợ ị θd nhỏ

h n ơ θ tc cũng nh h n đ i v i lo i phoi v n. Th c nghi m đã xác đ nh s phỏ ơ ố ớ ạ ụ ự ệ ị ự ụ

thu c ộ θ vào các tính ch t c h c c a v t li u gia công và đ c mô t b ng cácấ ơ ọ ủ ậ ệ ượ ả ằ hàm s sau:ốV i thép cacbon: ớ

BMCNCTM Trang: 43

Hình 1.30 S đ hình thành và lan t a nhi tơ ồ ỏ ệ

100

400

200

300

500

600

7100

800

900

1000

20 40 60 80

1

2

3

Fe

AlCu

θ

(0 C)

0 50 100 150 200 250 V(m/ph)

θ

(0 C)

V(m/ph)

Hình 1.31 nh h ng c a tính ch t c h c đ n nhi t c a v t li u gia Ả ưở ủ ấ ơ ọ ế ệ ủ ậ ệcông 1: δ

pt = 1520 N/mm2 ; 2: δ

pt = 645 N/mm2; 3: δ

pt = 325 N/mm2

Page 44: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

θ = C1(δ µ)0,26

θ = C2(HB)0,28

V i thép h p kimớ ợ

θ = C2(δ µ)0,16

θ = C3(HB)0,18

Nh v y v i v t li u giòn do công bi n d ng r t bé và l c c t đ n v khôngư ậ ớ ậ ệ ế ạ ấ ự ắ ơ ị đáng k nên nhi t c t th p h n khi c t v t li u d o. Đ c ng và đ b n c aể ệ ắ ấ ơ ắ ậ ệ ẻ ộ ứ ộ ề ủ v t li u gia công càng l n thì nhi t c t càng l n. Đi u này liên quan đ n côngậ ệ ớ ệ ắ ớ ề ế bi n d ng và đ b n và đ c ng c a v t li u gia công.ế ạ ộ ề ộ ứ ủ ậ ệNhi t c t v c b n ph thu c vào nhi t dung và đ c bi t tính ch t d n nhi tệ ắ ề ơ ả ụ ộ ệ ặ ệ ấ ẫ ệ c a v t li u gia công và v t li u làm d ng c c t. Khi gia công kim lo i màuủ ậ ệ ậ ệ ụ ụ ắ ạ nhi t c t th p h n vì công c t th p và tính ch t d n nhi t t t. ệ ắ ấ ơ ắ ấ ấ ẫ ệ ốV t li u làm d ng c c t có đ c tính t ng t nh v t li u gia công. Lo i v tậ ệ ụ ụ ắ ặ ươ ự ư ậ ệ ạ ậ li u làm d ng c nào có tính d n nhi t t t thì nhi t c t s th p. Kh năng d nệ ụ ụ ẫ ệ ố ệ ắ ẽ ấ ả ẫ nhi t kém thì nhi t c t s cao.ệ ệ ắ ẽb. nh h ng c a t c đ c tẢ ưở ủ ố ộ ắTrong các y u t c t thì t c đ c t là nhân t nh h ng nh t t i nhi t. Khiế ố ắ ố ộ ắ ố ả ưở ấ ớ ệ tăng t c đ c t thì nhi t lúc đ u tăng, sau khi đ t đ c đ l n nh t đ nh thìố ộ ắ ệ ầ ạ ượ ộ ớ ấ ị c ng đ tăng ch m l i. ườ ộ ậ ạ

Khi tăng t c đ c t thì l c đ n v gi m nhi t l ng và nhi t c t vùngố ộ ắ ự ơ ị ả ệ ượ ệ ắ ở bi n d ng b c nh t. Tuy v y công ma sát trên m t tr c tăng lên, b i vì v n t cế ạ ậ ấ ậ ặ ướ ở ậ ố

BMCNCTM Trang: 44

100

500

900

1300

1700

100 200 300 400 500 600 800700

1

2

3

4

100 300 500 700 900

200

600

1000

1400

θ

(0 C) θ

(0 C)

V(m/ph) V(m/ph)

Hình 1.32 nh h ng c a v đ n nhi t Ả ưở ủ ế ệc tắ

Hình 1.33 nh h ng c a v đ n nhi t Ả ưở ủ ế ệc t v i các lo i v t li u c t khác nhauắ ớ ạ ậ ệ ắ1. Thép austenit mangan 2. Thép cácbon

3. Gang. 4. Nhôm

Page 45: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t 

c a phoi khi tăng t c đ c t nhanh h n t c đ c t. Tuy nhiên đi u ki n d nủ ố ộ ắ ơ ố ộ ắ ề ệ ẫ nhi t th c t là không đ i. B i v y khi tăng t c đ c t thì nhi t tăng trong khiệ ự ế ổ ở ậ ố ộ ắ ệ đó nhi t c t tăng t l ngh ch v i h s co rút phoi.ệ ắ ỷ ệ ị ớ ệ ố

Có th bi u hi n s ph thu c ể ể ệ ự ụ ộ θ = f(v) nh sauư

θ = c1vx

Giá tr s mũ x ph thu c vào vùng t c đ c t. T c đ c t càng cao thì x càngị ố ụ ộ ố ộ ắ ố ộ ắ nh . Giá tr trung bình c a x trong vùng v n t c c t v = 15÷45m/ph nh sau:ỏ ị ủ ậ ố ắ ư

- Gia công thép x = 0,5- Gia công gang x = 0,35 ÷ 0,45

Và trong vùng v = 45 ÷ 180 m/ph - Gia công thép x = 0,23- Gia công gang x = 0,18

Khi đ t đ c t c đ c t nh t đ nh thì nhi t c t đ t giá tr c c đ i, tăng ti p t cạ ượ ố ộ ắ ấ ị ệ ắ ạ ị ự ạ ế ụ t c đ c t nhi t c t không tăng n a. Nhi t c t trong vùng này b ng nhi t nóngố ộ ắ ệ ắ ữ ệ ắ ằ ệ ch y c a v t li u gia công và d n đ n hi n t ng khuêchs tán l n nhau gi a haiả ủ ậ ệ ẫ ế ệ ượ ẫ ữ lo i v t li u và d ng c c a chi ti t.ạ ậ ệ ụ ụ ủ ếc. nh h ng c a l ng ch y dao và chi u sâu c t.Ả ưở ủ ượ ạ ề ắ

Khi tăng l ng ch y dao, áp l c lên c a phoi lên dao tăng, công ma sát trênượ ạ ự ủ m t tr c tăng, nhi t c t vùng bi n d ng b c nh t tăng, h s co rút phoiặ ướ ệ ắ ở ế ạ ậ ấ ệ ố gi m, t ng công bi n d ng trong m t đ n v th tích gi m, đi u ki n truy nả ổ ế ạ ộ ơ ị ể ả ề ệ ề nhi t t t h n vì chi u dày phoi l n lên di n tích tiêp xúc gi a dao và phoi đ cệ ố ơ ề ớ ệ ữ ượ m r ng, nhi t c t tăng nh ng không tăng nhanh nh tăng t c đ c t.ở ộ ệ ắ ư ư ố ộ ắ

Khi tăng chi u sâu c t, m t m t t i tr ng trên m t đ n v chi u dài l iề ắ ộ ặ ả ọ ộ ơ ị ề ưỡ

c t không đ i, m t khác khi tăng t do góc ắ ổ ặ ϕ không đ i lên chi u dài ph n làmổ ề ầ vi c c a l i c t tuy có tăng nh ng đi u ki n truy n nhi t t t h n. K t quệ ủ ưỡ ắ ư ề ệ ề ệ ố ơ ế ả nhi t c t ít thay đ i.ệ ắ ổd. nh h ng c a các thông s hình h c c a d ng c c t.Ả ưở ủ ố ọ ủ ụ ụ ắ

Khi tăng góc c t ắ δ thì l c c t tăng , tăng công bi n d ng và công ma sát,ự ắ ế ạ do đó nhi t l ng và nhi t c t đ u tăng. Tuy nhiên tăng góc c t thì góc s c tăngệ ượ ệ ắ ề ắ ắ làm cho đi u ki n truy n nhi t t t h n. Trong ph m vi s d ng góc c t thìề ệ ề ệ ố ơ ạ ử ụ ắ nhi t c t tăng g n nh tuy n tính khi tăng góc c tệ ắ ầ ư ế ắ .

Khi gi m góc c t xu ng 75ả ắ ố 0 thì nhi t c t g n nh không thay đ i.ệ ắ ầ ư ổnh h ng c a góc c t đ n nhi t c t gi m khi tăng v n t c c t.Ả ưở ủ ắ ế ệ ắ ả ậ ố ắ

BMCNCTM Trang: 45

Page 46: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Khi gi m góc nghiêng chính ả ϕ, t i tr ng tăng thêm 1 ít, nh ng chi u dàiả ọ ư ề l i c t tham gia c t tăng, góc mũi dao cũng tăng nên đi u ki n truy n nhi t t tưỡ ắ ắ ề ệ ề ệ ố

h n do đó nhi t c t gi m nh ng không t l thu n khi gi m góc ơ ệ ắ ả ư ỷ ệ ậ ả ϕ.

e. nh h ng c a s mài mòn d ng cẢ ưở ủ ự ụ ụ

D ng c b mài mòn làm thay đ i thông s hình h c c a d ng c c t làmụ ụ ị ổ ố ọ ủ ụ ụ ắ cho nhi t c t thay đ i. S thay đ i c a nhi t c t ph thu c vò đ c tính c a sệ ắ ổ ự ổ ủ ệ ắ ụ ộ ặ ủ ự mài mòn d ng c c tụ ụ ắ . Tăng v t lõm trên m t tr c thì nhi t đ ti p xúc trênế ặ ướ ệ ộ ế m t tr c có ph n nào gi m đi, vì gi m góc c t. N u tăng chi u r ng mài mònặ ướ ầ ả ả ắ ế ề ộ trên m t sau thì nhi t đ trên đi m ti p xúc trênn m t sau tăng.ặ ệ ộ ể ế ặg. nh h ng c a môi tr ng c tẢ ưở ủ ườ ắ

Khi s d ng dung d cử ụ ị h tr n ngu i thì nhi t c t gi m nhanh vì ngoài tácơ ộ ệ ắ ả d ng làm ngu i, d ng d ch còn có tác d ng bôi tr n làm gi m ma sát trong quáụ ộ ụ ị ụ ơ ả trình c t. Hi u qu làm ngu i càng l n thì nhi t c t càng nhi u.ắ ệ ả ộ ớ ệ ắ ề

Đ c thù c a quá trình gia công cũng nh h ng đ n nhi t c t. Ví d nhặ ủ ả ưở ế ệ ắ ụ ư khoan l sâu, ti n trong, ti n c t đ t thì nhi t c t cũng tăng.ỗ ệ ệ ắ ứ ệ ắ

1.4.3. Dung d ch tr n l nh và cách s d ng.ị ơ ạ ử ụa. Yêu c u c b n c a dung d ch tr n ngu iầ ơ ả ủ ị ơ ộ

- Thu nhi t t t v i t c đ làm ngu i cao.ệ ố ớ ố ộ ộ- Tính bôi tr n có l i cho vi c nâng cao năng su t, đ bóng b m t.ơ ợ ệ ấ ộ ề ặ- Ph i có tính ôn đ nh hoá h c, không tác d ng hoá h c v i ch t khác, õyả ị ọ ụ ọ ớ ấ

hoá không gây bi n ch t.ế ấ- Không có axit, ki m m nh làm g máy.ề ạ ỉ- Không có mùi khó ch u, không đ c h i cho s c kho công nhân.ị ộ ạ ứ ẻ

b.Tác d ng c a dung d ch tr n ngu i trong quá trình c tụ ủ ị ơ ộ ắ- Làm gi m nhi t đ khu v c c t, làm tăng t c đ c t, dao b n h n, đả ệ ộ ự ắ ố ộ ắ ề ơ ộ

bóng tăng.- Nâng cao đ c đ chính xác kích th c (chi ti t và dao không b giãn nượ ộ ướ ế ị ở

vì nhi t)ệ- Bôi tr n ma sát do gi m công su t c t.ơ ả ấ ắDung d ch tr n ngu i s xâm nh p vào kho ng chân không hình thành gi aị ơ ộ ẽ ậ ả ữ phoi và dao khoang chân không này hình thành nh l o dao. Lúc l o dao bờ ẹ ẹ ị cu n đi, gi a dao và phoi hình thành 1 kho ng tr ng, l p kim lo i d o khôngố ư ả ố ớ ạ ẻ đ ng th i đi n đ y vào kho ng tr ng đó và l p kim lo i bên s n s đ cồ ờ ề ầ ả ố ớ ạ ườ ẽ ượ l p vào và thay th .ấ ế

BMCNCTM Trang: 46

Page 47: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

- Chân không cũng đ c hình thành do vi c tách kim lo i d t ra kh i m tượ ệ ạ ứ ỏ ặ tr c c a dao.ướ ủ- Tính bôi tr n c a dung d ch tr n ngu i g n li n v i kh năng xâm nh pơ ủ ị ơ ộ ắ ề ớ ả ậ c a dung d ch vào v t n t tê vi nó gây tác d ng nh m t cái chem., gi m l củ ị ế ứ ụ ư ộ ả ự lien k t gi a các phân t khi n cho kim lo i d b bi n d ng d o và quá trìnhế ữ ử ế ạ ễ ị ế ạ ẻ c t tr lên d dàng.ắ ở ễ

- Kh năng làm ngu i c a dung d ch càng l n do nhi t hóa h i, đ d n nhi tả ộ ủ ị ớ ệ ơ ộ ẫ ệ và nhi t dung c a nó càng l n tu i b n c a dao tăng và bi n d ng do nhi tệ ủ ớ ổ ề ủ ế ạ ệ gi m đi.ả- Tùy theo thành ph n c a dung d ch tr n ngu i mà nhi t có th gi m t 70ầ ủ ị ơ ộ ệ ể ả ừ 0

đ n 130ế 0 - Tác d ng c a dung d ch tr n ngu i th hi n ch các ph n t c a dungụ ủ ị ơ ộ ể ệ ở ỗ ầ ử ủ d ch tr n ngu i bao quanh các ph n t c a phoi làm c n tr s dính c a phoiị ơ ộ ầ ử ủ ả ở ự ủ và phoi thoát ra kh i khu v c c t d dàng h n.ỏ ự ắ ễ ơ

c.M t s dung d ch t i ngu i.ộ ố ị ướ ộDung d ch tr n ngu i có th chia ra các nhóm sau:ị ơ ộ ể

- Đ i v i gia công thép.ố ớ-Nhóm I: G m các dung d ch t i ngu i là ch y u: Dung d ch sút, n c xàồ ị ướ ộ ủ ế ị ướ phòng, emusi v.v.. có đ c tính to nhi t t t nh ng đ nh t c a nó kém do v yặ ả ệ ố ư ộ ớ ủ ậ kh năng bôi tr n kém. V y nhóm này ch y u làm gi m nhi t đ c a vùng c tả ơ ậ ủ ế ả ệ ộ ủ ắ tăng tu i th cho dao tuy ma sát có gi m song không đáng k và có nh h ngổ ọ ả ể ả ướ t i da ng i th .ớ ườ ợ- Nhóm II: Có tác d ng làm l nh và m t ph n có tác d ng bôi tr n: nh dungụ ạ ộ ầ ụ ơ ư d ch xà phòng, emunxiị- Nhóm III. Có tác d ng bôi tr n và m t ph n có tác d ng làm l nh: Các ch tụ ơ ộ ầ ụ ạ ấ d uầ- Ngoài ra khi c t v t li u khó gia công ng i ta còn làm l nh b ng khí COắ ậ ệ ườ ạ ằ 2

ho c b ng ch t r n …ặ ằ ấ ắ- Đ i v i gia công gang.ố ớ

Th ng dùng d u ho và dung d ch d u khoáng do đ c tính c a gang giònườ ầ ả ị ầ ặ ủ khi gia công phoi v n nên khi có ít có phoi bám.ụ

Vi c l a ch n dung d ch đ s d ng hoàn toàn ph thu c vào đi u ki n làmệ ự ọ ị ể ử ụ ụ ộ ề ệ vi c:ệ

- Khi gia công thô dung dung d ch tr n ngu i có tác d ng làm ngu i là chị ơ ộ ụ ộ ủ y u ế

BMCNCTM Trang: 47

Page 48: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

- Khi gia công tinh ch n dung d ch có tác dung bôi tr n là ch y u vì đ mọ ị ơ ủ ế ả b o đ bong c a chi ti t gia công.ả ộ ủ ế

- Khi c t t c đ cao b ng dao h p kim c ng dung d ch tr n ngu i giúp pháắ ố ộ ằ ợ ứ ị ơ ộ h y m ng tinh th l p c ng ngu iủ ạ ể ở ớ ứ ộ

- Khi gia công v t li u giòn th ng hình thành phoi v n nhi t c t sinh ra béậ ệ ườ ụ ệ ắ hi u qu s d ng dung d ch th p.ệ ả ử ụ ị ấ

Thành ph n c a dung d ch tr n ngu iầ ủ ị ơ ộNhóm Tên Thành ph n %ầ

I Dung d ch n cị ướ

N c 98ướCácbonnat canxi 2N c 99ướTri natri photphat 0,8Nitrit natri 0,2

II

Dung d ch n c xà phòngị ướN c 98,2ướXà phòng 0,9Tri natri photphat 0,5Nitrit natri 0,4

10% emunxi N c 90ướEmunson 10

III

Sunfua phrezon D u c c s i s 3 80ầ ọ ợ ốNigron 18L u huỳnh 2ư

D u ph c h pầ ứ ợ Sunfua phrezon 70D u th c v t 30ầ ự ậ

Thành ph n emunxi g m n c và 20 đ n 25% emunxiầ ồ ướ ế

d.Ph ng pháp t i dung d chươ ướ ị- Dòng ch y t do: Dung d ch t b ch a c a máy, đ c b m lên qua ng và vòiả ự ị ừ ể ứ ủ ượ ơ ố phun t i vào vùng c t g t (t i v trí phoi u n cong).ướ ắ ọ ạ ị ố- Dòng ch y v i áp su t cao: Dung d ch phun quá vòi phun v i áp su t 20ả ớ ấ ị ớ ấ -24atm, đ ng kính l vòi phun nh 0,2 -0,4 mm vào m t sát c a dao. Dung d chườ ỗ ỏ ặ ủ ị phun m nh vào vùng t o phoi và nhanh chóng làm ngu i.ạ ạ ộ

BMCNCTM Trang: 48

Page 49: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

- Khi gia công ngoài th ng có hai cách t i ngu i. Cách 1 t i t trên xu ng,ườ ướ ộ ướ ừ ố cách 2 phun t d i lên. Phun t d i lên có u đi m là dòng làm mát đi tr cừ ướ ừ ướ ư ể ự ti p vào vùng c t và m t sau c a dao lên hi u su t làm mát và bôi tr n cao h nế ắ ặ ủ ệ ấ ơ ơ xong nh c đi m là đ vung c a nó l n và đi v phía ng i th . D ng bôi tr nượ ể ộ ủ ớ ề ườ ợ ạ ơ t trên xu ng tuy không làm mát tr c ti p vào vùng c t nh ng giúp cho l c đ yừ ố ự ế ắ ư ự ẩ phoi t t h n phoi d thoát ra ngoài h n m t tr c c a dao làm m t tr c c aố ơ ễ ơ ặ ướ ủ ặ ướ ủ dao đ c làm mát nhi u h n m t sau.ượ ề ơ ặ- Khi gia công trong:

Khi khoan và ti n l sâu thì vi c bôi tr n và làm mát g p nhi u khó khănệ ỗ ệ ơ ặ ề vì v y trong nh ng tr ng h p đ c bi t ng i ta ph i thi t k d ng c c t cóậ ữ ườ ợ ặ ệ ườ ả ế ế ụ ụ ắ

ng và máng d n n c t ngoài vào trong vùng l i c t. Khi g p nh ng tr ngố ẫ ướ ừ ưỡ ắ ặ ữ ườ h p đ c bi t nh khoan, doa ng i ta ph i làm mát tr c ti p.ợ ặ ệ ư ườ ả ự ế- Làm mát không liên t c: Ph ng pháp này hi u qu th p vì nhi t c t khôngụ ươ ệ ả ấ ệ ắ

th ng xuyên đ c gi i phóng kh i vùng c t.ườ ượ ả ỏ ắ

1.4.4. V n đ rung đ ng khi c tấ ề ộ ắKhi nghiên c u rung đ ng c n quan tâm đ n nh ng v n đ sau:ứ ộ ầ ế ữ ấ ề

- H th ng công ngh Máy –Dao- Đ gá có đ c ng v ng nh t đ nh.ệ ố ệ ồ ộ ứ ữ ấ ị- Khi l c tác đ ng vào h th ng thay đ i thì gây rung đ ngự ộ ệ ố ổ ộ- Thông s đ c tr ng c a rung đ ng là: biên đ A và t n s fố ặ ư ủ ộ ộ ầ ố- Hi n t ng c ng h ng khi có rung đ ng c n đ c l u ý.ệ ượ ộ ưở ộ ầ ượ ư

Rung đ ng luôn luôn xu t hi n trong quá trình c t v t li u. Nh ng ch tiêu kộ ấ ệ ắ ậ ệ ữ ỉ ỹ thu t c a rung đ ng là biên đ (A) và t n s rung đ ng (f).ậ ủ ộ ộ ầ ố ộ

- nh h ng x u c a rung đ ng.Ả ưở ấ ủ ộ- Làm gi m ch t l ng b m t gia công.ả ấ ượ ề ặ- Làm gi m tu i th c a d ng c c t.ả ổ ọ ủ ụ ụ ắ

BMCNCTM Trang: 49

Hình 1.34 Các ph ng pháp t i dung d ch tr n ngu iươ ướ ị ơ ộa. T i b. Phunướ

Page 50: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

- Làm gi m tu i th c a máy.ả ổ ọ ủ- Gi m năng xu t gia công.ả ấ

Trong quá trình c t t n t i 2 lo i rung đ ngắ ồ ạ ạ ộ- Rung đ ng c ng b cộ ưỡ ứ- Rung đ ng t rung.ộ ự

Rung đ ng c ng b cộ ưỡ ứNguyên nhân gây rung đ ng c ng b cộ ưỡ ứ- L ng d gia công không đ uượ ư ề- Do nh ng chi ti t c a máy có tham gia chuy n đ ng quay không cân b ngữ ế ủ ể ộ ằ

- Các chi ti t máy hay c m chi ti t nh hình bánh răng, đai, h th ng truy nế ụ ế ư ệ ố ề d n th y l c…có khuy t t t.ẫ ủ ự ế ậ-Do c ng h ng c a rung đ ng t máy g n đó truy n sang.ộ ưở ủ ộ ừ ầ ề- Do s gián đo n c a b n thân quá trình c t nh khi phay, bào, x c ti n chiự ạ ủ ả ắ ư ọ ệ ti t có l ng d không đ u.ế ượ ư ề- Rung đ ng c ng b c d phát hi n và kh c ph c.ộ ưỡ ứ ễ ệ ắ ụ

Rung đ ng t rungộ ựT rung là lo i rung đ ng t sinh ra bên trong quá trình c t, dù cho daoự ạ ộ ự ắ

đ ng c ng b c có đ c kh c ph c hoàn toàn đi n a.(Xu t hi n d i tác đ ngộ ưỡ ứ ượ ắ ụ ữ ấ ệ ướ ộ c a n i l c)ủ ộ ựVí d :ụ L c ma sát gi a phoi và m t tr c c a dao thay đ iự ữ ặ ướ ủ ổ

S không đ ng nh t v c lý tính c a v t li u gia công gây cho l c c tự ồ ấ ề ơ ủ ậ ệ ự ắ bi n thiên.ế

L o dao xu t hi n r i b phá h y, góc ẹ ấ ệ ồ ị ủ γ c t th c t thay đ i d n đ n l cắ ự ế ổ ẫ ế ự c t thay đ i theo gây rung đ ng.ắ ổ ộ

Khi xu t hi n rung đ ng, v trí c a phôi và dao thay đ i, chi u dày c t aấ ệ ộ ị ủ ổ ề ắ thay đ i, l c c t thay đ i gây t rung.ổ ự ắ ổ ự

Nh ng y u t nh h ng đ n rung đ ngữ ế ố ả ưở ế ộa) Ch đ c tế ộ ắ* T c đ c t Vố ộ ắ : nh h ng c a v n t c c t đ n rung đ ng thông qua nhả ưở ủ ậ ố ắ ế ộ ả h ng c a l o dao.ưở ủ ẹ

Khi tăng t c đ đ n gi i h n l o dao d hình thành góc ố ộ ế ớ ạ ẹ ễ γ do l o dao t oẹ ạ ra đ t giá tr l n nh t r i b phá h y. L c c t thay đ i l n, rung đ ng có biên đạ ị ớ ấ ồ ị ủ ự ắ ổ ớ ộ ộ l n.ớ

Ti p t c tăng V, l o dao không t n t i nh h ng V đ n biên đ rung thế ụ ẹ ồ ạ ả ưở ế ộ ể hi n ch y u thông qua l c ly tâm c a các v t quay không cân b ng.ệ ủ ế ự ủ ậ ằ

BMCNCTM Trang: 50

Page 51: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

T n s c a rung đ ng khi c t ph thu c s vòng quay c a chi ti t (ho cầ ố ủ ộ ắ ụ ộ ố ủ ế ặ dao), s bi n thiên c a các y u t làm bi n đ i l c bi n d ng và l c ma sátự ế ủ ế ố ế ổ ự ế ạ ự trong quá trình c t.ắ

T n s riêng c a các rung đ ngdo các c c u máy, dao , đ gá gây ra cũngầ ố ủ ộ ơ ấ ồ nh h ng tr c ti p đ n rung đ ng chung c a h th ng công ngh khi c t.ả ưở ự ế ế ộ ủ ệ ố ệ ắ

N u đo biên đ t n s rung đ ng chi ti t ho c dao thì đây là rung đ ng t ngế ộ ầ ố ộ ở ế ặ ộ ổ h p do c hai rung đ ng c ng b c và t rung t o ra.ợ ả ộ ưỡ ứ ự ạ* L ng ch y dao S và tượ ạ

Tăng S và t làm tăng di n tích l p c t, l c c t tăng, song rung đ ng chệ ớ ắ ự ắ ộ ỉ xu t hi n khi l c c t thay đ i.ấ ệ ự ắ ổ

Tăng S và t, n u h th ng công ngh không đ c ng v ng, l c c t l nế ệ ố ệ ủ ứ ữ ự ắ ớ làm cho bi n d ng c a h th ng công ngh tăng..ế ạ ủ ệ ố ệ

N u trong h th ng công ngh vì các nguyên nhân khác không ph i doế ệ ố ệ ả tăng S và t đã b rung đ ng thì khi tăng S và t l c c t tăng s làm tăng biên đị ộ ự ắ ẽ ộ c a rung đ ng.ủ ộ

b) Thông s hình h c c a d ng c c t.ố ọ ủ ụ ụ ắ

Tăng góc γ l c c t gi m, l o dao khó hình thành, biên đ rung gi mự ắ ả ẹ ộ ả

Tăng α ma sát m t sau gi m, l c c t gi m, biên đ rung gi m.ở ặ ả ự ắ ả ộ ả

nh h ng c a góc ả ưở ủ ϕ đ n rung đ ng thông qua công th c: Pế ộ ứ y = PN . cos ϕ. Như

v y khi tăng ậ ϕ làm Py gi m, biên đ rung gi m. ả ộ ả

Bán kính mũi dao r tăng làm góc ϕ gi m , l c Pả ự y tăng, biên đ rung đ ng tăng.ộ ộnh h ng c a v t li u gia công.ả ưở ủ ậ ệ

Khi gia công các v t li u càng d o, l o dao càng d hình thành. S bi n thiên vậ ệ ẻ ẹ ễ ự ế ề l c s gây rung đ ng l n.ự ẽ ộ ớKhi gia công các v t li u ít d o nh gang khi c t có phoi v n, l c c t bi n đ iậ ệ ẻ ư ắ ụ ự ắ ế ổ nhi u gây tăng biên đ và t n s rung đ ng.ề ộ ầ ố ộKhi đ c ng, đ b n c a v t li u gia công tăng l c c t tăng làm tăng biên độ ứ ộ ề ủ ậ ệ ự ắ ộ rung đ ng.ộ

S thay đ i l c ma sát trên m t tr c và m t sau c a d ng c c t trongự ổ ự ặ ướ ặ ủ ụ ụ ắ quá trình c t. ắ Ví dụ :nh khi t o thành phoi x p, phoi dây, phoi v n...ư ạ ế ụ

Do s sinh ra và m t đi nhi u l n c a l o dao, đi u này làm cho chi u sâuự ấ ề ầ ủ ẹ ề ề c t th c t b thay đ i liên t c . Hai hi n t ng này đ u gây cho l c c t thayắ ự ế ị ổ ụ ệ ượ ề ự ắ đ i.ổH th ng công ngh không c ng v ng.ệ ố ệ ứ ữBiên đ A và t n s rung f ph thu c vào:ộ ầ ố ụ ộ

BMCNCTM Trang: 51

Page 52: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Đ c ng v ng c a h th ng công ngh .ộ ứ ữ ủ ệ ố ệThông s hình h c c a dao.ố ọ ủCh đ c t (v, s, t )ế ộ ắTính ch t c lý c a v t li u gia công.ấ ơ ủ ậ ệ Các bi n pháp gi m rung đ ngệ ả ộ

Trong quá trình c t đ u có rung đ ng các m c đ khác nhau, vì đ c ngắ ề ộ ở ứ ộ ộ ứ v ng c a h th ng công ngh không là tuy t đ i, l c c t không là h ng s .ữ ủ ệ ố ệ ệ ố ự ắ ằ ố

- Tăng đ c ng v ng c a h th ng công nghộ ứ ữ ủ ệ ố ệ- Gi m s bi n thiên và đ l n c a l c c t. S d ng dao c có thông s hìnhả ự ế ộ ớ ủ ự ắ ử ụ ụ ố h c t i u, nên áp d ng ch đ c t h p lý.ọ ố ư ụ ế ộ ắ ợ- S d ng phôi có đ chính xác hình h c phù h p và c lý tính đ ng nh t.ử ụ ộ ọ ợ ơ ồ ấ

- S d ng máy- dao -đ gá có các c c u chuy n đ ng n đ nh không m tử ụ ồ ơ ấ ể ộ ổ ị ấ cân b ng gây l c ly tâm l n.ằ ự ớ- S d ng các bi n pháp ch ng rung cho máy-dao-đ gá. Ch ng s lan truy nử ụ ệ ố ồ ố ự ề rung đ ng t các ngu n phát rung lân c n.ộ ừ ồ ậ- Rung đ ng đ c coi là ph ng ti n c i thi n đi u ki n ti p xúc gi a daoộ ượ ươ ệ ả ệ ề ệ ế ữ c và v t li u gia công, nâng cao hi u qu làm ngu i, bôi tr n, tăng c ngụ ậ ệ ệ ả ộ ơ ườ

đi u ki n thoát phoi ề ệ ⇒ Rung đ ng góp ph n nâng cao năng su t và ch tộ ầ ấ ấ l ng gia công.ượ

1.4.5. Mài mòn và tu i b n d ng c c tổ ề ụ ụ ắ

1.4.5.1. C ch mài mònơ ế

D ng c c t tuy vào t ng đi u ki n c t thì d ng c c t có các d ng màiụ ụ ắ ừ ề ệ ắ ụ ụ ắ ạ mòn sau:

- Mòn theo m t tr c:ặ ướ

Do phoi trên m t tr c hình thành m t trung tâm áp l c cách l i c t m tặ ướ ộ ự ưỡ ắ ộ kho ng nào đó trên m t tr c: D ng mài mòn này theo d ng l i li m. V t lõmả ặ ướ ạ ạ ưỡ ề ế l i li m đó trên m t tr c do v t li u b bóc theo phoi trong quá trình chuy nưỡ ề ặ ướ ậ ệ ị ể đ ng..ộ

D ng này x y ra khi c t các v t li u d o v i chi u dày c t l n a > 0,6mmạ ả ắ ậ ệ ẻ ớ ề ắ ớ

- Mòn m t sau:ặ

BMCNCTM Trang: 52

Page 53: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

γ

a)

γγ

β

β

β

α

α

α

B

hh

c)

d)

Hình 1.35 Các d ng mài mòn c a d ng c c tạ ủ ụ ụ ắa) Mài theo m t sau.ặ

b) Mài mòn theo m t tr c.ặ ướ c) Mài mòn theo c hai m t tr c và sau.ả ặ ướ d) Làm tròn bán kính l i c tưỡ ắ .

Nguyªn Lý C¾t

Đ c tr ng b i v t li u c a d ng c c t đ c tách ra trong quá trình giaặ ư ở ậ ệ ủ ụ ụ ắ ượ công và đ c đánh giá b i chi u cao mòn hượ ở ề s

Mài mòn m t sau x y ra khi gia công các v t li u giòn chi u dày c t nh a <ặ ả ậ ệ ề ắ ỏ 0,1mm

- Mòn c m t tr c và m t sau:ả ặ ướ ặ

S hình thành l i c t m i chi u r ng vát trên m t tr c gi m d n t 2ẽ ưỡ ắ ớ ề ộ ặ ướ ả ầ ừ phía và do đó đ b n l i c t gi mộ ề ưỡ ắ ả

Tr ng h p này th ng g p khi gia công v t li u d o v i chi u dày c t a = 0,1ườ ợ ườ ặ ậ ệ ẻ ớ ề ắ đ n 0,5 mmế

- Mòn tù l i c t: ưỡ ắ

D ng này d ng c c t mòn d c theo l i c t t o thành cung hình tr .ạ ụ ụ ắ ọ ưỡ ắ ạ ụ D ng mày th ng g p khi gia công v t li u có tính d n nhi t kém đ c bi t khiạ ườ ặ ậ ệ ẫ ệ ặ ệ gia công ch t d o do nhi t t p trung nhi u mũi dao.ấ ẻ ệ ậ ề ở

d ng c c t mài mòn theo các c ch sau: mài mòn do dính, mài mòn doụ ụ ắ ơ ế cào x c, mài mòn do khu ch tán, mài mòn hóa h c...ướ ế ọ

a. Mài mòn do cào x c ướ

t c đ c c t t ng đ i th p, s mài mòn ch y u do k t qu Ở ố ộ ắ ươ ố ấ ự ủ ế ế ả gi a m tữ ặ tr c c a d ng c c t v i phoi và gi a chi ti t v i m t sau c a dao. Do nhi tướ ủ ụ ụ ắ ớ ữ ế ớ ặ ủ ệ đ c t th p, đ c ng c a m t s t p ch t có trong v t li u gia công còn caoộ ắ ấ ộ ứ ủ ộ ố ạ ấ ậ ệ

BMCNCTM Trang: 53

Page 54: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Hình 1.36. Đ mài mòn c a dao theo th i ộ ủ ờgian

Đ m

òn h

Th i gian tờ0

a

b

Nguyªn Lý C¾t

h n đ c ng c a v t li u làm dao, nên trong quá trình c t nó cào x c trên bơ ộ ứ ủ ậ ệ ắ ướ ề m t d ng c t o thành nh ng m t rãnh song song theo ph ng thoát phoi.ặ ụ ụ ạ ữ ặ ươ D ng mài mòn nh v y g i là mài mòn cào x c ạ ư ậ ọ ướ

b. Mài mòn vì nhi tệ

t c đ c t t ng đ i cao, khi nhi t đ đ t đ n m t giá tr nào đó, c uỞ ố ộ ắ ươ ố ệ ộ ạ ế ộ ị ấ trúc t vi trên b m t dao thay đ i và có đ b n gi m th p.ế ề ặ ổ ộ ề ả ấ

Ví dụ: Khi nhi t đ c t trên 600ệ ộ ắ 0C c u trúc mac-ten-sit c a thép gió có thấ ủ ể chuy n thành c u trúc Ô tê-nít mác-ten-sít ho c trút-tít mác ten sít. C u trúc nàyể ấ ặ ấ kém b n h n nên dao làm vi c chóng b mòn h n.ề ơ ệ ị ơ

S mài mòn do k t qu c a s thay đ i c u trúc nh v y g i là s mài mòn vìự ế ả ủ ự ổ ấ ư ậ ọ ự nhi t.ệ

c. Mài mòn ôxi hoá

t c đ c t cao, nh ng l p trên c a b m t Ở ố ộ ắ ữ ớ ủ ề ặ làm vi c c a dao có th bệ ủ ể ị ôxi hoá. L p này giòn lên d b phá hu và quá trình phá hu c ti p t c nhớ ễ ị ỷ ỷ ứ ế ụ ư v y x y ra. D ng mài mòn nh v y g i là d ng mài mòn oxi hoá.ậ ả ạ ư ậ ọ ạ

d. Mài mòn vì dính

Là m t trong nh ng d ng mài mòn mà d ng c th ng g p. Do áp su tộ ữ ạ ụ ụ ườ ặ ấ và nhi t đ cao, phoi c t thoát ra dính vào m t tr c c a d ng c . Khi chuy nệ ộ ắ ặ ướ ủ ụ ụ ể đ ng phoi s đ t đi t ng m nh v t li u m t tr c c a dao. K t qu trên m tộ ẽ ứ ừ ả ậ ệ ở ặ ướ ủ ế ả ặ tr c c a dao xu t hi n nh ng v t l i lõm. D ng mài mòn nh v y g i là d ngướ ủ ấ ệ ữ ế ồ ạ ư ậ ọ ạ mài mòn vì dính.

e. Mài mòn vì khu ch tánế

Khi c t b ng dao h p kim c ng thì t c đ c t cao lúc đó nhi t đ c t đ t 900-ắ ằ ợ ứ ố ộ ắ ệ ộ ắ ạ10000C thì dao th ng b mài mònườ ị vì khu ch tán.ế

1.4.5.2. Qui lu t mài mòn.ậ

Hình 6.3 83

Là quan h ph thu c gi aệ ụ ộ ữ

đ mòn ộ δ c a d ng c c t và th iủ ụ ụ ắ ờ gian làm vi c c a nó.ệ ủ

- Ph n 1: mòn ban đ u v i kho ngầ ầ ớ ả th i gian không l n. Trong giaiờ ớ

BMCNCTM Trang: 54

Page 55: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

đo n này mòn x y ra v i c ng đ r t l n do s mài mòn các đ nh nh p nhôạ ả ớ ườ ộ ấ ớ ự ỉ ấ trên b m t d ng c .ề ặ ụ ụ

- Ph n 2: Mòn bình th ng giai đo n này b t đàu t th i đi m mà chi u caoầ ườ ạ ắ ừ ờ ể ề nh p nhô có giá tr r t nh . th i gian này t l mòn tăng g n nh t l tuy nấ ị ấ ỏ Ở ờ ỷ ệ ầ ư ỷ ệ ế tính v i th i gian làm vi c c a d ng c . Đây là giai đo n có th i gian làm vi cớ ờ ệ ủ ụ ụ ạ ờ ệ l n nh t c a d ng c .ớ ấ ủ ụ ụ

- Ph n 3: mòn k ch li t: giai đo n này dao có th b x c l i c t ho c b gãyầ ị ệ Ở ạ ể ị ướ ưỡ ắ ặ ị đ u dao. Mòn giai đo n này không cho phép dao làm vi c ti p t c có nghĩaở ầ ở ạ ệ ế ụ

là c n mài l i ho c thay dao m iầ ạ ặ ớ

1.4.5.3. Tiêu chu n mài mòn.ẩ

1. Ch tiêu mòn t i uỉ ố ư

D u hi u mà theo đó d ng c c t đ c xem là mòn thì g i là ch tiêu mòn.ấ ệ ụ ụ ắ ượ ọ ỉ N u nguyên công không có yêu c u cao v đ chính xác và đ bóng b m t thìế ầ ề ộ ộ ề ặ nên dùng d ng c cho đ n khi mòn đ t th i gian gia công l n nh t và đ mònụ ụ ế ạ ờ ớ ấ ộ nh v y g i là đ n mòn t i u.ư ậ ọ ộ ố ư

Đ khôi ph c h năng c t c a d ng c c t, c n đ c mài l i. M i lo iể ụ ả ắ ủ ụ ụ ắ ầ ượ ạ ỗ ạ dao có 1 vùng mài l i riêng hình 6.4 cho th y các l p v t li u c a dao (đ ngạ ấ ớ ậ ệ ủ ườ nét đ t) đ c c t trong m i l n mài.ứ ượ ắ ỗ ầ

S l n mài cho phép K đ c xác đ nh b ng cách chia chi u dài c a vùng mài l iố ầ ượ ị ằ ề ủ ạ cho chi u dày c a l p v t li u đ c c t trong m i l n mài l i.ề ủ ớ ậ ệ ượ ắ ỗ ầ ạ

T ng th i gian s d ng c a d ng c c t Tổ ờ ử ụ ủ ụ ụ ắ ∑ đ c xác đ nh theo công th c Tượ ị ứ ∑

=T(K+1)

đây: T- tu i b n c a d ng c (phút)Ở ổ ề ủ ụ ụ

K- s l n mài l i cho phép c a d ng cố ầ ạ ủ ụ ụ

S 1 trong công th c trên choố ứ bi t s l n mài l i đ c th cế ố ầ ạ ượ ự hi n hi ch t o dao m i.ệ ế ạ ớ

Nh v y l ng mòn đ c t iư ậ ượ ượ ố

u ư δ 0 là đi m mòn trên đ ngể ườ cong mòn mà đó b t đ u giaiở ắ ầ đo n mòn k ch li t (giai đo nạ ị ệ ạ III) Các ph n I và II là giaiầ đo n mòn ban đ u và mòn bình th ng ạ ầ ườ

BMCNCTM Trang: 55

Hình 1.37 S đ xác đ nh l ng mòn t i u ơ ồ ị ượ ố ưδ

0

Page 56: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

Đ xác đ nh l ng mòn t i u ể ị ượ ố ư δ 0 nh m đ t đ c th i gian s d ng dao l nằ ạ ượ ờ ử ụ ớ nh t c n ph i ti n hành thí nghi m. đây c n ph i mài l i dao sau khi b mònấ ầ ả ế ệ Ở ầ ả ạ ị

v i giá tr ớ ị δ 1 r i xây d ng quan h đ th Tồ ự ệ ồ ị ∑ và δ nh trên hình 6.5 ư

Theo đ th này có th xác đ nh đ c l ng mòn t i u ồ ị ể ị ượ ượ ố ư δ 0 ng v i tu i b n l nứ ớ ổ ề ớ nh t c a d ng c c t.ấ ủ ụ ụ ắ

b. Ch tiêu mòn công nghỉ ệ

Mòn công ngh là hi n t ng mòn t i đó d ng c c t b ng ng s d ngệ ệ ượ ạ ụ ụ ắ ị ừ ử ụ do h n ch công ngh nh : đ nhám b m t tăng, kích th c gia công khôngạ ế ệ ư ộ ề ặ ướ chính xác, xu t hi n dao đ ng c a h th ng công ngh , chi ti t b nung nóngấ ệ ộ ủ ệ ố ệ ế ị m nh, d ng c b g y, ch tiêu mòn công ngh ch y u đ c dùng nghiên c uạ ụ ụ ị ẫ ỉ ệ ủ ế ượ ứ d ng c dùng cho gia công tinh.ụ ụ

Ví d vì mòn công ngh có th l y đ c trên hình 6.6 .Khi mòn dao theo m tụ ệ ể ấ ượ ặ

sau m t l ng ộ ượ δ s đ bóng b m t gi m, ngoài ra đ ng kính c a chi ti t giaộ ề ặ ả ườ ủ ế

công tăng lên hai l n so v i l ng mòn h ng kính ầ ớ ượ ướ δ r

1.4.5.4. Tu i b n d ng c c t.ổ ề ụ ụ ắ Kho ng th i gian làm vi c liên t c c a dao cho đ n khi ph i màiả ờ ệ ụ ủ ế ả l i(tính theo phút),có nghĩa là,th i gian gi a 2 l n mài l i đ c g i là tu i b nạ ờ ữ ầ ạ ượ ọ ổ ề (T) c a d ng c .ủ ụ ụ Đôi khi đ bi u th kh năng công ngh thì tu i b n c a d ngể ể ị ả ệ ổ ề ủ ụ c đ c tính theo mét c a quãng đ ng c t đ c theo s l ng chi ti t đ cụ ượ ủ ườ ắ ượ ố ượ ế ượ gia công gi a 2 l n mài dao.ữ ầ Tu i b n c a d ng c và quá trình mài mòn có quan h v i nhau.C ngổ ề ủ ụ ụ ệ ớ ườ đ mòn càng l n thì đ b n càng nh .Tu i b n bi u th s l ng c a c ng độ ớ ộ ề ỏ ổ ề ể ị ố ượ ủ ườ ộ mòn c a d ng c ,do đó nó thay đ i khi thay đ i đi u ki n c t,có nghĩa là thayủ ụ ụ ổ ổ ề ệ ắ đ i ch đ c t,các thông s hình h c c a d ng c ,dung d ch tr nổ ế ộ ắ ố ọ ủ ụ ụ ị ơ ngu i,v...v.M t trong nh ng y u t xác đ nh tu i b n c a d ng c là t c đ c t.ộ ộ ữ ế ố ị ổ ề ủ ụ ụ ố ộ ắ Đ xác đ nh đ th quan h T = f(V) c a dung d ch ng i ta gia côngể ị ồ ị ệ ủ ị ườ b ng d ng c này cho đ n khi nó b mòn hoàn toàn v i t c đ c t đã ch n.Khiằ ụ ụ ế ị ớ ố ộ ắ ọ làm thí nghi m thì t t c các y u t khác đ c c đ nh ,tr t c đ c t V.Sau đóệ ấ ả ế ố ượ ố ị ừ ố ộ ắ

ng i ta xây d ng đ th quan h gi a đ mòn và th i gian c t ườ ự ồ ị ệ ữ ộ ờ ắ ( )fδ τ= (hình

8.1) . Theo các đ ng cong mòn này có th xác đ nh các giá tr T t ng ngườ ể ị ị ươ ứ

v i đ mòn gi i h n hay đ mòn t i u ớ ộ ớ ạ ộ ố ư 0δ∆ = và xây d ng các đ ng congự ườ

BMCNCTM Trang: 56

Page 57: Ch ng 1 ươ - cokhipl · Ch ng 1 ươ NH NG C S V T ... Do làm vi c nhi t đ cao, ma sát l n d n đ n dao nhanhệ ở ệ ộ ớ ẫ ế mòn vì v y v t li u ch t o dao c n

Nguyªn Lý C¾t

T=f(V) ho c V=f(T).T các đ th trên hình 8.1 ta th y t c đ c t càng l n(Vặ ừ ồ ị ấ ố ộ ắ ớ 4>V3>V2>V1) thì tu i b n c a d ng c càng nh (T4<T3<T2<T1).N u xâyổ ề ủ ụ ụ ỏ ế d ng đ th quan h T=f(V) trong ph m vi r ng c a t c đ c t v i chi u dàyự ồ ị ệ ạ ộ ủ ố ộ ắ ớ ề c t nh (l ng ch y dao nh ) thì khi t c đ c t tăng thì tu i b n tăng đ n m tắ ỏ ượ ạ ỏ ố ộ ắ ổ ề ế ộ giá tr nào đó r i l i gi m(hình 8.2).ị ồ ạ ả Khi gia công b ng dao h p kim c ng,đ th quan h V=f(T) cũng có d ngằ ợ ứ ồ ị ệ ạ t ng t nh đ ng cong T=f(V).ươ ự ư ườ Khi tăng chi u dày c t (tăng l ng ch y dao) toàn b đ ng congề ắ ượ ạ ộ ườ V=f(T) d ch v bên trái (đ ng nét đ t trên hình 8.2),đi m c c ti u B bi n m tị ề ườ ứ ể ự ể ế ấ và ch còn l i nhánh AAỉ ạ 1.Trong th c t ,khi gia công thô và bán tinh b ng cácự ế ằ lo i d ng c nh dao ti n,dao khoan,dao phay ch t n t i nhánh AAạ ụ ụ ư ệ ỉ ồ ạ 1 c a đ ngủ ườ cong.

BMCNCTM Trang: 57


Recommended